Đề cương ôn tập học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng

A. NỘI DUNG ÔN TẬP

I- Kiến thức:

* Chủ đề 1- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, đặc điểm dân cư, kinh tế-xã hội.

* Chủ đề- 2 Vùng Đồng bằng sông Hồng: - Điều kiện tự nhiên, đặc điểm dân cư, kinh tế-xã hội.

* Chủ đề 3- Vùng Bắc Trung Bộ: Đặc điểm tự nhiên, ảnh hưởng của đặc điểm tự nhiên đến phát triển kinh tế-xã hội.

II- Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng đọc, nhận xét và phân tích biểu đồ, lược đồ.

- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề thực tiễn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020 MÔN: ĐỊA LÍ 9 A. NỘI DUNG ÔN TẬP I- Kiến thức: * Chủ đề 1- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ: Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, đặc điểm dân cư, kinh tế-xã hội. * Chủ đề- 2 Vùng Đồng bằng sông Hồng: - Điều kiện tự nhiên, đặc điểm dân cư, kinh tế-xã hội. * Chủ đề 3- Vùng Bắc Trung Bộ: Đặc điểm tự nhiên, ảnh hưởng của đặc điểm tự nhiên đến phát triển kinh tế-xã hội. II- Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đọc, nhận xét và phân tích biểu đồ, lược đồ. - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết những vấn đề thực tiễn. B. DẠNG BÀI 1- Câu hỏi tự luận (50%). 2- Câu hỏi trắc nghiệm (50%) – 20 câu. C. BÀI TẬP I- Câu hỏi tự luận Câu 1- Trình bày vị trí địa lý, giới hạn lãnh thổ, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2- Điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội có những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế-xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 3- Trình bày đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 4- Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Câu 5- Trình bày tình hình phát triển kinh tế và đặc điểm dân cư của Đồng bằng sông Hồng. Câu 6- Vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên của Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn đối với việc phát triển kinh tế - xã hội? Câu 7- Nêu những khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trong phát triển kinh tế nông nghiệp, công nghiệp ở Bắc Trung Bộ. Câu 8- Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ. II- Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Apatít phân bố ở đâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai B. Lai Châu C. Quảng Ninh D. Tĩnh Túc Câu 2. Hiện nay Trung du và miền núi Bắc Bộ đang dẫn đầu cả nước về: A. Đàn trâu B. Đàn lợn C. Đàn bò D. Đàn bò sữa Câu 3. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. cà phê B. chè C. cao su D. điều Câu 4. Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. Đền Hùng B. Tam Đảo C. Sa Pa D. Vịnh Hạ Long Câu 5. Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống A. sông Hồng và sông Thái Bình B. sông Hồng và sông Đà C. sông Hồng và sông Cầu D. sông Hồng và sông Lục Nam Câu 6. Về mặt tự nhiên vùng Trung du miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là A. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình B. chịu tác động rất lớn của biển C. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ? A. có diện tích lớn nhất so với các vùng khác B. có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc C. có số dân đông nhất so với các vùng khác. D. giáp cả Trung Quốc và Lào Câu 8. Phần lớn công nghiệp chế biến khoáng sản ở Trung du và miền núi phía Bắc phân bố ở: A. Địa bàn trung du B. Gần các nhà máy thủy điện lớn C. Tỉnh Quảng Ninh D. Nơi khai thác khoáng sản Cho biểu đồ: Cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2000 và năm 2014 Câu 9. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2014. A. Tỉ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp tăng. B. Công nghiệp-xây dựng có tỉ trọng tăng. C. Dịch vụ có tỉ trọng tăng mạnh nhất. D. Giữa các ngành tỉ trọng hầu như không thay đổi. Câu 10- Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2014 là ngành A. công nghiệp-xây dựng (43,9%). B. công nghiệp-xây dựng (46,4%). C. dịch vụ (43,9%). D. dịch vụ (46,4%). Việt Hưng, ngày 12 tháng 11 năm 2019 BGH duyệt Tổ nhóm CM Người lập Chu Thị Trúc

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2019_2020.doc