Bài giảng bài 8 – tiết 32 : tiếng việt danh từ

a, Khinh khỉnh, khinh bạc

. : tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt , ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình.

b, Khẩn thiết, khẩn trương

.: nhanh, gấp và có phần căng thẳng.

c, Băn khoăn, bâng khuâng

.: không yên lòng vì có điều phải suy nghĩ , lo liệu

ppt13 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng bài 8 – tiết 32 : tiếng việt danh từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng Nhung Tổ: KHXH Kiểm tra bài cũ Bài 1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống a, Khinh khỉnh, khinh bạc ……………. : tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt , ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp xúc với mình. b, Khẩn thiết, khẩn trương …………….: nhanh, gấp và có phần căng thẳng. c, Băn khoăn, bâng khuâng ……………..: không yên lòng vì có điều phải suy nghĩ , lo liệu . Khinh khỉnh Khẩn trương Băn khoăn Bài 2 : Chữa lỗi dùng từ trong các câu sau : a, Lễ khai giảng ở trường em được tổ chức rất trọng vọng . b, Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi , không nên bao biện . c, Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hoá dân tộc . a, Lễ khai giảng ở trường em được tổ chức rất trọng vọng . b, Làm sai thì cần thực thà nhận lỗi , không nên bao biện . c, Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh tú của văn hoá dân tộc . a, Lễ khai giảng ở trường em được tổ chức rất long trọng . b, Làm sai thì cần thật thà nhận lỗi , không nên bao biện . c, Chúng ta có nhiệm vụ giữ gìn những cái tinh túy của văn hoá dân tộc . Thứ 2 ngày 5 tháng 11 năm 2007 Bài 8 – tiết 32 : Tiếng Việt Danh Từ I - Đặc điểm của danh từ 1) Ví dụ : Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực , gia lệnh phải nuôi cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […..] 1 .Ví dụ Ví dụ : Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực , ra lệnh phải nuôi cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […..] Trong câu văn trên, có những từ nào chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm ? Ví dụ : Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực , ra lệnh phải nuôi cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […..] Từ chỉ người : Vua Từ chỉ vật : Gạo nếp , Con trâu Từ chỉ đơn vị ( khái niệm ) : Thúng , Con Từ chỉ hiện tượng : Làng Danh từ là gì? 1) Ví dụ : Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực , ra lệnh phải nuôi cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con […..] Trong cụm từ “ ba con trâu ấy “ danh từ đứng ở vị trí nào ? Phía trước và phía sau nó là những từ nào ? Trong cụm từ trên, danh từ con trâu đứng giữa . Phía trước nó là từ chỉ số lượng : ba . Phía sau nó là từ ấy.

File đính kèm:

  • pptTiet 32 Danh tu(4).ppt
Giáo án liên quan