Bài giảng Ngữ văn khối 12 - Tiết 46, 47: Người lái đò sông Đà

I. Tiểu dẫn:

1. Tác giả: Nguyễn Tuân (1910 – 1989)

• Cuộc đời:

- Quờ: Hà Nội

- Xuất thõn trong gia đỡnh nhà Nho khi Hỏn học đó tàn.

- Học hết bậc thành chung bị đuổi vỡ tham gia bói khúa

- Bắt đầu sỏng tỏc những năm 30, nổi tiếng từ 1938 với tỏc phẩm Vang búng một thời với phong cỏch độc đỏo.

 - Trước CMTT là cõy bỳt văn xuụi lóng mạn thời kỡ cuối

 - Sau CMTT nhiệt tỡnh tham gia CM, trở thành cõy bỳt tiờu biểu của nền VH mới.

 - Nổi tiếng với thể loại tựy bỳt, bỳt kớ.

 - Từng giữ chức Tổng thư kớ Hội văn nghệ VN.

 - Được giải thưởng HCM năm 1996.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn khối 12 - Tiết 46, 47: Người lái đò sông Đà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 - Tiết: 46,47Người lái đò sông ĐàNguyễn TuânGV. Nguyễn Thị Thuý Trường PT Đông Đô12I. Tiểu dẫn:1. Tác giả: Nguyễn Tuân (1910 – 1989)Cuộc đời: - Quờ: Hà Nội - Xuất thõn trong gia đỡnh nhà Nho khi Hỏn học đó tàn.Học hết bậc thành chung bị đuổi vỡ tham gia bói khúa- Bắt đầu sỏng tỏc những năm 30, nổi tiếng từ 1938 với tỏc phẩm Vang búng một thời với phong cỏch độc đỏo. - Trước CMTT là cõy bỳt văn xuụi lóng mạn thời kỡ cuối - Sau CMTT nhiệt tỡnh tham gia CM, trở thành cõy bỳt tiờu biểu của nền VH mới. - Nổi tiếng với thể loại tựy bỳt, bỳt kớ. - Từng giữ chức Tổng thư kớ Hội văn nghệ VN. - Được giải thưởng HCM năm 1996. 3 b. Sự nghiệp sỏng tỏc:Thành cụng cả 2 giai đọan trước và sau CMT8. * Trước CMTT:Chủ yếu xoay quanh 3 đề tài: + Chủ nghĩa xờ dịch. + Vẻ đẹp “vang búng một thời”. + Đời sống trụy lạc. Tỏc phẩm tiờu biểu : Chiếc lư đồng mắt cua, Một chuyến đi, Vang búng một thời 4 * Sau CMT8: Nội dung : + Ca ngợi nhõn dõn trong hai cuộc khỏng chiến. + Ca ngợi cụng cuộc xõy dựng CNXH. + Hỡnh tượng nhõn vật cũn là những con người tài hoa, nghệ sĩ. Tỏc phẩm tiờu biểu : Tựy bỳt khỏng chiến, Tựy bỳt sụng Đà, Hà Nội ta đỏnh Mĩ giỏi5 c. Phong cỏch nghệ thuật: - Độc đỏo, ấn tượng bắt đầu từ chữ “ngụng”. - Văn đậm chất tài hoa, uyờn bỏc. - Kho từ vựng phong phỳ, cỏch hành văn khụng giống ai từ đề tài, nhõn vật, dựng từ - Văn xuụi của Nguyễn Tuõn giàu hỡnh ảnh, nhạc điệu 6 2. Tác phẩma. Hoàn cảnh sỏng tỏc: - Trong chuyến đi thực tế đến Tõy Bắc 1958. - Trớch trong tựy bỳt Sụng Đà (1960), thời kỡ miền Bắc xõy dựng CNXH. b. Đại ý: Phỏt hiện và miờu tả vẻ đẹp thiên nhiên hựng vĩ và con người lao động bằng nột bỳt tài hoa, uyờn bỏc.c. Đọc và tóm tắt: 71. Hỡnh tượng con sụng ĐàCõu hỏi: Nguyễn Tuõn đó tập trung khắc họa hỡnh tượng con sụng Đà trờn những phương diện nào?Cõu hỏi: Sụng Đà cú lai lịch như thế nào? Lai lịch ấy cú ý nghĩa gỡ? - “Chỳng thủy giai Đụng tẩu Đà giang độc Bắc lưu” (Mọi con sụng đều chảy theo hướng Đụng, chỉ cú sụng Đà theo hướng Bắc) - í nghĩa: Sụng Đà như một nhõn vật cú diện mạo, cú cỏ tớnh độc đỏo* Lai lịch con sụng Đà: II – PHÂN TÍCH8HèNH ẢNH CON SễNG ĐÀ TRấN BẢN ĐỒ910 II. Phẩn tích 1. Hỡnh ảnh sụng Đà: a . Tớnh cỏch hung bạo: sông Đà là “kẻ thù số một của con người” - Địa hỡnh hiểm trở: nhiều thỏc đỏ, thỏc nước, cảnh bờ sụng dựng vỏch thành - Luụn hung hăng, ưa gõy sự. - Tiếng nước sụng Đà gầm rộo dữ dội được ví như tiếng “rống của ngàn con trâu mộng đang lồng lộn giữa rừng vầu tre nứa nổ lửa đang phá tuông rừng lửa, rừng lửa cùng gầm thét với đàn trâu da cháy bùng bùng”. - Nhiều hỳt nước ghờ rợn. - Bày những thạch trận, thủy trận nguy hiểm → Con sụng giống loài thủy quỏi, khụn ngoan, xảo quyệt, nham hiểm và hung ỏc.11Hỡnh ảnh con sụng Đà12 b . Tớnh cỏch trữ tỡnh : - Sụng Đà đầy chất thơ. - Dịu dàng, mềm mại như một ỏng túc trữ tỡnh - Hoang dại như một bờ tiền sử, hồn nhiờn “như nỗi niềm cổ tớch tuổi xưa”. - Nước sụng trong sỏng thay đổi theo mựa. - Gợi cảm hứng nghệ thuật, gợi nhớ cố nhõn - SĐ gợi nhớ màu nắng tháng ba Đường thi trong thơ Lí BạchTớnh hung bạo và trữ tỡnh kết hợp hài hũa, tạo nột đặc thự cho dũng sụng. “Chỳng thủy giai Đụng tẩu Đà giang độc Bắc lưu”132. Hỡnh ảnh người lỏi đũ sụng Đà: - Lai lịch: Một ụng lóo 70 tuổi, gắn bú cả cuộc đời với sụng Đà. - Ngoại hỡnh: + Tay lờu nghờu như cỏi sào, râu dài tới ngực. + Chõn khuỳnh khuỳnh như kẹp cỏi cuốn lỏi tưởng tượng. + Giọng núi ào ào như súng nước trước mặt ghềnh. + Nhỡn giới cao vũi vọi như trụng một cái bến xa nào đú trong sương sớm. → Ngoại hỡnh mang dấu ấn của nghề sông nước. 14 - Là người lao động tài ba, chõn chớnh, trớ dũng. - Vị tướng tài tỡnh thống lĩnh đội quõn tinh quỏi, hung ỏc. - Thớch vượt khú, đương đầu hiểm nguy. - Từng trải trong nghề lỏi đũ. - Hiểu biết thành thạo, nắm chắc quy luật của sụng Đà. - Dũng cảm, bản lĩnh, kiờn cường xử lớ mọi tỡnh huống nguy hiểm. 15Nghệ thuật vượt thác, leo ghềnh16 - Nghệ sĩ tài hoa trong NT vượt thỏc, leo ghềnh. + Lỏi đũ đạt trỡnh độ điờu luyện. + Tả xung hữu đột với thác lũ sông Đà. + Ung dung ,tự tin sau khi vượt thỏc. + Cú tỡnh cảm với quờ hương.→ ễng lỏi đũ là vị tướng thao lược, tài ba Tỏc giả ca ngợi con người mới trong xõy dựng cuộc sống mới.17 3. Nghệ thuật: - Ngụn ngữ phong phỳ, mang đậm dấu ấn riờng. - Hành văn độc đỏo, liờn tưởng, so sỏnh tỏo bạo, mới mẻ. - Đậm chất tài hoa, uyờn bỏc. - Vận dụng kết hợp nhiều ngành khoa học như quân sự, võ thuật, điện ảnh, lịch sử, địa lí, hội hoạ18(?) Qua việc tỡm hiểu và phõn tớch hỡnh tượng sụng Đà và người lỏi đũ, em hóy nờu giỏ trị nghệ thuật và giỏ trị nội dung của tỏc phẩm.Tựy bỳt Người lỏi đũ sụng Đà thể hiện rừ tư tưởng và phong cỏch nghệ thuật của Nguyễn Tuõn: - Sự uyờn bỏc của một trớ tuệ và sự phúng khoỏng của một tõm hồn. - Sự quý trọng những giỏ trị vật chất và tinh thần của đất nước, của dõn tộc và tỡnh yờu đối với người lao động bỡnh thường. - Chất tài hoa – tài tử trong cỏch dựng từ, cõu, hành văn. - Sự am hiểu về lịch sử, địa lớ, văn chương, thể hiện tỡnh yờu quờ hương thắm thiết của tác giả.19Củng cố – dặn dò 1. Học bài cũ: - Phõn tớch hỡnh tượng con sụng Đà và người lỏi đũ. - Phong cỏch nghệ thuật của Nguyễn Tuõn được thể hiện qua tựy bỳt “Người lỏi đũ sụng Đà”.2. Chuẩn bị bài mới: Đọc và túm tắt cốt truyện “Rừng Xà Nu” của Nguyễn Trung Thành.20

File đính kèm:

  • pptNguoi lai do song Da(3).ppt