Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác

Tóm tắt các công thức lƣợng giác

1. Mối liên hệ giữa độ và radian.

2. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt.

3. Các đẳng thức lượng giác cơ bản.

4. Các cung có liên quan đặc biệt.

pdf17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 1 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang Tóm tắt các công thức lƣợng giác 1. Mối liên hệ giữa độ và radian. 060' 1 , 01 180 rad   2. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt.  GT 00 (0) 030 ( ) 6  045 ( ) 4  060 ( ) 3  090 ( ) 2  sin 0 1 2 2 2 3 2 1 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 tan 0 3 3 1 3 kxđ cot kxđ 3 1 3 3 0 3. Các đẳng thức lượng giác cơ bản. 4. Các cung có liên quan đặc biệt. Hai cung đối nhau :  và  sin( ) sin cos( ) os tan( ) tan cot( ) cot c                    Hai cung bù nhau :  và (  ) sin( ) sin cos( ) os tan( ) tan cot( ) cot c                        Hai cung phụ nhau :  và ( ) 2   sin( ) os ;cos( ) sin 2 2 tan( ) cot ;cot( ) tan 2 2 c                     Hai cung hơn kém  :  và   sin( ) sin cos( ) os tan( ) tan cot( ) cot c                       2 2 2 2 2 2 sin sin cos 1 tan cos cos cot tan .cot 1 sin 1 1 1 tan 1 cot cos sin x x x x x x x x x x x x x x          Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 2 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang 5. Các công thức lượng giác. 6. Các hàm số lượng giác cơ bản. a) siny x , có tập xác định D R Công thức cộng sin( ) sin cos cos sin sin( ) sin cos cos sin os( ) cos cos sin a sin os( ) cos cos sin a sin tan tan tan( ) 1 tan tan tan tan tan( ) 1 tan tan a b a b a b a b a b a b c a b a b b c a b a sb b a b a b a b a b a b a b                     Công thức nhân đôi sin 2 2sin cosa a a 2 2 2 2cos2 cos sin 2cos 1 1 2sina a a a a      2 1 cos 2sin 2 a a   , 2 1 cos 2 cos 2 a a   Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos cos [cos( ) cos( )] 2 a b a b a b    1 s s [cos( ) cos( )] 2 ina inb a b a b    1 sin cos [sin( ) sin( )] 2 a b a b a b    Công thức biến đổi tổng thành tích cos cos 2cos cos 2 2 a b a b a b     cos cos 2sin sin 2 2 a b a b a b      s sin 2sin cos 2 2 a b a b ina b     sin sin 2cos sin 2 2 a b a b a b     Công thức nhân ba 3 3 sin 3 3sin 4sin cos3 4cos 3cos x x x x x x     Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 3 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang 8 6 4 2 2 4 6 8 10 5 5 10 f x( ) = sin x( ) b) cosy x , có tập xác định D R 8 6 4 2 2 4 6 8 10 5 5 10 f x( ) = cos x( ) c) tany x , có tập xác định \ , 2 D R k k Z          8 6 4 2 2 4 6 8 10 5 5 10 g x( ) = tan x( ) d) coty x , có tập xác định  \ ,D R k k Z   Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 4 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang 6 4 2 2 4 6 8 10 10 5 5 10 h x( ) = 1 tan x( ) Chú ý: , 1 sin 1 , 1 cos 1 x R x x R x           CÁC PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN Có 4 phương trình lượng giác cơ bản là : sinx m ,cosx m , tanx m ,cotx m I.Phƣơng trình: sinx m (1) Khi 1m   hoặc 1m   (1) vô nghiệm Khi 1 1m    (1) luôn có nghiệm Ta có : sinx sinm   ( Với 2 3 1 , , 2 2 2 m            ,  - radian) Chú ý 1: Nếu ( - độ) Ta có : Chú ý 2: Khi pt sinx m ( có , 1 1m   và m - không đặc biệt) (*) Có hai cách để giải Cách 1 : Đặt m = sin (*) 2 sinx sin , 2 x k k Z x k                Cách 2 : Ta có: sinx m arcsin 2 , arcsin 2 x m k k Z x m k           sinx sin 2 2 x k x k             , k Z 0 0 0 0 0 0 .360 sin sin , 180 .360 x k x k Z x k               Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 5 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang Chú ý 3: Các trường hợp đặc biệt. II.Phƣơng trình: cosx m (2) Khi 1m   hoặc 1m   (2) vô nghiệm Khi 1 1m    (2) luôn có nghiệm Ta có : osx osc m c   ( Với 2 3 1 , , 2 2 2 m            ,  - radian) Chú ý 1: Nếu ( - độ) Ta có : Chú ý 2: Khi pt osxc m ( có , 1 1m   và m- không đặc biệt) (*) Có hai cách để giải Cách 1 : Đặt m = cos (*) 2 osx os , 2 x k c c k Z x k               Cách 2 : Ta có: osxc m arc osm 2 , arc osm 2 x c k k Z x c k          Chú ý 3: Các trường hợp đặc biệt. cosx osc  2 2 x k x k            , k Z 0 0 0 0 0 .360 os os , .360 x k c x c k Z x k             sinx 1 2 , 2 x k k Z       sinx 1 2 , 2 x k k Z         sinx 0 ,x k k Z    cos 1 2 ,x x k k Z    cos 1 2 ,x x k k Z       0 , 2 cox x k k Z       Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 6 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang III.Phƣơng trình: tan x m (3) (3) luôn có nghiệm với mọi m Ta có : tanx tanm   ( Với 3 3, 3 m           ,  - radian) Chú ý 1: Nếu ( - độ) Ta có : Chú ý 2: Khi pt tan x m ( có m - không đặc biệt) (*) Có hai cách để giải Cách 1 : Đặt m = tan (*) tanx tan ,x k k Z     Cách 2 : Ta có: tanx m arctan ,x m k k Z    Chú ý 3: Các trường hợp đặc biệt. III.Phƣơng trình: cot x m (4) (4) luôn có nghiệm với mọi m Ta có : cotx cotm   ( Với 3 3, 3 m           ,  - radian) Chú ý 1: Nếu ( - độ) Ta có : Chú ý 2: Khi pt cotx m ( có m - không đặc biệt) (*) Có hai cách để giải Cách 1 : Đặt m = cot (*) cotx cot ,x k k Z     Cách 2 : tanx tan ,x k k Z     0tanx tan 0 0.180 ,x k k Z    0cotx cot 0 0.180 ,x k k Z    cotx cot ,x k k Z     tanx 1 , 4 x k k Z       tan x 1 , 4 x k k Z         tanx 0 ,x k k Z    Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 7 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang Ta có: cotx m arccot ,x m k k Z    Chú ý 3: Các trường hợp đặc biệt. Ghi chú : Trong các công thức trên x, có thể được mở rộng ra cho một biểu thức. Bài tập Bài 1. Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau : a. 2 sin 2 x  b. 0 1 sin(3 50 ) 2 x    c. 2 sin( ) 4 2 x     d. 3 sin(2 5) 7 x    e. sin5 sin(3 ) 3 x x    f.sin( ) 1 3 x   g. 0sin(75 ) 0x  h. 0sin(3 20 ) 1x   i.sin(7 2) 0x  j. 1 sin( 2 ) 4 2 x    k. 0 3 sin(5 2 ) 2 x    l. 3 sin( ) 3 2 x   Bài 2 : Giải các phƣơng trình sau : a. 0 2 cos(3 15 ) 2 x    b. 0cos(30 2 ) 1x  c. 3 cos(2 ) 6 2 x    d. 0 1 cos( 10 ) 2 x    e. 3 cos( ) 1 3 x    f. 3 cos(5 3) 2 x    g. 0 2 cos( 45 ) 2 x   h. 1 cos8 2 x  i. 0cos(2 90 ) 0x  j. cos( ) 0 2 3 x    k. 0cos( 70 ) 1x   l. 0 2 cos(135 3 ) 2 x  Bài 3. Giải các phƣơng trình sau : a. tan(3 ) 3 3 x    b. 0cot(2 45 ) 1x   c. 2 1 tan( ) 3 3 x    d. 0 3 tan(35 ) 3 x   e. cot( ) 3 6 x     e. 0tan(5 15 ) 0x  g. 0cot(225 3 ) 1x  h. tan( 3) 5x   i. cot(5 6) 0x  j. 1 cot(4 ) 6 3 x     k. 0tan( 60 ) 1x  l. cot3 2009x  Bài 4. Giải các phƣơng trình sau và tìm nghiệm trong khoảng đã chỉ ra ( nếu có ): a. sin 3 sin 7 x   b. 0tan 2 tan 25x  cotx 1 , 4 x k k Z       cot x 1 , 4 x k k Z         cotx 0 , 2 x k k Z       Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 8 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang c. 1 sin 2 x   , với 0 x   d.sin(2 ) sin( ) 5 5 x x      , với 2 x     e. 2 cos( 3) 2 x   , với ( ;0)x   f. 0tan( 30 ) 1x   , với 0 090 270x  g. os3 os2c x c x , với 0 x   h. 0 0tan(3 45 ) tan( 30 )x x   i. 03 tan(2 60 ) 3x   j. cot(3 ) cot( ) 4 3 x x      k. 2sin 2 3 0x  l. 2sin3 1 0x  , với [ ; ] 2 2 x     m. 0 0os(2 30 ) os58c x c  n. 3 tan5 1 0x  o. sin5 2 1 0x   p.sin3 0x  , với [ ; ] 2 x    q.5sin4 9 0x  r. cos 3 1 0x   Bài 5. Giải các phƣơng trình sau : a. 22.sin 1 0x  b. 3 sin 1 5 x  c. 24 os 3 0c x  d. 2 2 2 sin (5 ) os ( ) 0 5 4 x x c      e. sin6 cosx x f.sin 2 os3 0x c x  g. sin 2 2cos (1 sin ) 0x x x   h. 3 3 1 sin cos cos sin 4 x x x x  i. 4 4 1 sin cos ( ) 4 4 x x     j. (2cos 1)(sin 1) 0x x   k. (1 2sin )cos3 0x x  l. (2sin 2)(sin cos ) 0x x x   m. 2( 4 5)(2cos 3) 0x x x    n. cos sin 2 cos3x x x  o.sin cos 1x x  p. 2 2sin 2 cos 3 1x x  MỘT SỐ PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC THƢỜNG GẶP A) Phƣơng trình bậc hai theo một hàm số lƣợng giác I.Định nghĩa Là phƣơng trình có một trong các dạng sau : 2 2 2 2 .sin .s inx 0 . os . osx 0 .tan .tan x 0 .cot .cot x 0 a x b c a c x b c c a x b c a x b c             ( 0a  ) II.Cách giải 1. Đối với các phƣơng trình bậc hai theo sin hoặc cos 2 2 .sin .s inx 0 . os . osx 0 a x b c a c x b c c       Đặt t = sinx hoặc t = cosx ; Điều kiện 1 1t   Khi đó ta được phương trình : 2. . 0a t b t c   (*) Giải (*) tìm t Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 9 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang Ứng với các giá trị t vừa tìm được , ta giải pt lượng giác cơ bản của sin hoặc cos để tìm x. Ví dụ : Giải phương trình : 2os 2cos 3 0c x x   (1) Giải Đặt osx;-1 t 1t c   (1)  2 1 2 3 0 3 t t t t         * Với t = 1 mà osxt c  cos 1 2 ,x x k k Z    Vậy phương trình đã cho có 1 họ nghiệm : 2 ,x k k Z  2. Đối với các phƣơng trình bậc hai theo tan hoặc cot 2 2 . tan .tan x 0 .cot .cot x 0 a x b c a x b c       Đặt t = tanx hoặc t = cotx ( không cần điều kiện của t) Khi đó ta được phương trình : 2. . 0a t b t c   (*) Giải (*) tìm t Ứng với các giá trị t vừa tìm được , ta giải pt lượng giác cơ bản của tan hoặc cot để tìm x. Ví dụ : Giải phương trình : 2tan tan 2 0x x   (2) Giải Đặt tan xt  (1)  2 1 2 0 2 t t t t         * Với t = 1 mà tan xt   tan 1 , 4 x x k k Z       * Với t = -2 mà tan xt   tan 2 arctan( 2) ,x x k k Z       Vậy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm : , 4 x k k Z     ; arctan( 2) ,x k k Z    B) Phƣơng trình thuần nhất bậc nhất đối với sin và cos ( PT cổ điển) I. Pt có dạng : a.sinx + b.cosx = c (1) II. Cách giải : Điều kiện để pt có nghiệm là : 2 2 2 0a b c   Chia hai vế của pt (1) cho 2 2a b ta được : 2 2 2 2 2 2 sin cos a b c x x a b a b a b      (*) (nhận) ( loại) Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 10 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang Đặt : sin = 2 2 a a b , cos = 2 2 b a b (*)  cosx. cos + sinx. sin = 2 2 c a b  cos( x -  ) = 2 2 c a b = cos   cos( ) cosx     2 2 x k x k                2 2 x k x k              Ví dụ : Giải phương trình : 3sin 5cos 2x x  (*) Giải Nhận thấy : 2 2 23 ( 5) 2 30 0      Phương trình đã cho có nghiệm Chia 2 vế của (*) cho 2 2 34a b  (*) 3 5 2 sin cos 34 34 34 x x  Đặt 3 sin 34  , 5 cos 34    2 sin sin cos cos 34 x x    2 cos cos sin sin cos 34 x x      cos( ) cosx     2 2 x k x k                2 , 2 x k k Z x k              Vậy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm là : 2x k     , 2x k     , k Z C) Phƣơng trình thuần nhất bậc hai đối với sin và cos I.Định nghĩa Pt có dạng : a.sin 2 x + b.sinx.cosx + c.cos 2 x = d . (2) II. Cách giải : Cách 1 * Xét cosx = 0 2 x k      sin2x = 1 (2)  a = d (*) + Nếu (*) đúng thì 2 x k    là nghiệm của (2) + Nếu (*) không đúng thì 2 x k    không là nghiệm của (2) * Xét cosx  0 Chia hai vế của pt (2) cho cos2x ta đưa pt (2) về dạng : A.tan 2x + B.tanx + C = 0 .Đến đây ta giải pt bậc hai theo tan . Cách 2 Ta có : a.sin 2 x + b.sinx.cosx + c.cos 2 x = d (*) Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 11 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang Dùng các công thức : 2.sin .cos sin 2x x x , 2 2 1 cos 2 1 cos 2 cos ,sin 2 2 x x x x     Đưa (*) về dạng : .sin 2 os2A x Bc x C  Đến đây ta giải phương trình thuần nhất bậc nhất đối với sin và cos Ví dụ : Giải phương trình : 2 23sin 8sin cos 4cos 0x x x x   Giải Ta có : 2 23sin 8sin cos 4cos 0x x x x    1 2 1 cos 2 3( ) 4.2sin cos 4( ) 0 2 2 co x x x x       8sin 2 cos2 7x x   ( 1 ) Nhận thấy : 2 2 28 1 ( 7) 16 0      (1) có nghiệm Chia 2 vế của (1) cho 65 (*) 8 1 7 sin 2 cos 2 65 65 65 x x    Đặt 8 sin 65  , 1 cos 65   7 sin sin cos cos 65 x x      7 cos 2 cos sin 2 sin cos 65 x x        cos(2 ) cosx     2 2 2 2 x k x k                2 , 2 x k k Z x k               Vậy phương trình đã cho có 2 họ nghiệm : 2 x k       , 2 x k       , k Z Bài 1 . Giải các phương trình sau : a. 22sin sin 1 0x x   b. 2cos 4cos 5 0x x   c. 23tan tan 4 0x x   d. 2cot cot 2 0x x   e. 2sin 2 x –(2 + 3 )sinx + 3 = 0 f. 2sin2x + 4sinx = 3cos2x g. 2sin 2 (x + 3  ) + 5cos(x + 3  ) = -1 h. tg 2 2x = 3tg2x - 2 i. 23cos 3 5cos3 2 0x x   j. 23tan 2 3 tan 3 0x x   k. 22sin 2 sin 2 0 2 2 x x    l. 26cos 2 5sin 2 2 0x x   m. 23cos 6 8sin3 cos3 4 0x x x   n. 2sin 2cos 2 0 2 2 x x    o. 28cos 2sin 7 0x x   p. 22tan 5 3tan 1 0x x   q. tan 2cot 1 0x x   r. 2cos2x + cosx = 1 Bài 2. Giải các phƣơng trình sau : Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 12 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang a. 2sin 3cos 1x x  b.sin 3 cos 2x x  c. 7sin3 3cos3 4x x  d. cos 2sin 2x x  e. 3 cos3x + sin3x = 2 f. 5cos2x – 12sin2x = 13 g. 2sinx – 5cosx = 4 h. 2sinx + cosx = 1 2 + 2 i. 3sinx + 5cosx = 4 2 k.2sin2x.cos2x + 3 cos4x = 2 l. 3 sin3x – cos3x - 2 = 0 m.sin 3 2 x + cos 3 2 x = 6 2 n. 3 sin 2 x - 2 cos 2 x = - 5 o. sinx + cosx = 1 2 + 3 Bài 3. Giải các phƣơng trình sau : a.3sin 2 x + 8sinx.cosx + 4cos 2 x = 0 b. 4sin 2 x + 3 3 sin2x – 2cos2x = 4 c.cos 2 x - 3 sin2x = 1 + sin 2 x d.sin 2 x = 3sinx.cosx – 1 e.2sin 2 x + 3cos 2 x = 5sinx.cosx f.8sin 2 x + 6cos 2 x = 13sin2x g.9sin 2 x – 15sin2x + 25 cos2x = 25 h. 2 2 1 sin sin 2 2 os 2 x x c x   i. 2 22sin sin cos 3cos 0x x x x   j. 2 23sin 4sin cos 5cos 2x x x x   Dạng tổng hợp bài tập về phƣơng trình lƣợng giác Bài 4 : Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau : Các công thức thường sử dụng : 1) sin3x + sin5x = sin4x 2) sin(x + 45 0 ) .cos(x + 15 0 ) = 1 2 3) cos(x + 70 0 ).cos(x + 10 0 ) = 1 2 4 ) cos cos5 cos2 cos4x x x x 5) cos5 sin 4 cos3 sin 2x x x x 6)sin 2 sin 4 sin6x x x  7)sin sin 2 cos cos2x x x x   8) sin sin 2 sin3 3. cos cos 2 cos3 x x x x x x 9)sin sin 2 sin3 cos cos2 cos3x x x x x x     10) sin5x.cos6x +sinx = sin7x.cos4x 11) cos3 cos4 cos5 0x x x   12)sin7 sin3 cos5 .x x x 13) 2 2cos sin sin3 cos4 .x x x x 14) 2 3 cos 2 cos 2sin . 2 x x x 15) cos cos2 1 sin sin 2 .x x x x 16) cos5 cos cos4x x x 17) cos tan3 sin5 .x x x 18) cos3 cos5 sin .x x x 19) cos7 sin8 cos3 sin 2 .x x x x Bài 5 : Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau : 1 cos cos [cos( ) cos( )] 2 a b a b a b    1 s s [cos( ) cos( )] 2 ina inb a b a b    1 sin cos [sin( ) sin( )] 2 a b a b a b    cos cos 2cos cos 2 2 a b a b a b     cos cos 2sin sin 2 2 a b a b a b      s sin 2sin cos 2 2 a b a b ina b     sin sin 2cos sin 2 2 a b a b a b     Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 13 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang Các công thức thường sử dụng : Bài tập 1) sinx.sin2x.sin3x = 1 4 sin4x 2) 1 – 16sin2x .cos22x .cos2x = 3 4 3) sin 2 x + sin 2 2x = sin 2 3x 4) sin 3 x cosx – cos3x sinx = 1 4 5) sin 2 x + sin 2 2x + sin 2 3x + sin 2 4x = 2 6) sin 2 x + sin 2 2x = sin 2 3x + sin 2 4x 7) 2 sin 2 x + 1 = cosx 8) 3sin 4 x + 5cos 4 x – 3 = 0 9) 2 2 2 2cos cos 2 cos 3 cos 4 2.x x x x 10) 4sin cos cos2 1.x x x 11) 2 2 2sin cos 2 cos 3 .x x x 12) 2 2 1 sin 2 sin . 2 x x 13) 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6 .x x x x 14) 2 2 2 2cos cos 2 cos 3 cos 4 2.x x x x Bài 6 : Cho phương trình : (m + 2)sinx – 2mcosx = 2m +2 a. Gpt với m = -2 b. Tìm m để phương trình có nghiệm Bài 7: Cho pt : msin 2 x – 3sinx.cosx - m- 1= 0 a. Gpt với m = 1 b.Tìm m để phương trình có nghiệm. Bài 8 : Cho pt : 2sin 2 x + sinx.cosx – cos2x + m = 0 a. Gpt với m = 1 b. Tìm m để pt có nghiệm Bài 9: Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau : 1) sin 2 x - 3 cos 2 x = -2 2) 2sin3x.cos3x + 3 cos6x = 1 3) 3 cos sin 2.x x 4) cos3 sin3 1.x x 5) 2cos sin 2x x  6)sin5 cos5 1x x   7) 2sinx – 5cosx = 4 8) 3 cos2x + sin2x = 2 9)3 2cos 2sin 2 0x x   10) 2 2cos 2sin cos 5sin 2x x x x   11) 2 23cos 2sin 2 sin 1x x x   12) 2cos 3sin 2 3x x  13) 2 4 1 sin cos 4 x x   14) 2 22sin sin cos cos 3x x x x   15) 5 cos 2 4cos 0 2 x x   16) 2 2 1 sin sin 2cos 2 2 2 x x x   Bài 10 : Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau : 1) 6 6 1 sin cos sin 4 0 2 x x x   2) 6 6 2sin cos 4cos 2x x x  3) 4 4 2 1 sin cos cos 2 2 x x x   4) sin8x + cos8x = 17 16 cos 2 2x sin 2 2sin cos .x x x 2 2 2 2cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin .x x x x x 2 1 cos 2sin . 2 x x , 2 1 cos 2 cos . 2 x x Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 14 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang 5) sin 6 x + cos 6 x = 1 4 sin 2 2x 6)4(sin 4 x + cos 4 x) + 3 sin4x = 2 7) sin 4 x + cos 4 x = sin2x - 2 1 8) sin 4 x + cos 4 x = cos4x 9) 6 6 2 13 cos sin cos 2 8 x x x  10) 6 6 8 8sin cos 2(sin cos )x x x x   11) 6 62(sin cos ) sin cos 0 2 2sin x x x x x     12) 4 44(sin cos ) sin 4 2 0x x x    13) 3 3sin cos cos2x x x  14) 3 3sin cos cos 2 2cos sin x x x x x    Bài 11: Giải các phƣơng trình sau : 1). 3(cosx + sinx) + 2sin2x + 3 = 0 2). (1 + 2 )(sinx + cosx) – 2sinx.cosx - 1- 2 = 0 3). sinx + sin2x + sin3x = cosx + cos2x + cos3x 4). sin 2 x + sin 2 2x + sin 2 3x + sin 2 4x = 2 5).sin2x = 12(sinx + cosx – 1) 6).3(sinx + cosx) = 2 sin2x 7) .sinx + cosx – 2sinx.cosx = 1 8).cosx + 1 cos x + sinx + 1 sin x = 10 3 9). sin cosx x + 4sin2x = 1 10).3sin2x + cosx = 11 13 .cos3x Bài 12 :Giải các phƣơng trình lƣợng giác sau : 1) sin 3 x + 2cosx – 2 + sin2x = 0 2) 2sin3x – cos2x + cosx = 0 3) 2sin 3 x + cos2x = sinx 4) tgx + tg2x – tg3x = 0 5) tg 3 (x - 4  ) = tgx – 1 6) 8cos3(x + 3  ) = cos3x 7) 1 cos . 2sin x x - sin 2 . 1 cos x x = 0 8) 3 – 4cos2x = sinx(2sinx + 1) 9) 1 cos 4 sin 4 . 2sin 2 1 cos 4 x x x x 10) cos 3 x - sin 3 x = sinx – cosx 11) tg 2 x = 1 cos . 1 sin x x 12) 3sinx + 2cosx = 2 + 3tgx 13) (1 2sin )cos 3 (1 2sin )(1 sin ) x x x x     14) 2 3cos cos sin 0x x x   15)sin 3 cos 2sin( ) 3 x x x     16) 4 1 3 7 4cos cos 2 cos 4 cos 2 4 2 x x x x    17) 2 2 1 tan cot 3 sin 2 x x x    18) 5 3 22sin 2sin cos cos2 sin 0x x x x x    19) 2 2 1 8 1 2cos cos ( ) sin 2 3cos( ) sin 3 3 2 3 x x x x x         20) 2 2 2 2 sin sin 2 2 sin 2 sin x x x x   21) 1 1 7 4sin( ) 3sin 4 sin( ) 2 x x x       22) 3 3sin cos cos 2 tan( ) tan( ) 4 4 x x x x x       Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 15 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang 23)sin(3 ) sin 2 .sin( ) 4 4 x x x      24) 2cos cos2 cos3 5 7cos2x x x x  25) 2 2 2 2sin sin 3 cos cos 3x x x x   26) 6 6 8 8sin cos 2(sin cos )x x x x   27) 6 3 48 2 cos 2 2 sin sin3 6 2 cos 1 0x x x x    28) 8 8 17 sin cos 32 x x  29) 3 2cos cos 2sin 2 0x x x    30) 2 2tan .sin 2sin 3(cos2 sin cos )x x x x x x   31) 1 1 2sin3 2cos3 sin cos x x x x    32) 4(sin3 cos2 ) 5(sin 1)x x x   33) 3sin 4sin cos 0x x x   34)sin(3 ) sin 2 .sin( ) 4 4 x x x      35) 3 3 3sin .cos3 cos .sin3 sin 4x x x x x  36)1 tan .tan 2 cos3x x x  37) 2 2 2 3 1 4cos .cos .cos 2 2 4 x x x  38) 22 4sin 2cos2 (1 2sin )x x x   39) 3 32sin sin 2cos cos cos2x x x x x    40) 4 4sin cos 1 2sin 2 2 x x x   41) 1 2 tan cot 2 2sin 2 sin 2 x x x x    42) 6tan 5cot3 tan 2x x x  43) 1 2(cos sin ) tan cot 2 cot 1 x x x x x     44) 4cos 2cos2 cos4 1x x x   45) 2 1 cos 2 1 cot 2 sin 2 x x x    46) 21 2sin 3 2 sin sin 2 1 2sin cos 1 x x x x x      47) 1 1 2 cos sin 2 sin 4x x x   48) 2 2 1 1 sin sin 0 sin sin x x x x     49) 2 2 2 2(1 cos ) (1 cos ) 1 sintan .sin tan 4(1 sin ) 2 x x x x x x x         50) cos3 4cos2 3 4 0x x cox    51) sin .cot 5 1 cos9 x x x  52) 5 7 sin(2 ) 3cos( ) 1 2sin 2 2 x x x        53) 2 4 cos cos 3 x x  54) 2 2 2sin cos 2 cos 3x x x  55) 2 2 21 sin 4 cos 6 sin(10 ) 2 x x x     56) 2 2 17 sin 2 cos 8 sin( 10 ) 2 x x x     57) 632cos 1 cos6x x  58)1 cos cos2 cos3 0x x x    59) 4sin 2 3cos2 3(4sin 1)x x x   60) cos cos3 2cos5 0x x x   61) sin 3 sin 5 3 5 x x  62) 2 3cos10 2cos 4 6cos3 cos cos 8cos cos 3x x x x x x x    63) 2 3cos sin cos 0x x x   64) 3 3cos sin sin 2 sin cosx x x x x    65) 32sin cos2 sin 0x x x   66)sin3 sin sin 2 0x x x   67) 2 3sin cos sin 0x x x   68) 2(2sin 1)(2cos2 2sin 1) 3 4cosx x x x     69) 2sin (1 cos ) 1 cos cosx x x x    70) cos cos2 cos3 cos4 0x x x x    Tài liệu phụ đạo HS yếu kém lớp 11 phần phương trình lượng giác - 16 - Biên soạn Ths Phan Thạch Đa – THPT Long Mỹ - Hậu Giang 71) ( ) 2 1 )3cos1)(2cos1(cos1  xxx 72) 2 2 sin( ).cos 1 12 x x   73) ) 2 sin(2 cossin 2sin cot 2 1     x xx x x 73) ( )2 2 2 1 cos cos sin +1 3 3 2 x x x                 73) xx xx 2sin 2 1 cos2) 2 cos 2 (sin3 33  75) 2 2 2009 cos 2 2 2 sin 4 4cos sin 4sin cos x x x x x x            76) 3 34sin x.c 3x 4cos x.sin3x 3 3c 4x 3os os   ) Cho phương trình 3 3cos sinx x m  (1) a) Giải phương trình khi m=-1 b) Tìm m để phương trình (1) có đúng hai nghiệm ; 4 4 x         78) 1 2(cos sin ) tan cot 2 cot 1 x x x x x     79) 2sin 2x 4sin x 1 0. 6          80) ( )2cos2 cos 2 tan 1 2x x x   81) 1 1 sin 2x sin x 2cot 2x 2sin x sin 2x     82) tan tan .sin3 sinx +sin2x 6 3 x x x                83)9sin 6cos 3sin 2 os2 8x x x c x    84) 2tan 2 cot 8cosx x x  85) cos2x 2sin x 1 2sin xcos2x 0    86) 2 sin 2 1 3 cos 4 1 22 xx  87) (1 2sin x)cosx 3 (1 2sin x)(1 sin x)     88) Tìm nghiệm ( ;3 ) 2 x    của phương trình: 9 11 sin(2 ) cos( ) 1 2sin 2 2 x x x        89) ( )22cos 2 3 sin cos 1 3 sin 3 cosx x x x x    90) 22 3 cos2 sin 2 4cos 3x x x   91) os3 2 os2 1 2sin sin 2c x c x x x   92) 2 2cot 8cos 3sin 2x x x  93) 2 1 sin 8cos x x   94)Tìm tham số m để pt: 4 42(sin os ) cos4 4sin cos 0x c x x x x m     có ít nhất một nghiệm thuộc 7 3 [ ; ] 12 4   95) 1 sin 1 cos 1x x    96) 2 3 4 2sin 2 2 3 2(cot 1) cos sin 2 x x x x      97) 2 cos 1 2(1 sin )(tan 1) sin cos x x x x x      98) 3 3 5 5sin cos 2(sin cos )x x x x   99) 2 2 ( 3 2)cos 2sin ( ) 2 4 1 4sin 1 2 x x x       100) 2 2 cos 2 1 3 7 tan( ) 3cot ( ) cos 2 2 x x x x        101) 2 2 3 4sin 3 cos 2 1 2cos (

File đính kèm:

  • pdfPHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 11.pdf