Bài giảng Địa lí 8 Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Phạm Thị Thùy Linh

I/. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ :

3/. Điểm nổi bật của vị trí địa lí?

 Vị trí nội chí tuyến .

 Vị trí trung tâm Đông Nam Á

 Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giũa ĐNÁ đất liền và ĐNÁ hải đảo .

 Vị trí tiếp xúc các luồng gió và sinh vật .

ppt21 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 27/10/2022 | Lượt xem: 238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí 8 Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam - Phạm Thị Thùy Linh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GIÁO DỤC Q. TÂN PHÚ TRƯỜNG THCS : ĐẶNG TRẦN CƠN BÀI 23 : VỊ TRÍ , HÌNH DẠNG , GIỚI HẠN LÃNH THỔ VIỆT NAM Gv : PHẠM THỊ THÙY LINH BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM Dựa vào lược đồ sau : Cho biết lãnh thổ Việt nam bao gồn các bộ phận nào ? I /. Vị trí và giới hạn lãnh thổ : BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM 1/. Phần đất liền : I/. Vị trí và giới hạn lãnh thổ : Dựa vào mục 1 SGK em hãy nêu diện tích phần đất liền ? - Diện tích : 329247 km2 BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ : 1/. Phần đất liền : - Giới hạn tòa độ : Toạ độ điểm Cực Nam : 8 o 34’B -104 o 40’ Đ Toạ độ điểm Cực B ắc : 23 o 23’B -105 o 20’ Đ Toạ độ điểm Cực T ây : 12 o 40’B -109 o 40’ Đ Toạ độ điểm Cực Đơng : 22 o 22’B -102 o 10’ Đ Từ Bắc vào Nam phần đất liền kéo dài bao nhiêu vĩ độ ? Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Từ Tây sang Đơng phần đất liền mở rộng bao nhiêu kinh độ ? Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy ( theo giờ GMT) ? Lũng Cú ( Hà Giang ) Sín Thầu ( Điện Biên ) Vạn Thạnh ( Khánh Hịa ) Đất Mũi ( Cà Mau) BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I/. Vị trí và giới hạn lãnh thổ : Lũng Cú ( Hà Giang ) Sín Thầu ( Điện Biên ) Vạn Thạnh ( Khánh Hịa ) Đất Mũi ( Cà Mau) 7 độ 14’ kinh 15 độ vĩ Lũng Cú – Hà Giang Đất Mũi - Cà Mau Núi Rồng , Lũng Cú Đất Mũi – Cà Mau BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I/. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ : Em hãy cho biết diện tích biển ? Nêu xác định vị trí các quần đảo và cá đảo lớn của nước ta trên BĐ ? Trường Sa - Hãy xác định và đọc tên quần đảo xa nhất nước ta ? KHÁNH HỊA 2/. Phần biển : - Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào ? BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I/. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ : 3/. Điểm nổi bật của vị trí địa lí ? - Với vị trí , giới hạn lãnh thổ nêu trên , điểm nổi bật của vị trí địa lý nước ta về mặt tư nhiên là gì ? BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I/. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ : Lào Campuchia Trung Qu ốc Th á i Lan Myanma Malaisia In đ onexia Philippin Brun â y Chí tuyến Bắc Xích đạo 3/. Điểm nổi bật của vị trí địa lí ? Vị trí nội chí tuyến . Vị trí trung tâm Đông Nam Á Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển , giũa ĐNÁ đất liền và ĐNÁ hải đảo . Vị trí tiếp xúc các luồng gió và sinh vật . BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM II/. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ: 50km Quãng Bình - Dựa vào hình bên , em hãy cho biết những đặc điểm về hình dáng nước ta ? BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Đặc điểm của vị trí địa lí về mặt tự nhiên : II. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ: - hình chữ S, kéo dài và hẹp ngang . BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Đặc điểm của vị trí địa l í về mặt tự nhiên : II. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ: - Xác định vị trí vùng biển Việt Nam? - Nhận xét vị trí mở rộng của vùng biển Việt Nam? BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Đặc điểm của vị trí địa lí về mặt tự nhiên : II. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ: Tiến hành thảo luận theo bàn v ới nội dung: Dựa vào hình 23.2 và vốn hiểu biết của mình , em hãy cho biết : 1. Tên đảo lớn nhất của nước ta là gì ? Thuộc tỉnh nào ? 2. T ên vịnh biển đẹp nhất nướùc ta ? 3. Nêu tên quần đảo xa nhất của nước ta ? Chúng thuộc tỉnh,thành phố nào ? BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I/. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Đặc điểm của vị trí địa lí về mặt tự nhiên : II/. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ: 1 Đảo Phú Quốc-Kiên Giang 2 Vịnh Hạ Long 3 Quần đảo Trường Sa – Hồng sa Được UNESCO cơng nhận là di sản thiên nhiên thế giới năm 1994 BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ : a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Đặc điểm của vị trí địa lí về mặt tự nhiên : I/. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ : Xác định trên bản đồ vị trí đảo Phú Quốc ? Đảo Phú Quốc Vịnh Hạ Long BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Đặc điểm của vị trí địa lí về mặt tự nhiên : I. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ: - Phần biển mở rộng về phía Đơng và Đơng Nam với rất nhiều đảo và quần đảo . - Phần đất liền uốn cong hình chữ S, kéo dài và hẹp ngang . - Quần đảo Trường Sa cách bờ biển Cam Ranh ( tỉnh Khánh Hồ ) 248 hải lí (460km) cấu tạo bằng san hơ . - Hồng Sa và Trường Sa là hai huyện đảo đem lại khá nhiều thuận lợi cho nước ta nhờ vào nguồn lợi thuỷ hải sản phong phú . Diện tích 1553 km 2 . Gồm 1969 hịn đảo lớn và nhiều đảo nhỏ . Gồm hai dạng : đảo đá vơi và đảo phiến thạch . M ỗi đảo là mỗi hình dạng độc đáo với nhiều hang động nổi tiếng . BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Đặc điểm của vị trí địa lí về mặt tự nhiên : I. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ: Biển Đơng cĩ ý nghĩa như thế nào đối với nước ta ? VỀ AN NINH : Vùng biển rộng ngăn cách các thế lực ngoại xâm VỀ KINH TẾ : - Ph át triển kinh tế biển : đánh bắt thuỷ hải sản , du lịch , khai thác dầu khí _ Tăng tính tồn diện cho kinh tế đất nước BÀI 23 : VỊ TRÍ, GIỚI HẠN, HÌNH DẠNG LÃNH THỔ VIỆT NAM I. VỊ TRÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ: a. Phần đất liền : b. Phần biển : c. Đặc điểm của vị trí địa lí về mặt tự nhiên : II. ĐẶC ĐIỂM LÃNH THỔ: - Phần biển mở rộng về phía Đơng và Đơng Nam với rất nhiều đảo và quần đảo . - Phần đất liền uốn cong hình chữ S, kéo dài và hẹp ngang . * Ý NGHĨA : - Hình thành đặc điểm tự nhiên độc đáo . Tạo nguồn lực cơ bản phát triển tồn diện kinh tế xã hội - Tăng cường khả năng hội nhập kinh tế trong khu vực và thế giới Từ Bắc vào Nam phần đất liền kãnh thổ nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ ? 15 vĩ độ b. 18 vĩ độ c. 20 vĩ độ Đặc điểm phần đất liền nước ta Hình chữ S kéo dài b. Kéo dài và hẹp ngang c. Uốn cong hình chữ S, kéo dài và hẹp ngang Đặc điểm nổi bật của vị trí nước ta ? Trung tâm Đơng Nam Á Thuộc vùng nội chí tuyến c. Cầu nối giữa đất liền và hải đảo d. Cả ba ý trên Củng cố : H ọc bài làm bài tập bản đồ , câu 1, 3 trang 86 SGK Soạn và chuẩn bị bài 24 : VÙNG BIỂN VIỆT NAM D Ặ N D Ị

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_8_bai_23_vi_tri_gioi_han_hinh_dang_lanh_tho.ppt