Đề thi giải toán trên máy tính casio thời gian làm bài: 150 phút

Bài 2.(5 điểm) Cho dãy số u1=0;u2=1;u3=2;un=un-1+2un-2+3un-3 với n=4;5;6

a) Tính u4; u5; u6; u7; u20; u25; u27; u28.

b) Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của dãy số. Hãy tính S20; S25.

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 304 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giải toán trên máy tính casio thời gian làm bài: 150 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3 ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 11/12/2009 - Đề thi gồm 5 trang ĐIỂM TOÀN BÀI GIÁM KHẢO SỐ PHÁCH Bằng số Bằng chữ GK1 GK2 Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy Bài 1. (5 điểm) Tính gần đúng khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số: . Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 2.(5 điểm) Cho dãy số u1=0;u2=1;u3=2;un=un-1+2un-2+3un-3 với n=4;5;6 a) Tính u4; u5; u6; u7; u20; u25; u27; u28. b) Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của dãy số. Hãy tính S20; S25. Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 3. (5 điểm) Tính gần đúng nghiệm của hệ phương trình: Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 4. (5 điểm) Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elíp: tại giao điểm của elíp với parabol: y2 = 2x. Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 5. (5 điểm) Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 6. (5 điểm) Khi s¶n xuÊt vá lon bß s÷a h×nh trô c¸c nhµ thiÕt kÕ lu«n ®Æt môc tiªu sao cho chi phÝ nguyªn vËt liÖu lµ Ýt nhÊt, tøc lµ diÖn tÝch toµn phÇn cña h×nh trô lµ nhá nhÊt. H·y cho biÕt diÖn tÝch toµn phÇn cña vá lon khi ta cã thÓ tÝch cña lon lµ . Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 7. (5 điểm) Hình tứ diện ABCD có các cạnh AB = 5dm, BC = 6dm, CD = 7dm, BD = 8dm, chân đường vuông góc hạ từ A xuống mặt phẳng BCD là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD. Tính gần đúng diện tích S của tam giác BCD, bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác BCD và thể tích V của khối tứ diện đó. Tóm tắt cách giải: Kết quả: B A C D Bài 8. (5 điểm) Cho h×nh thang ABCD vu«ng t¹i B vµ C, cã AB<CD, AB 12,35cm, BC 10,55cm, vµ 570. (H×nh vÏ) TÝnh diÖn tÝch h×nh thang ABCD . TÝnh tØ sè : ( chÝnh x¸c ®Õn 4 ch÷ sè thËp ph©n). Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 9. (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng (độ, phút, giây) của phương trình: 3cos2x + 4sin2x - 2 = 0 Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 10. (5 điểm) Cho hình chóp thập diện đều có đáy nội tiếp trong đường tròn có bán kính r = 3,5 cm, chiều cao h = 8 cm Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp. Tìm thể tích phần ở giữa hình cầu nội tiếp và hình cầu ngoại tiếp hình chóp đều đã cho. Tóm tắt cách giải: Kết quả: --------------HẾT-------------

File đính kèm:

  • docDe_thi_casio_cap_truong_2009-2010.doc