Bài giảng Danh từ

 

Ví dụ1: Vua sai ban cho lng ấy ba thng gạo nếp với ba con tru đực , ra lệnh phải nuơi lm sao cho ba con tru ấy đẻ thnh chín con [ ].

F Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm

F Ghi nhớ 1: Sgk/86

 

 

ppt9 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Danh từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Bình GIÁO VIÊN THỰC HIỆN: Nguyễn Thị Huệ KIỂM TRA BÀI CŨ Phát hiện và chữa lỗi về dùng từ trong các câu sau: Anh ấy là người rất kiên cố. Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức. Tiết 33, Tiếng Việt: DANH TỪ I.Tìm hiểu bài 1.Đặc điểm của danh từ : Ví dụ1: Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực , ra lệnh phải nuơi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […]. Danh từ: Vua, làng, thúng, nếp, con trâu. Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm… Ghi nhớ 1: Sgk/86 Ví dụ 2: Hoa rất thơm. Nam là học sinh. CN VN CN VN  Danh từ có thể kết hợp với từ chỉ số lượng ở phía trước, các này, ấy, đó, …ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.  Chức vụ điển hình của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ,danh từ cần có từ là đứng trước. - Cụm danh từ: âý con trâu ba Bài tập nhanh: Cho đoạn thơ: Nhân dân là bể Văn nghệ là thuyền Thuyền xơ sĩng dậy Sĩng đẩy thuyền lên (Tố Hữu) ? - Xác định các câu cĩ cấu trúc C là V trong đoạn thơ trên. - Xác định các từ loại của các từ làm C và làm V.  Con, viên, thúng, tạ Ví dụ : ba con trâu một viên quan ba thúng gạo sáu tạ thĩc Trâu, quan, gạo, thóc 2.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật: : danh từ chỉ đơn vị : danh từ chỉ sự vật - con, viên - thúng, tạ : danh từ chỉ đơn vị tự nhiên : danh từ chỉ đơn vị qui ước Tiết 33, Tiếng Việt: DANH TỪ I.Tìm hiểu bài 1.Đặc điểm của danh từ : Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm… THẢO LUẬN: Vì sao có thể nói: “Nhà có ba thúng gạo rất đầy” nhưng không thể nói: “Nhà có ba tạ gạo rất nặng”? Phân loại danh từ 2.Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật: (ghi nhớ 2/87) Tiết 33, Tiếng Việt: DANH TỪ 1.Đặc điểm của danh từ : II. Luyện tập: 1. Liệt kê một số danh từ chỉ sự vật mà em biết. Đặt câu với một trong các danh từ ấy. Liệt kê các loại từ: a. Chuyên đứng trước danh từ chỉ người, ví dụ: ơng, vị, cơ… b. Chuyên đứng trước danh từ chỉ đồ vật, ví dụ: cái, bức, tấm… ngài, viên, người, cháu, em, chú…. quyển, quả, tờ, chiếc, bộ,… 3. Liệt kê các danh từ: a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác, ví dụ : mét, lít, kilơgam… b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng, ví dụ : Nắm, mớ, đàn,… tấn, tạ, dặm, hécta, cm,… hũ, bĩ, gang, đoạn, sải, … III. Dặn dị: Soạn bài: Ngơi kể và lời kể trong văn tự sự. Học ghi nhớ trong sách giáo khoa, trang 86 -87. Làm bài tập 4, 5, SGK, trang 87. Cám ơn quý thầy cơ đã đến dự.

File đính kèm:

  • pptDanh tu(6).ppt