Unit 11 mother, father, parents, family, grandmother, grandfather, daughter, son, sister, brother * Hỏi và giới thiệu các thành viên trong gia đình:
Who’s that? He's my father./ She's Tony's
*Hỏi và trả lời về tuổi của một thành viên trong gia đình.
How old is your + (family member)?
He’s/ He is
She’s/ She is + (number) + years old.
Unit 12 house, living room, bathroom, bedroom, dining room
gate, yard, garage, kitchen
over there, fence, garden, tree, pond * Giới thiệu bộ phận của ngôi nhà:
There is a living room.
There is not a garage.
* Miêu tả về ngôi nhà và các bộ phận trong ngôi nhà:
It's beautiful. / It's quite big.
* Hỏi và tả về căn nhà:
Is there a garden? Yes, there is.
Is there a pond? No, there isn’t.
5 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung ôn tập kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Anh Khối 3 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – KHỐI 3
MÔN: TIẾNG ANH
NĂM HỌC: 2019 – 2020
I. Vocabulary & Grammar structures:
Unit
Vocabulary
Grammar
Unit 11
mother, father, parents, family, grandmother, grandfather, daughter, son, sister, brother
* Hỏi và giới thiệu các thành viên trong gia đình:
Who’s that? He's my father./ She's Tony's
*Hỏi và trả lời về tuổi của một thành viên trong gia đình.
How old is your + (family member)?
He’s/ He is
She’s/ She is + (number) + years old.
Unit 12
house, living room, bathroom, bedroom, dining room
gate, yard, garage, kitchen
over there, fence, garden, tree, pond
* Giới thiệu bộ phận của ngôi nhà:
There is a living room.
There is not a garage.
* Miêu tả về ngôi nhà và các bộ phận trong ngôi nhà:
It's beautiful. / It's quite big.
* Hỏi và tả về căn nhà:
Is there a garden? Yes, there is.
Is there a pond? No, there isn’t.
Unit 13
ball, bed, chair, coat, picture, poster
here, there, on, under, in front of, behind, next to, near
*Hỏi và trả lời về vị trí của một vật.
Where's my book? (Where’s = Where is.)
It’s here/ there.
*Cách hỏi và trả lời về vị trí của nhiều đồ vật.
Where are the balls? They are under the chair.
Where are my books? They're on the table.
Unit 14
TV, sofa, fan, map, cupboard, wardrobe
cup, lamp, door, window, mirror, how many, count
* Hỏi và trả lời đồ vật ở trong nhà:
Are there any cupboards in the room?
Yes, there are. / No, there aren't.
*Hỏi và trả lời về số lượng đồ vật.
How many chairs are there? There are six.
How many cups are there on the table?
There are eight.
Unit 15
car, plane, ship, robot, puzzle
yo-yo, doll, teddy bear, kite, many
* Hỏi tên đồ vật:
What's that? It's my doll.
* Hỏi và trả lời bạn có đồ chơi nào đó không
Do you have a ship? Yes, I do./ No, I don't.
* Hỏi và trả lời bạn có đồ chơi nào:
What do you have? I have a ship.
* Hỏi và trả lời ''Ai đó có món đồ chơi nào không?'':
Does Anna have a doll? Yes, she does.
* Hỏi và trả lời ''Ai đó có món đồ chơi nào?'':
What does he have? He has a robot.
What does she have? She has a teddy bear.
Unit 16
pet, parrot, rabbit, goldfish, tortoise
cute, keep, cage, fish tank, flower pot
* Hỏi và trả lời bạn có vật nuôi nào không.
Do you have any cats? Yes, I do. I have two cats.
Do you have any parrots? No, I don't. I have two dogs.
*Hỏi và trả lời về vị trí một hay nhiều con vật nuôi
Where's the cat? It's under the table.
Where are the rabbits? They are in the garden
Unit 17
playroom, truck, same, different
*Hỏi và trả lời bạn có thích đồ chơi nào không./ Bạn thích món đồ chơi nào?
Do you like toys? Yes, I do. / No, I don't.
What toys do you like?
I like teddy bears.
* Hỏi về số lượng vật nuôi mà bạn có:
How many cats do you have?
I have two cats.
Unit 18
listen to music, draw a picture, play the piano, watch TV, do homework
*Hỏi và trả lời bạn đang ở đâu và đang làm gì.
Where are you? I'm in the living room.
What are you doing? I'm watching TV.
*Hỏi và trả lời ai đó đang ở đâu và đang làm gì.
Where is Tom? He's in his room.
What is he doing there? He's listening to music.
Unit 19
park, cycle, fly kites, skate, skip
today, weather, great, fine, bad
sunny, rainy, cloudy, windy, stormy, snowy
* Hỏi và trả lời một nhóm người đang làm gì?
What are they doing?
They're skipping.
* Hỏi và trả lời một nhóm người đang làm gì ở đâu?'':
Where are they skating?
They are skating in the park.
* Hỏi và trả lời thời tiết :
What's the weather like?
It's rainy.
Unit 20
city, island, north, south, central
bay, water puppet theatre, near, far
*Hỏi và trả lời về vị trí của một địa danh.
Where's Ha Noi?
It's in north Viet Nam.
Where's Ho Chi Minh City?
It's in south Viet Nam.
*Hỏi và trả lời về khoảng cách xa hay gần.
Is France near England? Yes, it is.
Is Japan near Viet Nam? No, it isn't.
II. Exercise
Exercise 1: Write and complete:
Where What How
____________ toys do you like? I like ships.
____________ are the dogs? They are under the bed.
____________ many kites do you have? I have two kites.
____________ pets does Mary have? She has cats and parrots.
____________ are the robots? They are on the table.
Exercise 2: Reorder the words to make sentences.
1. is/ poster/ the/ where/ ?/
2. ball /a/ There’s/ under/ the chair.
3. have/ you/ Do/ ship/a ?
4. are/ toys/ my/ These/ shelf/ on/ the..
5. plane/ a/ ship /and /a /have/ I..
6. has/ Linda/ doll/ a little...
7. chairs?/ there/ Are/ any/ the room/ in?..
8. many/ dogs/ How/ you/ do/ have?..
Exercise 3: Read and tick
Yes
No
1.There's a wardrobe near the door.
2.There's a TV on the table.
3.There are two posters on the wall.
4.There are six chairs at the table.
5.There is a cooker on the table.
Exercise 4: Read and write
This is my bedroom. There is a bed (1)_____ the room. There is a table too. There are two chairs (2)_________ the table. There are some books (3)______ the bed. There are some balls (4)_______ the table. There is a poster (5)______ the wall.
Exercise 5. Read and complete. There is one example (0).
garden
cat
has
pets
two
likes
Hoa and her brother, Minh are in the (0) garden. They are playing with pets.
Hoa likes fish and birds. She (1)_________ ten goldfish and three parrots. Minh (2)_________ dogs and cats. He has (3)_________ dogs and a small (4)_________. They like (5)_________ very much.
Exercise 6. Look at the picture and the letters. Write the words as example:
Exercise 7. Complete sentences:
TỔ TRƯỞNG TỔ NGOẠI NGỮ
Vũ Thị Thanh Tâm
XÁC NHẬN CỦA BGH
File đính kèm:
- noi_dung_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_tieng_anh_khoi_3.docx