Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi

I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.

Sự sinh trưởng:

a. Khái niệm:

 b. Ví dụ:

Sự sinh trưởng của ngan:

 1 ngày tuổi cân nặng 42g;

 1 tuần tuổi cân nặng 79g;

 2 tuần tuổi cân nặng 152g.

 

ppt38 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Công nghệ 7 - Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũCâu 1: Em hiểu thế nào là một giống vật nuôi? Cho ví dụ.Câu 2: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?BÀI 32SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIBài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIKhái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT Trứng x Tinh trùngHợp tửGiàCá thể nonCả quá trình này gọi là gì?Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. Sự phát triển của vật nuôi luôn có sự sinh trưởng và sự phát dục xảy ra xen kẽ và hỗ trợ nhauBài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục?I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi. 1. Sự sinh trưởng: a. Khái niệm:Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIEm có nhận xét gì về sự thay đổi cơ thể của 3 con ngan?Khối lượng và kích thước cơ thể của 3 con ngan tăng dần theo tuổi.Em có nhận xét gì về kích thước, khối lượng cơ thể của con bò và con bê?Bò trưởng thành có chiều cao, chiều dài và khối lượng lớn hơn bê con. I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Sự sinh trưởng: a. Khái niệm: Người ta gọi sự tăng khối lượng, kích thước của ngan và bò trong quá trình nuôi dưỡng là gì?Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIThế nào là sự sinh trưởng?Là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể.Sự sinh trưởng của ngan:  1 ngày tuổi cân nặng 42g; 1 tuần tuổi cân nặng 79g; 2 tuần tuổi cân nặng 152g.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔII. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Sự sinh trưởng: a. Khái niệm: b. Ví dụ:Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔII. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Sự sinh trưởng:2. Sự phát dục: a. Khái niệm:Mào đỏ nhấtNêu nhận xét về con ngan thứ 3 có gì khác 2 con ngan còn lại?Con gà trống trưởng thành và con gà trống con có điểm gì khác nhau?Mào to, màu đỏ, lông sặc sỡ, biết gáy, biết đạp mái. I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔISự sinh trưởng:2. Sự phát dục:Khái niệm:Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. Những sự khác biệt trên thể hiện quá trình gì ở vật nuôi? Thế nào là sự phát dục? b. Ví dụ: Ví dụ: về sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi cái:  Khi còn nhỏ, cùng với sự phát triển của cơ thể, buồng trứng của con cái lớn dần. Đó là sự sinh trưởng của buồng trứng.  Khi đã lớn, buồng trứng của con cái bắt đầu sản sinh ra trứng. Đó là sự phát dục của buồng trứng. I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔISự sinh trưởng:2. Sự phát dục:Khái niệm:Ví dụ:Hãy cho biết thức ăn chủ yếu của dê lúc còn nhỏ? Từ 4 tháng tuổi trở đi thì thức ăn của nó là gì? Dê còn nhỏ bú sữa mẹ Dê lớn ăn cỏ.Gà mái đẻ trứng Tuổi thành thục sinh dục của một số vật nuôi: Trâu: 1,5 - 2,5 năm. Cừu, dê: 6 - 8 tháng. Cá chép, cá mè: 1 năm. Thỏ: 5 - 9 tháng. Bò: 1 - 1,5 năm.Những biến đổi của cơ thể vật nuôiSự sinh trưởngSự phát dụcXương ống chân của bê dài thêm 5cmThể trọng lợn (heo) con từ 5 kg tăng lên 8 kgGà trống biết gáyGà mái bắt đầu đẻ trứngDạ dày lợn tăng thêm sức chứaPHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôiXXXXXHãy đánh dấu (x) để phân biệt sự sinh trưởng và phát dụcI.Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.1/Sự sinh trưởng:2/ Sự phát dục:Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIII.Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: ĐẶC ĐIỂM VỀ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIKHÔNG ĐỒNG ĐẾUTHEO GIAI ĐOẠNTHEO CHU KÌ(TRONG TRAO ĐỔI CHẤT HOẠT ĐỘNG SINH LÍ)Quan sát sơ đồ và cho biết sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi có những đặc điểm gì?Bµi 32: sù sinh tr­ëng vµ ph¸t dôc cña vËt nu«iI. Kh¸i niÖm vÒ sù sinh tr­ëng vµ ph¸t dôc cña vËt nu«i:II. §Æc ®iÓm sù sinh tr­ëng vµ ph¸t dôc cña vËt nu«i:1. Kh«ng ®ång ®Òu:Hîp töS¬ sinhTr­ëng thµnhThêi gian giai ®o¹n bµo thaiT¨ng khèi l­îngThêi gian giai ®o¹n tr­ëng thµnhT¨ng khèi l­îng0,4mg1 kg200kg114 ngµy2500 lÇn1000 ngµy200 lầnSù sinh tr­ëng ph¸t dôc kh«ng ®Òu cña lîn LandratI. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIII. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: 1/ Không đồng đều: - Khả năng tăng trọng. Hệ cơ và xương của vật nuôi phát triển như thế nào qua các giai đoạn?- Sự phát triển các cơ quan, bộ phận của cơ thể.- Khả năng tích lũy mỡ. Mỗi cơ quan, bộ phận phát triển mạnh cần cung cấp đủ và hợp lý khẩu phần dinh dưỡng. Nếu xương phát triển mạnh cần cung cấp nhiều khoáng, để hệ cơ phát triển cần protein, tăng cường gluxit và ít vận động. Biết được đặc điểm sinh trưởng phát dục không đồng đều của vật nuôi có ý nghĩa gì trong chăn nuôi? I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIII. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: 1/ Không đồng đều:2/ Theo giai đoạn: Em hãy cho biết vòng đời của ếch nhái trải qua mấy giai đoạn?TrứngẾch conNòng nọcẾch trưởng thànhI. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIII. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: 1/ Không đồng đều:2/ Theo giai đoạn: Trong quá trình phát triển, hầu hết các vật nuôi đều trải qua hai giai đoạn: Thời kì phôi.Thời kì tiền thai.Thời kì thai nhi.Giai đoạn trong thai được chia ra các thời kì sau: Cơ thể mẹ cần được cung cấp nhiều và đầy đủ chất dinh dưỡng để nuôi thai. Tránh làm vật nuôi sợ hãi dễ gây sẩy thai hoặc đẻ non.Giai đoạn ngoài thai gồm các thời kì sau: Thời kì bú sữaThời kì thành thục Thời kì trưởng thànhThời kì già cỗi Trong chăn nuôi, biết được các giai đoạn này có ý nghĩa gì? Hiểu rõ các giai đoạn sinh trưởng và phát dục của vật nuôi từ đó có cách cho ăn, nuôi dưỡng từng giai đoạn cho phù hợp làm tăng năng suất chăn nuôi.I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIII. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: 1/ Không đồng đều:2/ Theo giai đoạn: 3/ Theo chu kì (trong trao đổi chất, hoạt động sinh lí): 3/ Theo chu kì (trong trao đổi chất, hoạt động sinh lí): Các hoạt động sinh lí, các quá trình trao đổi chất của cơ thể diễn ra lúc tăng, lúc giảm có tính chu kìCứ 21 ngày mình lại có vài ngày bỏ ăn, chờ...vì động dục.Còn mình thì 23 ngày Trong chăn nuôi nắm được chu kì rụng trứng và biểu hiện động dục cuả vật nuôi nhằm mục đích gì? Để có sự phối giống cho vật nuôi đúng lúc tăng khả năng thụ thai. Các đặc điểmVí dụ minh họaKhông đồng đềuTheo giai đoạnTheo chu kì (trong trao đổi chất, hoạt động sinh lí) a. Sự tăng cân của ngan theo tuổi. b. Quá trình sinh trưởng và phát dục của gà diễn ra các giai đoạn: Hợp tử => gà con => gà giò => gà trưởng thành. c. Khối lượng của hợp tử lợn là 0,4 mg, lúc đẻ ra nặng 0,8 đến 1 kg, lúc 36 tháng tuổi nặng 200 kg. e. Quá trình sống của lợn trải qua các giai đoạn: Bào thai => lợn sơ sinh => lợn nhỡ => lợn trưởng thành. d. Chu kì động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày.Hãy điền vào ô trống các đặc điểm cho phù hợp với các ví dụ minh họa.PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIII. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Nếu nuôi thật tốt 1 con lợn Móng Cái có thể tăng khối lượng bằng lợn Lanđrat không? Vì sao?Lợn LanđratLợn Móng Cái I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIII. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Lợn LanđratLợn Móng Cái Trưởng thành: con cái nặng tối đa 200 kg. Trưởng thành: con cái nặng tối đa 80 kg. I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIII. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Nếu cùng một giống lợn mà điều kiện chăm sóc khác nhau thì năng suất có khác nhau không? Tại sao? Lợn LanđratLợn LanđratSự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào? I. Khái niệm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.Bài 32: SỰ SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔIII. Đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: III. Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.- Đặc điểm di truyền - Điều kiện ngoại cảnh: chăm sóc, thức ăn, khí hậu. Gà công nghiệpHiện nay người ta thường áp dụng những biện pháp nào để điều khiển đặc điểm di truyền của vật nuôi?Gà kiếnHiện nay người ta thường áp dụng những biện pháp nào để điều khiển đặc điểm di truyền của vật nuôi? Chọn giống, phối giống có chọn lọc. Các biện pháp kĩ thuật kết hợp với nuôi dưỡng chăm sóc tốt.BÀI TẬP Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhấtCâu 1: Em hãy cho biết cách chăm sóc vật nuôi mẹ như thế nào ở thời kì mang thai.A. Cần giữ vật nuôi yên tĩnh, tránh bị kích động.B. Không làm vật nuôi sợ hãi, dễ gây sẩy thai hoặc đẻ non.C. Cơ thể mẹ cần được cung cấp nhiều và đầy đủ các chất dinh dưỡng.D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống thích hợp: A. Sinh trưởng là quá trình phân hóa tạo ra các cơ quan, bộ phận mới trong cơ thể. B. Phát dục là sự thay đổi về chất làm cho cơ thể vật nuôi hoàn thiện các cơ quan và xuất hiện chức năng mới. C. Trong quá trình phát triển, sự sinh trưởng và phát dục luôn xảy ra đồng thời và hỗ trợ nhau. D. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể gọi là sự sinh trưởng. SĐSĐVề nhàTrả lời các câu hỏi trong SGK và học bài cũXem trước bài 33. Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_7_bai_32_su_sinh_truong_va_phat_duc_cua.ppt
Giáo án liên quan