60 câu trắc nghiệm Toán 8 - Ôn tập Kỳ 2 - Trần Đình Trai

Câu 4 : Cho tam giác ABC có AB = 4cm; BC = 6cm; = 500 và tam giác MNP có MP = 9cm; MN = 6cm ; = 500 thì

A. Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác MNP

B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP

C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP

D. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác PNM

 

ppt61 trang | Chia sẻ: tuandn | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 60 câu trắc nghiệm Toán 8 - Ôn tập Kỳ 2 - Trần Đình Trai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG HUYỆN ĐẠI LỘC TỈNH QUANG NAM 60 CÂU TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 ÔN TẬP KII GV TRẦN ĐÌNH TRAI THỰC HIỆN Câu1: Nghiệm của phương trình : 2x + 8 = x + 3 là : A. 5 B.-5 C.11 D. -11 o o Câu 2: Phương trình 2x + 7 = 2 (x + 2) có tập hợp nghiệm là: S = {-3} B. S = {0;3} C. S = {1;3} D. S =  Câu 3:Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình: x + 7 = 0 A.7- x = 0 B. 2x + 7= 0 C. 2x + 14 = 0 D. 3x – 21 = 0 o Câu 4 : Cho tam giác ABC có AB = 4cm; BC = 6cm; = 500 và tam giác MNP có MP = 9cm; MN = 6cm ; = 500 thì A. Tam giác ABC không đồng dạng với tam giác MNP B. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác NMP C. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP D. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác PNM o Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: ( x - 1)( x+7) = 0 là: A. { 1 } B. {-7 } C. { -1 ; 7 } D. { 1 ; -7 } o Câu 6: Giá trị nào sau đây của a để phương trình: 5x + a = -2 có nghiệm x = -1 là: A. a = 3 B. a = -3 C. a = 2 D. a = 5 o Câu 7 : Điều kiện xác định của phương trình là : A . x 2 ; B . x 2 ; x -2 ; C . x -2 ; D . Cả A ,B , C o Câu 8: Các câu sau đây câu nào đúng A/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng B/ Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau C/ Một đường thẳng cắt 2 cạnh của tam giác thì tạo thành 1 tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho D/ Các 3 câu A, B, C đều sai o Câu 9 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn : A . ; B .- t + 1 = 0 ; C . 3x + 3y = 0 ; D . 0x + 5 = 0 o Câu 10 : Phương trình 2x – 2 = x + 5 có nghiệm x bằng A . – 7 ; B . ; C . 3 ; D . 7 o Câu 11: Cho phương trình (1) và (2) tương đương, phương trình (1) có tập nghiệm là S1 = {1; -2}. Hỏi trong các số sau số nào số nào không là nghiệm của phương trình (2): A. 1 B. 1; -2 C. -2 D. -1. o Câu 12: Ở hình 2 , AD là đường phân giác của tam giác ABC thì A.= ; B.= ; C. = ; D. Cả A, B, C đều đúng o Câu 13: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình : x - 2 = 0 A. 3 + x = 0 B.2x- 5 = 0 C. 3x+1 = 0 D. 2x-4 = 0 o Câu 14: Phương trình x3 - x = 0 có số nghiệm là : A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô số nghiệm o Câu 15: “ Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì .........................”. Đây là giả thiết của: A. Định lí Talét B. Hệ quả của Talét C. Định lí về 2∆ đồng dạng D. Cả 3 câu trên đều đúng. o Câu 16: Phương trình 3(x+2)-5 = 2-x có nghiệm là A. - B. – 3 C. – 5 D. o Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình là : a. x  0 và x  -5 ; b. x  0 và x  4 ; c. x  0 và x  5 ; o Câu 18: Ở hình1, MN // BC ;AM = 2; MB = 4; AN = 3 . x bằng: A. 7.5 B. 5 C. 6 D. Một kết quả khác o Câu 20 : Nghiệm của phương trình 2x – 3 = - x + 3 là : A/ x = 2 B/ x = - 2 C/ x = 1 D/ 3 kết quả đều sai o Câu 19 : Khẳng định nào sau đây là sai A/ Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau B/ Diện tích hình vuông bằng nửa tích của 2 đường chéo C/ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau D/ Diện tích hình thoi bằng nửa tích 2 đường chéo o Câu 21: Giải phương trình | x-1 | = 5 A. S={6}; B. S={4} C. S={-4; 6}; D. S={4;-6} o Câu 22: Hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ? A. x + 3 B. x + 3 8 o Câu 23: Nếu DEF và ABC có và ......................thì DEF  ABC. Đáp án: a o Câu 24: Cho Δ ABC cân tại A va Δ A’B’C’ cân tại A’; Nếu  = Â’ thì A. ABC và A’B’C’ đồng dạng B. ABC va A’B’C’ không đồng dạng C. ABC bằng A’B’C’ D. A, B, C đều đúng o Câu 25: Cho đồng dạng . Với tỉ số đồng dạng là : . Tỉ số diện tích của 2 tam giác đồng dang bằng : A/ B/ C/ D/ Một kết quả khác o Câu 26: Ở hình vẽ AE là đường phân giác của tam giác ABC thì: D. Cả A ; B ; C đều đúng A B E C o Câu 27: Bất phương trình : 2x-1≤ 0 có tập nghiệm là : A. x ≤ - B. x ≥ - C. x ≤ D. Một kết quả khác o Câu 28 :Trong hình bên có MN// GK . Đẳng thức nào sau đây là SAI E N M G K o Câu 29 : Phép biến đổi nào sau đây là đúng: 0,8x > -1,6 x > -0,2 B. 0,8x > -1,6 x > 2 C. 0,8x > -1,6 x -1,6 x > -2 o Câu 30: Nếu a -2b D.Cả A và C đều đúng o Câu31: Cạnh của hình lập phương có thể tích 64 cm3 là: A. 8cm B. 4cm C. 16cm D. Một kết quả khác o S S S o Câu 32 :Câu nào sau đây sai? HIK và MNP có H = 500 ; K = 800 ; P = 800 ; M = 500 thì : A. HIK MNP B.IHK NMP C. IHK PMN D.KIH PNM S Câu 33. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình: A. 3x + 3 > 6 C. x - 2x 4x + 1 D. x - 6 > 5 - x o Câu 34. Khi x 0, kết quả rút gọn của biểu thức |- x| - 2x + 5 là: A. x - 5 B. - x – 5 C. –3x + 5 D. -x + 5 o Câu 42. Tập nghiệm của phương trình 2x(x − 3) = 0 là A. S ={0} B.S = {0;3} C. S = {3} D.S = ∅ . o Câu 43. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC BD và AC = 4cm; BD = 7cm. Diện tích tứ giác ABCD bằng A. 14cm2 B. 28cm2 C. 22cm2 D. 11cm2. o Câu 44. Cho hình bình hành ABCD có BD là đường chéo, M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD (Hình 2). Tỷ số giữa diện tích của tam giác AMN và diện tích của hình bình hành ABCD là: o Câu 45. Cho tam giác ABC có E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khẳng địnhnào sau đây là đúng ? A. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AEF theo tỉ số Tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE theo tỉ số 2. Tam giác AEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số 2. o Câu 46: Số đo cạnh của hình lập phương tăng lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên: A. 2 lần; B. 4 lần; C. 6 lần; D. 8 lần. o Câu 47. Phương trình ( x2− 1) ( x2 + 2) = 0 có tập nghiệm là: a. {−2; − 1; 1}; b. { ± 2 ; 1} c.{ ± 2 ; − 1; 1} d.{ − 1; 1}. o Câu 48. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng là . Đặt S = SABC, ; S’ = S DEF thì: a. S = 4S’ b. S’ = 2S c. S = 2S’ d. S’ = 4S. o Câu 49. Cho tam giác ABC, hai điểm E và D lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC sao cho ED//BC. Biết AB = 12cm; EB = 8cm; AC = 9cm. Độ dài của CD là: a. 1,5 cm b. 3 cm c. 6cm d. Kết quả khác o Câu 50. Diện tích toàn phần của một hình lập phương là 216 cm2 thì độ dài cạnh của nó là: a. 36cm b. 6cm c. 18cm d. 9cm o 51Cho bất phương trình 2 x − 3 > 5 . Số nào dưới đây là một nghiệm của bất phương trình a. 10 b. − 4 c. 0 d. 4 o Câu 52. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? a.Hai phương trình gọi là tương đương khi chúng có cùng số nghiệm. b. Phương trình bậc nhất một ẩn có một nghiệm duy nhất. c.Phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm. d.Phương trình một ẩn có vô số nghiệm. o Câu 53. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? a. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng b. Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng. c. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau d. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau o Câu 54. x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x + 5 = 2x + 3 B. 2(x − 1) = x − 1 C. −4x + 5 = −5x −6 D. x + 1 = 2(x + 7). o Câu 55. Hình: biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? x − 3 ≥ 0 B. x − 3 ≤ 0 C. x − 3 > 0 D. x − 3 5a c. Số a là số dương nếu 4a < 3a d. Số a là số âm nếu 4a < 3a . o Câu 59 : Cho lăng trụ đứng đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 5cm và 12 cm, chiều cao lăng trụ là 15cm (như hình vẽ bên). Diện tích toàn phần của lăng trụ đứng đó là : A. 450 cm2 B. 510 cm2 C. 900 cm2 D. 225 cm2 5cm 12cm 15cm o Câu 60: Phương trình x-1=0 và x2 -1=0 là A. Tương đương B. Không tương đương C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai o

File đính kèm:

  • pptde trac nghiem.ppt