Bài giảng Địa Lí 11 - Tiết 1, Bài 11 : Tự nhiên, dân cư và xã hội

Đánh giá vị trí địa lí và lãnh thổ Trung Quốc có những thuận lợi và khó khăn gì đối với vấn đề phát triển kinh tế – xã hội?

3.Đánh giá

 Thuận lợi: Cảnh quan thiên nhiên đa dạng

 Mở rộng quan hệ với các nước khác

 Khó khăn: Quản lí đất nước

 Thiên tai.

 

ppt26 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa Lí 11 - Tiết 1, Bài 11 : Tự nhiên, dân cư và xã hội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRUNG QUỐC Diện tích : 9,57 triệu km 2 Dân số : 1303,7 triệu người(2005) Thủ đô : Bắc Kinh Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội TRUNG QUỐC I . Vị trí địa lí và lãnh thổ 1.Vị trí địa lí : - Nằm ở phía Đông Châu Á - Phía Nam giáp với Việt Nam - Phía Bắc , Tây và Nam giáp 14 nước - Phía Đông giáp Thái Bình Dương Việt nam Thái bình dương 2.Lãnh thổ : - 22 tỉnh - 5 khu tự trị - 4 thành phố trực thuộc trung ương - Đặc khu hành chính : Hồng Công và Ma Cao Bắc Kinh Thiên Tân Thượng Hải Trùng Khánh Nội Mông Cổ Hội Ninh Hạ Tây Tạng Tân Cương Quảng Tây Hồng Kong Ma Cao Đánh giá vị trí địa lí và lãnh thổ Trung Quốc có những thuận lợi va ø khó khăn gì đối với vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ? 3.Đánh giá  Thuận lợi : Cảnh quan thiên nhiên đa dạng Mở rộng quan hệ với các nước khác  Khó khăn : Quản lí đất nước Thiên tai... Người dân vùng lũ phải di chuyển bằng thuyền . Mực nước lũ dâng cao với tốc độ đáng kinh ngạc . Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Trung Quốc là nước có diện tích lớn sau A. Liên Bang Nga B. Liên Bang Nga , Canađa C.Liên Bang Nga , Canađa và Hoa Kì D. Liên Bang Nga , Canađa và Braxin Câu 2: Với đường biên giới tiếp giáp 14 nước , Trung Quốc dễ dàng mở rộng quan hệ giao lưu buôn bán A. về phía Bắc với Liên Bang Nga , Mông Cổ B. về phía Tây với Trung Á và Ấn Độ C. về phía Nam với các nước Đông Nam Á và Việt Nam D. về duyên hải Thái Bình Dương với các nước Đông Bắc Á và Đông Nam Á II. Điều kiện tự nhiên 105 0 Đ CÁC VẤN ĐỀ THẢO LUẬN Đánh giá những thuận lợi và khó khăn của miền Đông và miền Tây Trung Quốc về : Nhóm 1: Địa hình Nhóm 2: Khoáng sản Nhóm 3: Khí hậu Nhóm 4: Sông ngòi  PHIẾU HỌC TẬP Yếu tố Miền Tây Miền Đông Địa hình - Đặc điểm - Thuận lợi - Khó khăn - Đặc điểm - Thuận lợi - Khó khăn Khoáng sản Khí hậu Sông ngòi Yếu tố Miền Tây Miền Đông Địa hình Khoáng sản Khí hậu Sông ngòi Yếu tố Miền Tây Miền Đông Địa hình Khoáng sản Nhiều dãy núi cao , hùngvĩ:Hymalaya,Thiên Sơn . Có các bồn địa và cao nguyên đồ sộäø  thuận lợi p,triển lâm sản,chăn nuôi đại gia súc  giao thông khó khăn Vùng núi thấp Đồng bằng màu mỡ:ĐôngBắc,Hoa Bắc , Hoa Trung , Hoa Nam  thuận lợi phát triển NN Than sắt , dầu mỏ , thiếc , đồng  phát triển CN Khí đốt , dầu mỏ,than,sắt  phát triển CN Yếu tố Miền Tây Miền Đông Khí hậu Sông ngòi KH lục địa khắc nghiệt , mưa ít  khó khăn gây ra hạn hán , hình thành hoang mạc lớn - Phía Bắc có KH ôn đới gió mùa - Phía Nam có KH cận nhiệt đới gió mùa  thuận lợi phát triển NN, cơ cấu cây trồng đa dạng .  khó khăn lũ lụt , bão tố . Nơi bắt nguồn của nhiều hệ thống sông lớn phía Đông  TL về thủy điện  KK gây thiếu nước Nhiều sông lớn : Trường Giang , Hoàng Hà , Tây Giang  TL về thủy lợi,giao thông , nghề cá,nước tưới ...  KK thường gây lũ lụt Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Nơi tập trung nhiều than, sắt , dầu khí thuận lợi cho việc phát triển các ngành CN truyền thống đó là : Khu Đông Bắc Khu hoa Nam Khu hoa Trung Khu Tây Nam Câu 2: Miền Tây TQ có kiểu khí hậu khô khan, khắt nghiệt , chủ yếu là do: Nhiều núi , cao nguyên , bồn địa nằm xen kẽ Vị trí nằm sâu trong nội địa Trải dài theo đai khí áp cận chí tuyến khô Câu A+B đúng III. Dân cư và xã hội 1. Dân cư a. Dân số : - Đông nhất Thế giới - Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng số người tăng mỗi năm cao  Thuận lợi : nguồn nhân lực dồi dào , thị trường rộng  Khó khăn : gánh nặng cho phát triển KT – XH, TN – MT  Giải pháp : thực hiện KHHGĐ, xuất khẩu lao động Biểu đồ cột dân số III. Dân cư và xã hội b. Dân tộc : Trên 50 dân tộc  sự đa dạng về bản sắc văn hóa và truyền thống dân tộc Tống Khánh Linh  · Tơn Dật Tiên  · Tưởng Giới Thạch  · Tần Thủy Hồng Hán tộc III. Dân cư và xã hội c.Phân bố dân cư : Không đều - 63% dân số nông thôn - 37% dân số thành thị  đang tăng nhanh III. Dân cư và xã hội - Dân cư tập trung : + Đông đúc ở miền Đông  Thiếu việc làm , nhà ở , ô nhiễm MT. + Thưa thớt ở miền Tây  thiếu lao động  cần hỗ trợ vốn , phát triển kinh tế BẮC KINH T. HẢI T. KHÁNH Một cảnh đơng đúc trên đại lộ Nam Kinh ở Thượng Hải . III. Dân cư và xã hội 2.Xã hội  Phát triển giáo dục : Tỉ lệ người biết chữ từ 15 tuổi trở lên gần 90% (2005)  đội ngũ lao động có chất lượng cao  Có nền văn minh lâu đời : + Nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng + Nhiều phát minh quí giá:lụa , chữ viết,giấy,la bàn ..  phát triển KT-XH nhất là du lịch Cung điện mùa hè Di Hòa Viên ở Bắc Kinh của Trung Quốc Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Sự đối lập giữa hai miền Đông và Tây TQ có những biểu hiện cụ thể qua đặc điểm xã hội nào ? Khí hậu Mật độ phân bố dân cư Địa hình Thế mạnh sản xuất NN Câu 2: Gần đây , nhà nước TQ rất quan tâm đến công tác cải cách giáo dục , mục đích chính là A. nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông B. mở rộng các loại hình trường lớp năng khiếu c. đa dạng hóa các hoạt động GD, dạy nghề ... D. chuẩn bị một đội ngũ LĐ có chất lượng phục vụ CNH và HĐH

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_11_tiet_1_bai_11_tu_nhien_dan_cu_va_xa_hoi.ppt
Giáo án liên quan