Bài giảng Địa lí 10 Bài 27: Các chủng tộc. Ngôn ngữ và tôn giáo

1. các chủng tộc trên thế giới

• a. khái niệm

* Chủng tộc là những nhóm người hình thành trong lịch sử trên một lãnh thổ nhất định, có một đặc điểm chung trên cơ thể mang tính di truyền.

* Đặc điểm dễ nhận thấy nhất là: màu da, dạng tóc, hình dạng hộp sọ, sống mũi, môi, tầm vóc.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: lienvu99 | Ngày: 28/10/2022 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Địa lí 10 Bài 27: Các chủng tộc. Ngôn ngữ và tôn giáo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các chủng tộc, ngôn ngữ và tôn giáo BÀI 33 Em hiểu chủng tộc là gì ? Hiện nay có bao nhiêu chủng tộc mà em biết ? 1. các chủng tộc trên thế giới a. khái niệm Chủng tộc là những nhóm người hình thành trong lịch sử trên một lãnh thổ nhất định , có một đặc điểm chung trên cơ thể mang tính di truyền . Đặc điểm dễ nhận thấy nhất là : màu da , dạng tóc , hình dạng hộp sọ , sống mũi , môi , tầm vóc . em Các chủng tộc chính trên thế giới em hãy nêu đặc điểm về hình dạng của các chủng tộc trên thế giới ? Ơrôpêôit Nêgrô-ôxtralôit Môngôlôit đặc điểm các chủng tộc đặc điểm Môngôlôit Ơrôpêôit Nêgrô_Ôxtralôit - màu da - dạng tóc - lông ở mình - khuôn mặt - dạng mắt - tầm vóc - môi - hình dạng đầu vàng , nâu nhạt thẳng , hơi cứng vừa , ít to, bè nhỏ , có mí góc trung bình vừa tròn , vừa trắng làn sóng , mềm nhiều hẹp , dài to, không có mí góc vừa , cao mỏng tròn Đen , nâu đen , đen sẫm xoăn , uốn , làn sóng ít hẹp , ngắn tròn , to,không có mí góc lùn , cao dày dài , rất dài Bản đồ phân bố các dân tộc trên thế giới xác định các khu vực phân bố của các chủng tộc chính b. phân bố Chủng tộc Môngôlôit : chiếm 40% dân số thế giới , tập trung chủ yếu ở Châu Á và Châu Mỹ Chủng tộc Ơrôpêôit : chiếm ½ dân số thế giới , tập trung ở toàn bộ Châu Âu , Bắc Á, Nam Á, Bắc Phi, Đông Phi... Chủng tộc Nêgrô_Ôxtralôit : chiếm 12% dân số thế giới , gồm 2 nhánh : Nêgrôit ở Châu Phi, Ôxtralôit ở Nam Ấn độ . 2. ngôn ngữ a.khái niệm : Ngôn ngữ là sản phẩm cao cấp của ý thức con người , là một hiện tượng xã hội , là công cụ giao tiếp giữa người và người b. đặc điểm : Hiện nay trên thế giới có khoảng 4000-5000 ngôn ngữ khác nhau . Mỗi quốc gia thường có một ngôn ngữ chính thức , tuy nhiên có một số quốc gia dùng nhiều ngôn ngữ khác nhau . xung đột sắc tộc M ột số ngôn ngữ phổ biến trên thế giới tiếng Hoa:trên 1 tỷ người tiếng Anh : gần 500 triệu tiếng Hin-đi : trên400 triệu tiếng Tây Ban Nha : 380 triệu tiếng Nga : 260 triệu tiếng Ả rập : 220 triệu c. các ngôn ngữ phổ biến trên thế giới Có 13 ngôn ngữ phổ biến trên thế giới , trong đó được sử dụng phổ biến là : Tiếng Hoa : hơn 1tỷ người sử dụng Tiếng Anh : gần 500 triệu người Tiếng Hin-đi : trên 400 triệu người . Trên 60%dân số thế giới sử dụng các ngôn ngữ này . 3. tôn giáo a. Khái niệm : Tôn giáo là thế giới quan và những hành vi tương ứng,liên quan đến niềm tin vào lực lượng siêu tự nhiên cũng như ảnh hưởng của nò đến đời sống con người , đồng thời là sự thể hiện một cách tưởng tượng các lực lượng tự nhiên và xã hội trong nhận thức con người . b. Vai trò : Tôn giáo ảnh hưởng đến nhận thức và thế giới quan của con người . Aûnh hưởng tới hoạt động sản xuất , chính trị , văn hoá , tinh thần của toàn xã hội . chùa nhà thờ b. tình hình tôn giáo Trên thế giới hiện nay có 83% dân số theo tôn giáo . Có 5 tôn giáo lớn với số lượng tín đồ chiếm 77%số người theo tôn giáo . Đó là đạo Cơ đốc(gần tỉ tín đồ),đạo hồi(trên 1 tỷ tín đồ ), I- xlam , đạo hin-đu , Ấn giáo , đạo phật(344 triệu tín đồ)và đạo do thái(18,2 triệu tín đồ ). Bản đồ phân bố các tôn giáo chính trên thế giới xác định các khu vực phân bố các tôn giáo chủ yếu trên thế giới . c. phân bố Cơ đốc giáo Toàn bộ Châu Aâu , gần như cả Châu Mỹ , Đông Nam Aù , Đông Aù , Nam Phi, đông và tây Oâxtrâylia . Hồi giáo Tây Nam Aù , Bắc Phi, một phần Đông Phi, Nam Aù và Đông Nam Aù . Phật giáo Trung Quốc , bán đảo Đông Dương , Thái Lan , Mianma , Nhật Bản , Mông Cổ ... Hinđu Nam Aù , đặc biệt là Aán Độ , Nê Pan, Xrilanca ... Đạo Do thái Ixraen,Hoa kì , Canada, Anh , Nga CỦNG CỐ BÀI Chủng tộc nào sau đây có khuôn mặt hẹp ngắn , tầm vóc vừa , cao ? môngôlôit Nêgrô-ôtralôit Tất cả đều sai ơrôpêôit Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến xung đột sắc tộc ? Kinh t ế Chính trị cả ba Tôn giáo

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_10_bai_27_cac_chung_toc_ngon_ngu_va_ton_gia.ppt
Giáo án liên quan