Bài giảng bài 11 - Tiết 51: Tổng kết từ vựng

Trời đang nắng, bỗng tối sầm lại. (2) Sấm ùng oàng, chớp loang loáng, những đám mây nặng nề trở nước từ đâu hối hả bay về. (3) Mưa xuống. (4) Lúc đầu còn tí tách, tí tách, sau nặng hạt dần. (5) Mưa rèo rèo trên sàn, gõ lộp độp trên phên nứa, mái giại, đập lùng tùng, liên miên vào tàu lá chuối. (6)Tiếng giọt gianh đổ ồ ồ, xói lên những rãnh nước sâu.

 

ppt30 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng bài 11 - Tiết 51: Tổng kết từ vựng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 11 - Tiết 51 TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng thanh và từ tượng hình Tìm những tên loài vật là từ tượng thanh TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh 1. ễn lại khỏi niệm Xỏc định những từ tượng hỡnh và từ tượng thanh trong những từ sau a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh Mụ phỏng cỏc õm thanh của tự nhiờn, của con người... Gợi tả hỡnh ảnh, dỏng vẻ, trạng thỏi của sự vật. -ào ào -linh tinh - ngật ngưỡng - lui tới - lảo đảo -lanh lảnh -lắc lư -choe choộ - tuần tự ư ử -thoăn thoắt - gập ghềnh thướt tha - choang choang Đám mây lốm đốm, xám như đuôi con sóc nối nhau bay quấn sát ngọn cây, lê thê đi mãi, bây giờ cứ loáng thoáng, nhạt dần, thỉnh thoảng đứt quãng đã lồ lộ đằng xa một bức váchtrắngtoát. (TôHoài) lê thê + Tác dụng: Miêu tả đám mây một cách cụ thể, sinh động. lốm đốm loáng thoáng + Từ tượng hình: Lốm đốm, lê thê, loáng thoáng, lồ lộ. lồ lộ Trình bày miệng đoạn văn ngắn miêu tả trận mưa rào, trong đó có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh. (1) Trời đang nắng, bỗng tối sầm lại... (2) Sấm ùng oàng, chớp loang loáng, những đám mây nặng nề trở nước từ đâu hối hả bay về. (3) Mưa xuống... (4) Lúc đầu còn tí tách, tí tách, sau nặng hạt dần... (5) Mưa rèo rèo trên sàn, gõ lộp độp trên phên nứa, mái giại, đập lùng tùng, liên miên vào tàu lá chuối. (6)Tiếng giọt gianh đổ ồ ồ, xói lên những rãnh nước sâu. Em hãy nhắc lại đặc điểm, tác dụng của từ tượng thanh, từ tượng hình. Mèo, bò, tắc kè, …. Lốm đốm, lê thê, … Từ tượng thanh Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người Từ tượng hình Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Tác dụng Gợi được hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao, thường dùng trong văn miêu tả, tự sự. TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ Đối chiếu sự vật ,sự việc này với sự vật ,sự việc khỏc cú nột tương đồng làm tăng sức gợi hỡnh gợi cảm Gọi tờn sự, vật hiện tượng này bằng tờn sự vật ,hiện tượng khỏccú nột tương đồng với nú nhằm tăng sức gợi hỡnh , gợi cảm trong diễn đạt Gọi hoặc tả con vật ,cõy cối, đồ vật…bằng những từ ngữ vốn được dựng để gọi hoặc tả con người; làm cho thế giới loài vật,cõy cối, đồ vật …trở nờn gần gũi với con người,biểu thị đượcnhững suy nghĩ, tỡnh cảm của con người Là gọi tờn sự vật, hiện tượng, khỏi niệm bằng tờn của sự vật , hiện tượng khỏc cú quan hệ gần gũi với nú nhằm tăng sức gợi cảm, gợi hỡnh ảnh cho sự diễn đạt Phúng đại mức độ , qui mụ , tớnh chất của sự vật , hiện tượng được miờu tả để nhấn mạnh, gõy ấn tượng, tăng sức biểu cảm Dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc quỏ đau buồn, ghờ sợ, nặng nề ; trỏnh thụ tục thiếu lịch sự. Lặp lại từ ngữ hoặc cả cõu để làm nổi bật ý , gõy cảm xỳc mạnh Lợi dụng tớnh đặc sắc về nghĩa, về õm của từ ngữ để tạo sắc thỏi dớ dỏm, hài hước làm cõu văn hấp dẫn , uyển chuyển So sỏnh điểm giống và khỏc nhau giữa so sỏnh và ẩn dụ, ẩn dụ và hoỏn dụ? + So sánh: Là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. + Ẩn dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. có nét tương đồng để làm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. + Ẩn dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. + Hoán dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật , hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gẫn gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. + Ẩn dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. + Hoán dụ: Là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm này bằng tên sự vật , hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau(trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) Thà rằng liều một thõn con Hoa dự ró cỏnh lỏ cũn xanh cõy. Thuý Kiều Gia đỡnh của Thuý Kiều; - hoa, cỏnh, cõy, lỏ… đều đẹp, nhưng rất mong manh trước bóo tố cuộc đời. ->Cỏch núi giàu hỡnh ảnh về việc Kiều bỏn mỡnh a) Ẩn dụ TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập a) Ẩn dụ b) So sỏnh Trong như tiếng hạc bay qua , Đục như tiếng suối mới sa nửa vời. Tiếng khoan như giú thoảng ngoài, Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa Tiếng đàn của Thuý Kiều so sỏnh với cỏc õm thanh của tự nhiờn miêu tả sinh động các cung bậc âm thanh của tiếng đàn gắn với các cung bậc tâm trạng con người. 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau(trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập a) Ẩn dụ b) So sỏnh c) Cõu 1: Ẩn dụ; cõu 2:Nhõn húa; Cõu 3: Núi quỏ Làn thu thuỷ nột xuõn sơn Hoa ghen thua thắm liễu hờn kộm xanh, Một hai nghiờng nước nghiờng thành, Sắc đành đũi một tài đành họa hai. Làn thu thuỷ nột xuõn sơn Hoa ghen thua thắm liễu hờn kộm xanh, Một hai nghiờng nước nghiờng thành, Sắc đành đũi một tài đành họa hai. Cỏi đẹp của tự nhiờn tưởng như hoàn mĩ, nhưng lại vẫn cú thể thua cỏi đẹp của con người -> Thuý Kiều tài , sắc vẹn toàn 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau(trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập a) Ẩn dụ b) So sỏnh c) Núi quỏ d) Núi quỏ Gỏc kinh viện sỏch đụi nơi Trong gang tấc lại gấp mười quan san. Gỏc kinh viện sỏch đụi nơi Trong gang tấc lại gấp mười quan san. Cực tả sự xa cỏch giữa thõn phận, cảnh ngộ của Thuý Kiều và Thỳc Sinh 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau(trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập a) Ẩn dụ b) So sỏnh c) Núi quỏ d) Núi quỏ e) Chơi chữ Cú tài mà cậy chi tài Chữ tài liền với chữ tai một vần Cú tài mà cậy chi tài Chữ tài liền với chữ tai một vần Tài năng và tai hoạ nhiều lỳc đi liền với nhau -> oỏi oăm thay, cỏi tài của Kiều mà cũng nờn “tai” nờn “tội” ư? 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau(trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau ( Trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) 2.(3) Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo trong những cõu thơ sau a) Điệp từ “cũn” và dựng từ nhều nghĩa “say sưa” Cũn trời cũn nước cũn non, Cũn cụ bỏn rượu anh cũn say sưa. Thể hiện tỡnh cảm của chàng trai mạnh mẽ mà kớn đỏo Cũn trời cũn nước cũn non, Cũn cụ bỏn rượu anh cũn say sưa. TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau ( Trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) 2.(3) Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo trong những cõu thơ sau a) Điệp ngữ b) Núi quỏ Gươm mài đỏ , đỏ nỳi cũng mũn, Voi uống nước, nước sụng phải cạn Nhấn mạnh sự trưởng thành và khớ thế của nghĩa quõn Lam Sơn. Gươm mài đỏ , đỏ nỳi cũng mũn, Voi uống nước, nước sụng phải cạn Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo trong bài thơ ‘Cảnh khuya” Tiếng suối trong như tiếng hỏt xa Trăng lồng cổ thụ búng lồng hoa Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ Chưa ngủ vỡ lo nỗi nước nhà. So sỏnh Điệp từ Điệp ngữ liờn hoàn Tiếng suối như tiếng hỏt tiếng suối gần gũi với con người, cú sức sống trẻ trung trong thơ cú nhạc. Gợi vẻ đẹp của bức tranh nhiều tầng lớp, đường nột, hỡnh khối của cảnh trăng rừng Trong thơ cú họa Nối hai cõu thơ như một bản lề khộp mở hai tõm trạng: niềm sai mờ cảnh thiờn nhiờn và nỗi lo việc nước  tõm hồn thi sĩ và chất chiến sĩ Từ so sỏnh như” Lồng Chưa ngủ TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau ( Trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) 2.(3) Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo trong những cõu thơ sau a) Điệp ngữ b) Núi quỏ c) So sỏnh, điệp từ, điệp ngữ liờn hoàn. TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau ( Trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) 2.(3) Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo trong những cõu thơ sau a) Điệp ngữ b) Núi quỏ c) So sỏnh… d) Nhõn hoỏ Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhũm khe cửa ngắm nhà thơ Trăng trở thành người bạn tri õm tri kỉ với con người Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ Trăng nhũm khe cửa ngắm nhà thơ TỔNG KẾT TỪ VỰNG I. Từ tượng hỡnh và từ tượng thanh a.Từ tượng hỡnh b. Từ tượng thanh II. Một số phộp tu từ từ vựng 1 ễn lại cỏc khỏi niệm Tu từ So sỏnh Nhõn hoỏ Hoỏn dụ Núi quỏ Núi giảm/trỏnh Điệp ngữ Chơi chữ Ẩn dụ 2 Bài tập 1(2). Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo của những cõu thơ sau ( Trớch từ Truyện Kiều của Nguyễn Du) 2.(3) Phõn tớch nột nghệ thuật độc đỏo trong những cõu thơ sau a) Điệp ngữ b) Núi quỏ c) So sỏnh… d) Nhõn hoỏ e) Ẩn dụ Mặt trời của bắp thỡ nằm trờn đồi Mặt trời của mẹ, em nằm trờn lưng. Sự gắn bú của đứa con với người mẹ, đú là nguồn sống, nguồn nuụi dưỡng niềm tin của mẹ vào ngày mai Mặt trời của bắp thỡ nằm trờn đồi Mặt trời của mẹ, em nằm trờn lưng. c. Bài tập bổ trợ Từ tượng thanh Từ tượng hỡnh Cười ha hả: Gợi tả tiếng cười to, tỏ ý tỏn thưởng hoặc sảng khoỏi. Cười hụ hố: Gợi tả tiếng cười to và thụ lỗ, gõy cảm giỏc khú chịu cho người khỏc. Cười khẩy: Gợi tả kiểu cười nhếch mộp, phỏt ra một tiếng khẽ, ngắn, tỏ vẻ khinh thường. Cười nụ: Gợi tả kiểu cười hơi chỳm mụi lại , khụng thành tiếng, tỏ ý thớch thỳ một mỡnh hoặc để tỏ tỡnh một cỏch kớn đỏo. 1. Điền từ thớch hợp vào chỗ trống: * Trống trường…………………ra chơi Đồng hồ ………………khụng ngơi thỏng ngày. Lễ đài…………………..cờ bay ................... núi chuyện riờng tõy tõm tỡnh Con tàu ............... lao nhanh Tiếng gà…………………bỡnh minh ửng hồng Nghộ ọ trõu bước ra đồng Đàn lợn ……………trong chuồng đũi ăn. Thỏc đổ………………quanh năm Khi chạy………………….quanh sõn nhà trường. * Nhà ở làng đồi................ Những mỏi nhà lợp gồi, ............. sau những vườn cõy xanh................ Con đường đất đỏ ....................... uốn lượn như kộo dài ra, như đún chào, như vẫy gọi. tựng tựng, phần phật, thỏ thẻ, vun vỳt, ề ú o, ủn ỉn, ầm ầm, huỳnh huỵch, lưa thưa, lấp lú, rậm rạp, khỳc khuỷu, Vui Điền Từ thướt tha, tựng tựng ủn ỉn ề ú o phần phật Thỏ thẻ ầm ầm huỳnh huỵch tớch tắc, tớch tắc Vun vỳt thập thũ lưa thưa lấp lú rậm rạp khỳc khuỷu 2. Điền từ thớch hợp vào chỗ trống:: Tỏc dụng của từ tượng thanh : gợi õm thanh cụ thể, sinh động, cú giỏ trị biểu cảm cao. Tỏc dụng của từ tượng hỡnh: cú giỏ trị gợi hỡnh ảnh, sinh động. 100 kiểu cười – Nguyễn Tuõn Cười mộp- cười mũi- cười ngựa- cười dờ- cười ruồi- cười rộ- cười phào- cười rộ- cười vang- cười khà- cười ngất- cười gúp- cười trừ- cười gằn- cười mỉa- cười đế- cười nhoẻn- cười tỡnh- cười nhạt- cười khan- cười khỡ- cười bũ- cười duyờn- cười lăn- cười khẩy- cười xũa- cười tủm- cười gượng- cười chờ- cười vụng- cười phỏ- cười thầm- cười cợt- cười đún- cười đưa- cười theo- cười hớt- cười hoa- cười nụ- cười giũn- cười rũ. Cười động cỡn- cười nụn ruột– cười xỳy xúa- cười hớp mắt tắt hơi- cười toe toột- cười nheo mắt- cười ba lơn- cười bụng phống- cười cầu phong- cười ra nước mắt- cười bỏng tai- cười trịch thượng- cười phổng mũi- cười bốc rời- cười cầu tài- cười lấy lũng- cười bự khỳ- cười xó giao- cười hở lợi- cười giữ nhịp. Cười hề hề- cười hỡ hỡ- cười ngặt nghẽo- cười the thộ- cười hụ hố- cười ha hả- cười khanh khỏch- cười chuột rỳc- cười phỏ tan- cười vỡ bụng- cười nhớ nhảnh- cuời khống khẹc- cười dũn dó- cười cộc lốc- cười thơn thớt-cười hả hờ- cười hợm hĩnh- cười chua chỏt- cười chỳm chớm- cười khinh khỉnh- cười sằng sặc- cười ngạo nghễ- cười hềnh hệch- cười đỳ đởn- cười nhăn nhở- cười hà hà- cười khỳc khớch- cười ngả ngốn- cười nhếch mộp. Mỉm cười- cả cười- cười nửa miệng- cười đổ quỏn xiờu đỡnh- cười tớt cung thang- cười như con tinh xộ lụa- cười như nắc nẻ- cười rỉ ỏm- cười như đười ươi- cười hở mười cỏi răng. (Đại hội Hội nhà văn Việt Nam 1963) Có người thợ dựng thành đồng Đã yên nghỉ tận sông Hồng mẹ ơi Con đi dưới một vòm trời Đau thương nhưng vẫn sáng ngời lòng tin Đã ngừng đập một quả tim Đã ngừng đập một cánh chim đại bàng Niềm đau vô tận thời gian… ( Thu Bồn, Gởi lòng con đến cùng cha) Giảm đi sự mất mát, đau thương khi Bác kính yêu qua đời -> Núi giảm núi trỏnh Đã yên nghỉ Đã ngừng đập Đã ngừng đập Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Đồng nghĩa Đồng âm Trái nghĩa Trường từ vựng Từ thuần Việt Từ mượn Hán Việt Ngôn ngữ khác Từ tượng thanh Từ tượng hình Biện pháp tu từ Tổng kết từ vựng Viết đoạn văn ngắn khoảng 3- 5 câu với chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng từ tượng thanh, từ tượng hình và một trong các phép tu từ. - Chuẩn bị bài Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp) theo yêu cầu của sách giáo khoa. Xin chõn thành cảm ơn

File đính kèm:

  • ppttiet 53 tong ket tu vung.ppt