2 Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án)

I. TRẮC NGHIỆM (3điểm)

Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1: Dù nhà ở rộng hay hẹp vẫn cần phải sắp xếp hợp lý để

 A. Tạo nơi nghỉ ngơi cho gia đình.

 B. Tạo nên sự thoải mái, thuận tiện cho sinh hoạt, học tập, nghỉ ngơi.

 C. Tạo không gian rộng.

 D. Tạo nơi thoáng mát.

Câu 2: Chức năng của trang phục là

 A. Giúp con người chống nóng.

 B. Giúp con người chống lạnh.

 C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.

 D. Làm tăng vẻ đẹp của con người.

Câu 3: Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào?

 A. Đồng phục. B. Trang phục dân tộc.

 C. Trang phục mặc thường ngày. D. Trang phục lễ hội.

 

doc6 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 2 Đề kiểm tra học kỳ I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Sài Đồng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MÃ ĐỀ: 601 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh:Lớp: 6A.. I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Dù nhà ở rộng hay hẹp vẫn cần phải sắp xếp hợp lý để A. Tạo nơi nghỉ ngơi cho gia đình. B. Tạo nên sự thoải mái, thuận tiện cho sinh hoạt, học tập, nghỉ ngơi. C. Tạo không gian rộng. D. Tạo nơi thoáng mát. Câu 2: Chức năng của trang phục là A. Giúp con người chống nóng. B. Giúp con người chống lạnh. C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Làm tăng vẻ đẹp của con người. Câu 3: Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào? A. Đồng phục. B. Trang phục dân tộc. C. Trang phục mặc thường ngày. D. Trang phục lễ hội. Câu 4: Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp là nhà ở có đặc điểm nào sau đây? A. Đồ đạc sắp xếp lộn xộn. B. Không dọn dẹp nhà cửa. C. Vứt rác bừa bãi không đúng nơi quy định. D. Cách sắp xếp đồ đạc hợp lí. Câu 5: Nhà cao tầng là kiểu nhà thường được thấy ở A. Nông thôn. B. Nông thôn và miền núi. C. Thành phố, thị xã, thị trấn. D. Miền núi. Câu 6: Để tạo cảm giác rộng rãi, thoáng đãng khi có một căn phòng hẹp. Em nên treo bức tranh có nội dung như thế nào? A. Bức tranh gia đình. B. Bức tranh tĩnh vật. C. Bức tranh diễn viên, ca sĩ. D. Bức tranh phong cảnh, bãi biển. Câu 7: Có mấy cách phân loại trang phục? A. 5 cách. B. 4 cách. C. 2 cách D. 3 cách. Câu 8: Cần có nếp sống, nếp sinh hoạt như thế nào để giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp? A. Vứt rác bừa bãi. B. Gấp chăn gối không gấp gọn gàng. C. Không dọn dẹp nhà cửa. D. Giữ gìn vệ sinh cá nhân. Câu 9: Trong nhà em ai là người dọn dẹp nhà ở? A. Bố và mẹ. B. Chỉ có mẹ. C. Mẹ, bà và chị. D. Tất cả thành viên trong gia đình. Câu 10: Một phòng khách có khoảng tường nhỏ, không nên treo bức tranh có kích thước A. Bức tranh ảnh to. B. Bức tranh ảnh nhỏ. C. Bức tranh ảnh to và nhỏ. D. Bức tranh vừa khít với bức tường. Câu 11: Tường màu xanh, thì chọn màu sắc của tranh như thế nào? A. Màu sáng. B. Màu tối. C. Màu xanh đậm hơn tường. D. Màu nào cũng được. Câu 12: Em phải làm gì để nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp? A. Không cần thiết phải lau cửa kính. B. Quét dọn sạch sẽ trong phòng và xung quanh nhà. C. Không nên quét dọn quá nhiều lần trong ngày. D. Không đổ rác đúng nơi quy định. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm). Nêu công dụng và cách chọn tranh ảnh để trang trí nhà ở? Câu 2 (3 điểm). Em hãy nêu cách sắp xếp đồ đạc trong phòng ngủ của mình (vẽ hình minh họa và nêu chú thích)? Câu 3 (1 điểm). Là học sinh trường THCS Sài Đồng cần làm gì để góp phần cho trường của em thêm xanh sạch đẹp? ---------- Chúc các con làm bài tốt ---------- UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MÃ ĐỀ: 602 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2020 - 2021 Thời gian: 45 phút Họ và tên học sinh:Lớp: 6A.. I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Chức năng của trang phục là A. Giúp con người chống nóng. B. Giúp con người chống lạnh. C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Làm tăng vẻ đẹp của con người. Câu 2: Cần có nếp sống, nếp sinh hoạt như thế nào để giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp? A. Vứt rác bừa bãi. B. Gấp chăn gối không gấp gọn gàng. C. Không dọn dẹp nhà cửa. D. Giữ gìn vệ sinh cá nhân. Câu 3: Để tạo cảm giác rộng rãi, thoáng đãng khi có một căn phòng hẹp. Em nên treo bức tranh có nội dung như thế nào? A. Bức tranh gia đình. B. Bức tranh tĩnh vật. C. Bức tranh diễn viên, ca sĩ. D. Bức tranh phong cảnh, bãi biển. Câu 4: Nhà cao tầng là kiểu nhà thường được thấy ở A. Nông thôn. B. Nông thôn và miền núi. C. Thành phố, thị xã, thị trấn. D. Miền núi. Câu 5: Tường màu xanh, thì chọn màu sắc của tranh như thế nào? A. Màu xanh đậm hơn tường. B. Màu nào cũng được. C. Màu sáng. D. Màu tối. Câu 6: Dù nhà ở rộng hay hẹp vẫn cần phải sắp xếp hợp lý để A. Tạo nên sự thoải mái, thuận tiện cho sinh hoạt, học tập, nghỉ ngơi. B. Tạo nơi nghỉ ngơi cho gia đình. C. Tạo không gian rộng. D. Tạo nơi thoáng mát. Câu 7: Nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp là nhà ở có đặc điểm nào sau đây? A. Đồ đạc sắp xếp lộn xộn. B. Không dọn dẹp nhà cửa. C. Vứt rác bừa bãi không đúng nơi quy định. D. Cách sắp xếp đồ đạc hợp lí. Câu 8: Trong nhà em ai là người dọn dẹp nhà ở? A. Bố và mẹ B. Chỉ có mẹ. C. Mẹ, bà và chị. D. Tất cả thành viên trong gia đình. Câu 9: Có mấy cách phân loại trang phục? A. 2 cách B. 4 cách. C. 5 cách. D. 3 cách. Câu 10: Khi đi học, em thường mặc loại trang phục nào? A. Trang phục dân tộc. B. Đồng phục. C. Trang phục mặc thường ngày. D. Trang phục lễ hội Câu 11: Em phải làm gì để nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp? A. Không cần thiết phải lau cửa kính. B. Quét dọn sạch sẽ trong phòng và xung quanh nhà. C. Không nên quét dọn quá nhiều lần trong ngày. D. Không đổ rác đúng nơi quy định. Câu 12: Một phòng khách có khoảng tường nhỏ, không nên treo bức tranh có kích thước A. Bức tranh ảnh to. B. Bức tranh ảnh nhỏ. C. Bức tranh ảnh to và nhỏ. D. Bức tranh vừa khít với bức tường. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm). Nêu công dụng và cách chọn rèm cửa để trang trí nhà ở? Câu 2 (3 điểm). Em hãy nêu cách sắp xếp đồ đạc trong phòng ngủ của mình (vẽ hình minh họa và nêu chú thích)? Câu 3 (1 điểm). Em phải làm gì để giữ nhà ở sạch sẽ và ngăn nắp? ---------- Chúc các con làm bài tốt ---------- UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MÃ ĐỀ: 601 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D C D B C D A A B II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm). * Công dụng : (1,5 điểm) - Tranh ảnh thường dùng để trang trí tường nhà. (0,5 điểm) - Tạo thêm sự vui mắt, duyên dáng cho căn phòng. (0,5 điểm) - Tạo cảm giác thoải mái, dễ chịu. (0,5 điểm) * Cách chọn: (1,5 điểm) - Nội dung tranh ảnh. (0,5 điểm) - Màu sắc của tranh ảnh. (0,5 điểm) - Kích thước của tranh ảnh phải cân xứng với tường. (0,5 điểm) Câu 2 (3 điểm). - Vẽ đúng sơ đồ phòng ngủ (1 điểm). - Sắp xếp đồ đạc trong phòng ngủ (1 điểm). - Chú thích đồ đạc trong phòng ngủ (1 điểm). Câu 3 (1 điểm). - Liên hệ được trách nhiệm của bản thân trong việc giữ gìn trường lớp, sạch sẽ ngăn nắp. BGH duyệt Nhóm trưởng Người ra đề, đáp án Dương Phương Hảo Nguyễn Mai Hương Phạm Thị Quỳnh UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MÃ ĐỀ: 602 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D D C C A A D B B B A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (3 điểm). * Công dụng (1,5 điểm): - Tạo vẻ râm mát. (0,5 điểm) - Có tác dụng che khuất. (0,5 điểm) - Làm tăng vẻ đẹp cho căn nhà. (0,5 điểm) * Cách chọn (1,5 điểm): - Màu sắc. (0,5 điểm) - Chất liệu vải. (1,0 điểm) Câu 2 (3 điểm). - Vẽ đúng sơ đồ phòng ngủ (1 điểm). - Sắp xếp đồ đạc trong phòng ngủ (1 điểm). - Chú thích đồ đạc trong phòng ngủ (1 điểm). Câu 3 (1 điểm). - Đổ rác đúng nơi quy định. (0,25 điểm) - Thường xuyên lau chủi bàn ghế, đồ đạc, cửa, lau nhà. (0,25 điểm) - Quét dọn sạch sẽ trong phòng và xung quanh nhà. (0,25 điểm) - Giữ gìn vệ sinh chung. (0,25 điểm) BGH duyệt Nhóm trưởng Người ra đề, đáp án Dương Phương Hảo Nguyễn Mai Hương Phạm Thị Quỳnh

File đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_2020_2021.doc