Bài giảng Đề thi giữa học kì i năm học 2013-2014 môn: sinh học
I. Phần trắc nghiệm(5 điểm-20 câu). Phần chung cho tất cả các thí sinh.
Câu 1. Các cấp tổ chức sống có đặc điểm là hệ thống mở có nghĩa là
A. thường xuyên trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường.
B. thường xuyên sinh sản.
C. truyền đạt thông tin di truyền từ thế hệ trước cho thế hệ sau.
D. tự điều chỉnh ở trạng thái cân bằng động.
Câu 2. Các loài sinh vật mặc dù rất khác nhau nhưng chúng vẫn có những đặc điểm chung là vì:
A. Chúng sống trong những môi trường giống nhau
B. Chúng đều được cấu tạo từ tế bào. C. Chúng đều có chung một tổ tiên.
D. Chúng đều được cấu tạo bởi các mô.
Câu 3. Cacbohidrat(đường) là chất hữu cơ được cấu tạo từ những nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. C, H, O, N. B. C, H, O. C. Na, Ca, P. D. C, H, O, N, S.
Câu 4. Chức năng chính của prôtêin Hemôglobin là
A. Bảo vệ cơ thể. B. Vận chuyển các chất. C. Thu nhận thông tin. D. Xúc tác các phản ứng hoá sinh.
Câu 5. Loại nuclêôtit có kí hiệu nào sau đây không có trong thành phần của ADN.
A. G B. A C. T D. U
Câu 6. ARN thông tin là loại vật chất di truyền có kí hiệu nào sau đây
A. tARN B. ADN C. mARN D. rARN
Câu 7. Chức năng của AND là
A. mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.
B. mang thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài bào tương. C. tham gia cấu tạo ribôxôm.
D. vận chuyển axit amin.
Câu 8. AND mang tính đặc trưng, đa dạng do
A. cấu tạo AND.
B. liên kết hidrô trên hai mạch. C. liên kết hoá trị trên hai mạch.
D. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit trên ADN.
Câu 9. Điểm đặc trưng nhất của tế bào nhân sơ đó là
A. có hệ thống lông và roi.
B. nhân chưa có màng bao bọc, mới chỉ có vùng nhân, không có các bào quan có màng bao bọc.
C. người ta có thể chia ra hai loại vi khuẩn gram dương và gram âm.
D. ngoài màng tế bào vi khuẩn còn có chất nhầy giúp bảo vệ vi khuẩn tránh sự thực bào của bạch cầu.
Câu 10. Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ, đặc điểm này giúp cho
A. tế bào sinh trưởng, sinh sản nhanh hơn.
B. tế bào thích nghi với môi trường tốt hơn. C. dễ gây bệnh cho con người.
D. tế bào không có nhân hoàn chỉnh.
Câu 11. Chức năng chính của ribôxôm là
A. phân huỷ đường thành năng lượng ATP cho tế bào hoạt động.
B. mang thông tin di truyền. C. cấu tạo nên prôtêin.
D. tổng hợp prôtêin.
Câu 12. Lizôxôm là bào quan có chức năng
A. chứa các tinh dầu nếu tế bào ở cánh bông hoa.
B. phân huỷ các tế bào già, các tế bào tổn thương,. C. láp ráp, đóng gói, phân phối các sản phẩn của tế bào.
D. tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 13. Các tế bào trên cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào lạ không thuộc cơ thể nhờ có thành phần nào ở trên màng tế bào sau đây?
A. Protêin. B. Glicogen. C. glicôprôtêin. D. colestêrôn.
Câu 14. Một đoạn ADN có 300 nuclêôtit. Đoạn ADN này có khối lượng (đvC), chiều dài (Ao), chu kì xoắn (chu kì) lần lượt là
A. 45000, 1020, 150. B. 90000, 510, 150. C. 90000, 150, 510. D. 90000, 510, 15.
Câu 15. Một gen có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen có số nuclêotit loại xitozin là
A. 190. B. 90. C. 100. D. 180.
File đính kèm:
- DE THI 8 TUAN KHOI 10.doc