Bài giảng môn Hóa học lóp 8 - Tiết 35: Ôn tập học kì I

Ca(OH)2 , Ca , CaSO4 , CaO thành dãy biến đổi hóa học sau:

 Ca ? ? ? ? ? ?

 Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên?

 Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất?

 Kim loại ? ? ? ? ? ?

Với gía trị nào của m thì hàm số y = (3 – 2m)x nghịch biến khi x > 0 ?

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Hóa học lóp 8 - Tiết 35: Ôn tập học kì I, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP ! CHÀO CÁC EM HỌC SINH LỚP 92 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TUẤN____________________________BÀI GIẢNG MƠN HĨA HỌCGiáo Viên:PHẠM THỊ BÍCH TRÂM______________________________ CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠOXITBAZƠMUỐIAXIT KIM LOẠI?1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vơ cơ Câu hỏi 1I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I Xếp các chất: Ca(OH)2 , Ca , CaSO4 , CaO thành dãy biến đổi hóa học sau: Ca  ?  ?  ? Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên? Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất? Kim loại  ?  ?  ?1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vơ cơCâu hỏi 1I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I Xếp các chất: Ca(OH)2 , Ca , CaSO4 , CaO thành dãy biến đổi hóa học sau: Ca  ?  ?  ? Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên? Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất? Kim loại  ?  ?  ?MuốiCaCaO Ca(OH)2CaSO4Các PTHH(1) Ca + O2 CaO(2) CaO + H2O Ca(OH)2(3) Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + H2OKim loại Oxit bazơ Bazơ  2221) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vơ cơ I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I * Kim loại  oxit bazơ  bazơ  muốiMuối* Kim loại * Kim loại Bazơ Muối(1) Muối(2)* Kim loại Oxit bazơ Muối(1) Muối(2) Bazơ 1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vơ cơ Câu hỏi 2.I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ IXếp các chất: CuO, Cu, CuSO4, Cu(OH)2 thành dãy biến đổi hĩa học sau : ?  ?  ?  Cu Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên? Từ dãy biến đổi hĩa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất? ?  ?  ?  kim loại2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vơ cơ thành kim loại 7I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vơ cơCâu hỏi 2 Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I Xếp các chất: CuO, Cu, CuSO4, Cu(OH)2 thành dãy biến đổi hóa học sau : ?  ?  ?  Cu Viết các PTHH cho dãy biến đổi trên? Từ dãy biến đổi hóa học rút ra mối quan hệ biến đổi của các chất? ?  ?  ?  kim loại2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vơ cơ thành kim loại kim loạiCuSO4 Cu(OH)2CuO CuCuSO4+ NaOH Na2SO4+ Cu(OH)22Cu(OH)2CuO + H2OCuO + H2Cu + H2OMuối Bazơ oxit bazơ I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ1) Sự chuyển đổi kim loại thành các loại hợp chất vơ cơ Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I2) Sự chuyển đổi các loại hợp chất vơ cơ thành kim loại * Muối  Bazơ Oxit bazơ  Kim loại* Oxit bazơ  Kim loại * Muối Kim loại* Bazơ  Muối  Kim loại Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ III. Bài tập1) Bài tập 2 trang 72 / SGK Cho 4 chất sau: Al, AlCl3, Al(OH)3, Al2O3. Hãy sắp xếp 4 chất này thành hai dãy biến hóa (mỗi dãy đều gồm 4 chất) và viết các PTHH tương ứng để thực hiện dãy biến hóa đó.HS1: Sắp xếp dãy chuyển hĩa bắt đầu bằng AlHS2: Sắp xếp dãy chuyển hĩa kết thúc bằng Al Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ III. Bài tập1) Bài tập 2 trang 72 / SGK2) Bài tập 3 trang 72 / SGK Cĩ 3 kim loại là nhơm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hĩa học để nhận biết từng kim loại. Các dụng cụ hĩa chất coi như cĩ đủ. Viết các phương trình hĩa học để nhận biết. Nhận biết nhôm, bạc, sắt :NaOHNaOHNaOH Nhận biết nhôm, bạc, sắt :NaOHNaOHNaOHNaOHNaOHNaOHNaOHNaOHNaOH Nhận biết nhôm, bạc, sắt :NaOHNaOHNaOH Nhận biết nhôm, bạc, sắt :NaOHNaOHNaOH Nhận biết nhôm, bạc, sắt :NaOHNaOHNaOHNhômHClHCl Nhận biết nhôm, bạc, sắt :AlNaOHNaOHNaOHNhômHClHClHClHCl Nhận biết nhôm, bạc, sắt :NaOHNaOHNaOHNhômHClHCl Nhận biết nhôm, bạc, sắt :AlNaOHNaOHNaOHNhômHClHClHClHClHClHCl Nhận biết nhôm, bạc, sắt :NaOHNaOHNaOHNhômHClHCl SắtBạc Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I II. Bài tập1) Bài tập 2 trang 72 / SGK2) Bài tập 3 trang 72 / SGK Có 3 kim loại là nhôm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại. Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học để nhận biết.+ Chất cịn lại là bạc khơng phản ứng.Các bước tiến hành+ Lấy mỗi kim loại một ít làm mẫu thử+ Cho các mẫu thử tác dụng với dd NaOHMẫu thử nào cĩ bọt khí bay ra là nhơm Al + NaOH + H2O  NaAlO2 + H2 (k)+ Hai mẫu thử cịn lại cho tác dụng dd HClMẫu nào cĩ khí thốt ra là sắt,322222Fe + HCl FeCl2 + H2 (k) Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I II. Bài tập 1) Bài tập 2 trang 72 / SGK 2) Bài tập 3 trang 72 / SGKCho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% cĩ khối lượng riêng là 1,12 g/ml.a) Viết PTHH.b) Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc.Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi khơng đáng kể. 3) Bài tập 10 trang 72/ Sgk18 Tiết 35: ƠN TẬP HỌC KÌ I 3)Bài tập 10 trang 72/ SgkCho 1,96 gam bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% cĩ khối lượng riêng là 1,12 g/ml.a) Viết PTHH.b) Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc.Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi khơng đáng kể.*Tính số mol các chất:*PTHH: Fe(r) + CuSO4(dd)  FeSO4(dd) + Cu(r)0,035 molTrước pư:0,07mol0,035molTgpư:0,035 mol  0,035 mol 0(mol) Sau pư : 0,035mol0,035mol(dư) *Vậy sau pư trong dd cĩ: CuSO4(0,035mol) FeSO4(0,035mol) CM[CuSO4] =CM[FeSO4]=0,035:0,1=0,35M.19CỦNG CỐ LUYỆN TẬP201.Bài tập 4/72: Chọn đáp án đúng A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2.B .NaOH, CuO, Ag, Zn.C .Mg(OH)2, CaO, K2SO3, NaCl.D. Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2. Axit H2SO4 lỗng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây :2. Bài tập 5/72: Chọn đáp án đúng A. FeCl3, MgCl3, CuO, HNO3.B. H2SO4, SO2, CO2, FeCl2.C. HNO3, HCl, CuSO4, KNO3.D .Al, MgO, H3PO4, BaCl2. Dung dịch NaOH cĩ phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây :224. Bài tập 6/72 : Chọn phương án đúngA. Nước vơi trong.B. Dung dịch HCl.C. Dung dịch NaCl.D. Nước.Giải thích và viết các phương trình hĩa học nếu cĩ.Sau khi làm thí nghiệm cĩ những khí thải độc hại sau : HCl, H2S, CO2, SO2. Cĩ thể dùng chất nào sauđây để loại bỏ chúng là tốt nhất?23- Ơn tập các kiến thức cơ bản về hợp chất vơ cơ và kim loại.- Ơn tập để chuẩn bị kiểm tra học kì I- Bài tập nhà: Bt1tr71và các Bt 7,8,9 tr72 SGKHƯỚNG DẪN HS HỌC Ở NHÀ24Kính chúc quý thầy cơCÙNG CÁC EM HỌC SINH LỚP 92SỨC KHỎE HẠNH PHÚC, THÀNH CƠNG

File đính kèm:

  • pptOn tap hoc ky I hoa 8.ppt