Bài giảng Địa lý 9 - Tiết 24: Thực hành vẽ và đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người - Năm học 2017-2018

Các bước vẽ biểu đồ:

 Vẽ hệ trục tọa độ vuông gốc: Trục tung thể hiện trị số %, trục hoành thể hiện thời gian (năm)

 Chia khoảng cách trên trục tung và trục hoành cho phù hợp

 Căn cứ vào bảng số liệu vẽ biểu đồ đường theo từng tiêu chí.

- Hoàn thành biểu đồ: Ghi chú giải, tên biểu đồ.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lý 9 - Tiết 24: Thực hành vẽ và đồ về mối quan hệ giữa dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Địa lí 9NĂM HỌC: 2017- 2018GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 9Tiết 24 Thực hành VẼ VÀ ĐỒ VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI.Bài tập 1. Dựa vào bảng 22.1, vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng:Bảng 22.1. Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng (%) NămTiêu chí1995199820002002Dân số100,0103,5105,6108,2Sản lượng lương thực100,0117,7128,6131,1Bình quân lương thực theo đầu người100,0113,8121,8121,2Các bước vẽ biểu đồ: Vẽ hệ trục tọa độ vuông gốc: Trục tung thể hiện trị số %, trục hoành thể hiện thời gian (năm) Chia khoảng cách trên trục tung và trục hoành cho phù hợp Căn cứ vào bảng số liệu vẽ biểu đồ đường theo từng tiêu chí.- Hoàn thành biểu đồ: Ghi chú giải, tên biểu đồ.1995199820002002Năm%105110 115120125130135140100+ Vẽ biểu đồ:1995199820002002Năm%---------100105 110115120125130135-117,7128,6131,1113,8121,8121,2103,5105,6108,2121,2121,8113,8Bình quân lương thực theo đầu người131,1128,6117,7Sản lượng lương thực108,2105,6103,5100Dân số1995NămTiêu chí199820002002100100(Đơn vị: %)* Vẽ biểu đồ:-1995199820002002Năm%---------100105 110115120125130135-117,7128,6131,1113,8121,8121,2103,5105,6108,2-Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực, bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm 1995 – 2002.Bình quân lương thực theo đầu ngườiSản lượng lương thựcTăng dân số* Vẽ biểu đồ:BÀI TẬP 2a. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng:Thảo luận nhóm (3 phút):Nhóm 1,2: Điều kiện thuận lợiNhóm 3,4: Điều kiện khó khăna. Những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng:Thuận lợi:+ Đất phù sa màu mỡ do sông Hồng bồi đắp. + Hệ thống sông ngòi dày đặc, nguồn nước tưới dồi dào.+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có một mùa đông lạnh tạo điều kiện thâm canh tăng vụ.+ Trình độ cơ giới hóa khá cao.+ Cơ sở hạ tầng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp ( như hệ thống thủy lợi, các cơ sở chế biến) khá hoàn thiện+ Nguồn lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm.Khó khăn:+ Diện tích đất canh tác có xu hướng bị thu hẹp, bình quân đất nông nghiệp thấp, nhiều nơi đất bị bạc màu.+ Thời tiết diễn biến phức tạp, nhiều thiên tai- Cung cấp lương thực, thực phẩm cho nhân dân trong vùng và cả nước.- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.b. Vai trò của vụ đôngc. Ảnh hưởng giảm tỉ lệ gia tăng dân số tới đảm bảo lương thực của vùng.Tỉ lệ gia tăng dân số giảm làm cho bình quân lương thực đầu người tăng, vấn đề an toàn, an ninh lương thực ngày càng đảm bảo hơn và có thể xuất khẩu.HƯỚNG DẪN HỌC:- Hoàn thiện bài thực hành Chuẩn bị bài 23: Vùng Bắc Trung Bộ+ Xem lại kiến thức tự nhiên lớp 8+ Trả lời câu hỏi SGKBÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚCTẠM BIỆT CÁC EM

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_9_tiet_24_thuc_hanh_ve_va_do_ve_moi_quan_he.ppt