Kiểm tra 1 tiết năm học 2013 - 2014

 

Câu 1: ( 2điểm)

Nêu những đặc điểm của danh từ. Mỗi đặc điểm cho một ví dụ.

Câu 2: (2 điểm)

Nghĩa từ “mũi” trong những cách dùng sau là gì? Nghĩa nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển?

2.1 Đất mũi Cà Mau là địa danh cuối cùng của Tổ Quốc.

2.2 Đàn con không cần bú mớm mà tự lớn lên như thổi, mặt mũi khôi ngô, khoẻ mạnh như thần

Câu 3: (2 điểm)

3.1 Nêu những lỗi thường gặp khi sử dụng từ.

3.2 Chỉ ra lỗi dùng từ trong các câu sau và chữa lại:

a. Tiếng Việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái tình cảm của con người.

b. Bác Hồ rất yêu quí thiếu nhi, Bác Hồ quan tâm đến việc giáo dục thiếu nhi.

c. Mẹ buâng khuâng không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo nghĩ.

Câu 4:(2 điểm)

Đọc kỹ đoạn văn và thực hiện các yêu cầu bên dưới.

Ít lâu sau, Âu Cơ có mang. Đến kỳ sinh, chuyện thật lạ, nàng sinh ra một cái bọc trăm trứng; trăm trứng nở ra một trăm người con hồng hào, đẹp đẽ lạ thường. Đàn con không cần bú mớm mà tự lớn lên như thổi, mặt mũi khôi ngô, khoẻ mạnh như thần.

4.1: Chỉ ra từ láy có trong đoạn trích.

4.2: Xác định các cụm danh từ có trong đoạn trích và đưa vào mô hình của cụm danh từ.

Câu 5: ( 2 điểm)

Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 - 7 dòng) về đề tài : Ngày 20 tháng 11, ngày nhà giáo Việt Nam. ( gạch chân dưới 2 từ láy, 2 từ ghép có sử dụng trong đoạn văn)

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết năm học 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU Môn: Ngữ văn LỚP 6 -Tiết 46- Tuần 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 1 MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng (2) (nếu có) TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN TÊN BÀI Danh từ 2 2 Nghĩa của từ, sự chuyển nghĩa của từ. 2 2 Chữa lỗi dùng từ 0.5 1.5 2 Cụm danh từ 1.5 1.5 Từ láy, từ ghép 2 2 TỔNG SỐ 3 3 2 2 10 PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU Môn: Ngữ văn LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 1 Câu 1: ( 2điểm) Nêu những đặc điểm của danh từ. Mỗi đặc điểm cho một ví dụ. Câu 2: (2 điểm) Nghĩa từ “mũi” trong những cách dùng sau là gì? Nghĩa nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển? 2.1 Đất mũi Cà Mau là địa danh cuối cùng của Tổ Quốc. 2.2 Đàn con không cần bú mớm mà tự lớn lên như thổi, mặt mũi khôi ngô, khoẻ mạnh như thần Câu 3: (2 điểm) 3.1 Nêu những lỗi thường gặp khi sử dụng từ. 3.2 Chỉ ra lỗi dùng từ trong các câu sau và chữa lại: a. Tiếng Việt có khả năng diễn tả linh động mọi trạng thái tình cảm của con người. b. Bác Hồ rất yêu quí thiếu nhi, Bác Hồ quan tâm đến việc giáo dục thiếu nhi. c. Mẹ buâng khuâng không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ, lo nghĩ. Câu 4:(2 điểm) Đọc kỹ đoạn văn và thực hiện các yêu cầu bên dưới. Ít lâu sau, Âu Cơ có mang. Đến kỳ sinh, chuyện thật lạ, nàng sinh ra một cái bọc trăm trứng; trăm trứng nở ra một trăm người con hồng hào, đẹp đẽ lạ thường. Đàn con không cần bú mớm mà tự lớn lên như thổi, mặt mũi khôi ngô, khoẻ mạnh như thần. 4.1: Chỉ ra từ láy có trong đoạn trích. 4.2: Xác định các cụm danh từ có trong đoạn trích và đưa vào mô hình của cụm danh từ. Câu 5: ( 2 điểm) Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 - 7 dòng) về đề tài : Ngày 20 tháng 11, ngày nhà giáo Việt Nam. ( gạch chân dưới 2 từ láy, 2 từ ghép có sử dụng trong đoạn văn) PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU Môn: Ngữ văn LỚP 6 -Tiết 46- Tuần 12 ĐỀ CHÍNH THỨC - Đề 1 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 01 trang) CÂ U Ý Nội dung Điểm 1 - Nêu đúng ba đặc điểm của danh từ 1.0 - Cho ví dụ về các đặc điểm 1.0 2 Giải thích đúng nghĩa của từ mũi trong các trường hợp và xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển. 2.1 Mũi là dải đất dài nhô ra biển – nghĩa chuyển 1,0 2.2 Mũi là một bộ phận cơ thể của con người, nhô ra trên khuôn mặt dùng để thở – nghĩa gốc 1,0 3 3.1 Những lỗi dùng từ thường gặp: ( Nêu sai 1 thông tin – 0,25đ) 0,5 + Lặp từ. + Lẫn lộn các từ gần âm. + Dùng từ không đúng nghĩa. 3.2 Chỉ ra lỗi dùng từ và chữa lại: a. Lẫn lộn từ gần âm – Thay bằng từ: Sinh động 0,5 b. Lặp từ: Bác Hồ - Thay bằng từ: Người 0,5 c. Dùng từ không đúng nghiã - Thay bằng từ: Băn khoăn 0,5 4 4.1 Từláy có trong đoạn trích: hồng hào, đẹp đẽ. 0,5 4.2 Các cụm danh từ có trong đoạn trích: + Một cái bọc một trăm trứng. 0.25 + Một trăm người con trai hồng hào, đẹp đẽ lạ thường. 0.25 + Mặt mũi khôi ngô 0.25 Đưa vào mô hình Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 S1 S2 Một cái bọc trăm trứng Một trăm người con hồng hào , đẹp đẽ lạ thường 0,25 mặt mũi khôi ngô 0,25 0,25 5 - Viết đoạn văn đúng đề tài : 0,25 - Gạch đúng 2 từ láy, 2 từ ghép: 0,5 - Diễn đạt trôi chảy , văn viết có cảm xúc.... 1,0 - Đúng hình thức, đúng số dòng ( ít nhất là 5 dòng) 0,25 PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU Môn: Ngữ văn LỚP 6 -Tiết 46- Tuần 12 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC - Đề 2 MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) Vận dụng (2) (nếu có) TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN TÊN BÀI Danh từ 2 2 Từláy 0.5 0.5 Nghĩa của từ, sự chuyển nghĩa của từ. 2 2 Chữa lỗi dùng từ 0.5 1.5 2 Cụm danh từ 1.5 1.5 Từ láy, từ ghép 2 2 TỔNG SỐ 3 3 2 2 10 PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU Môn: Ngữ văn LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 2 Câu 1: ( 2điểm) Điền vào sơ đồ phân loại danh từ DANH TƯ Ước chừng (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)) (9) 1.2 Đưa các danh từ in đậm trong các câu sau vào đúng vị trí của sơ đồ. a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi…. b. Chàng vội vã từ giã mẹ con Lý Thông, trở về túp lều cũ dưới gốc đa.. c. Cả đàn bò giao cho thằng bé… d. Sau mùa thu hoạch, bác Hai đem biếu bà tôi một tạ thóc. Câu 2: (2 điểm) Giải thích nghĩa của từ chân trong các trường hợp sau và chỉ ra đâu là nghĩa gốc, đâu là nghĩa chuyển: a. Chú bé loắt choắt b. Cái kiềng đun hằng ngày Cái xắc xinh xinh Ba chân xòe trong lửa Cái chân thoăn thoắt Chẳng bao giờ đi cả Cái đầu nghênh nghênh Là chiếc bàn bốn chân ( Tố Hữu- Lượm) ( Vũ Quần Phương- Những cái chân) Câu 3: (2 điểm) 3.1 Nêu những lỗi thường gặp khi sử dụng từ. 3.2 Chỉ ra lỗi dùng từ trong các câu sau và chữa lại: a. Chúng em thật sự có những khoảng khắc đáng nhớ trong ngày lễ khai giảng năm học mới. b. Truyện cổ tích Thạch Sanh có nhiều chi tiết tưởng tượng kì ảo giàu ý nghĩa như: niêu cơm thần, cây đàn thần... nên em rất thích đọc truyện cổ tích Thach Sanh. c. Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những tinh tú của văn hoá dân tộc Câu 4:(2 điểm) Đọc kỹ đoạn văn và thực hiện các yêu cầu bên dưới. Trăng đang lên. Mặt sông lấp loáng ánh vàng. Núi Trùm Cát đứng sừng sững bên bờ sông thành một khối tím thẫm uy nghi, trầm mặc. Dưới ánh trăng, dòng sông sáng rực lên, những con sóng nhỏ lăn tăn gợn đều mơn man vỗ nhẹ vào hai bên bờ cát. 4.1: Chỉ ra từ láy có trong đoạn trích. 4.2: Xác định các cụm danh từ có trong đoạn trích và đưa vào mô hình của cụm danh từ. Câu 5: ( 2 điểm) Viết đoạn văn ngắn (khoảng 5 - 7 dòng) về đề tài : Ngày 20 tháng 11, ngày nhà giáo Việt Nam. ( gạch chân dưới 2 từ láy, 2 từ ghép có sử dụng trong đoạn văn) PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HUẾ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2013 - 2014 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ DIỂU Môn: Ngữ văn LỚP 6 -Tiết 46- Tuần 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Đề 2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 01 trang) CÂ U Ý Nội dung Điểm 1 - Điền đúng thông tin các ô của DT đơn vị 0,75 - Điền đúng thông tin các ô DT chỉ sự vật 0,5 - Đưa các danh từ in đậm vào đúng các vị trí 0,75 ( nêu sai 2 thông tin trừ 0,25đ) 2 Giải thích đúng nghĩa của từ chân trong các trường hợp và xác định nghĩa gốc, nghĩa chuyển. a Chân: bộ phận chi dưới của và động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy; có phần tiếp giáp mặt đất – nghĩa gốc 1,0 b Chân( kiềng, bàn): bộ phận dưới cùng của đồ vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác; có phần tiếp giáp mặt đất – nghĩa chuyển 1,0 3 3.1 Những lỗi dùng từ thường gặp: ( Nêu sai 1 thông tin – 0,25đ) 0,5 + Lặp từ. + Lẫn lộn các từ gần âm. + Dùng từ không đúng nghĩa. 3.2 Chỉ ra lỗi dùng từ và chữa lại: a. Lẫn lộn từ gần âm – Thay bằng từ: khoảnh khắc 0,5 b. Lặp từ: Truyện cổ tích TS - Thay từ truyện cổ tích TS cuối câu bằng từ truyện đó Hoặc Em rất thích đọc truyện cổ tích TS vì nó có nhiều chi tiết tượng kì ảo giàu ý nghĩa như: niêu cơm thần, cây đàn thần… 0,5 c. Dùng từ không đúng nghiã - Thay bằng từ: tinh tuý( tinh hoa) 0,5 4 4.1 Từláy có trong đoạn trích: Lấp loáng, sừng sững, lăn tăn 0,5 4.2 Các cụm danh từ có trong đoạn trích: + Một khối tím thẫm uy nghi, trầm mặc 0.25 + Những con sóng nhỏlăn tăn gợn đều mơn man 0.25 + Hai bên bờ cát 0.25 Đưa vào mô hình Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 S1 S2 Một khối tím thẫm uy nghi trầm mặc Những con sóng nhỏ lăn tăn gợn đều mơn man 0,25 Hai bên bờ cát 0,25 0,25 5 - Viết đoạn văn đúng đề tài : 0,25 - Gạch đúng 2 từ láy, 2 từ ghép: 0,5 - Diễn đạt trôi chảy , văn viết có cảm xúc.... 1,0 - Đúng hình thức, đúng số dòng ( ít nhất là 5 dòng) 0,25

File đính kèm:

  • docKtr Tiếng việt-Tiết46-Tuần12.doc