Bài 1 : Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt.
Đáp : 9.9.8.7.6
Bài 2 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số mà 2
chữ số cuối khác nhau.
Đáp : 6.7.7.6
5 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số tài tập Đại số tổ hợp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt.
Đáp : 9.9.8.7.6
Bài 2 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số mà 2
chữ số cuối khác nhau.
Đáp : 6.7.7.6
Bài 3 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, chữ số 1
có mặt 3 lần, các chữ số khác có mặt 1 lần.
Đáp : C1: 7.7.6.5.4 - C2: 8.7.6.5.4 7.6.5.4 = 5.880
Bài 4 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt,
trong đó phải có mặt chữ số 5.
Đáp : 1560
Bài 5 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số phân biệt, trong đó có chữ số 0 và chữ số
1.
(Đại học Bưu Chính Viễn Thông - 1999)
Đáp : 42.000
Bài 6 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số phân
biệt không bắt đầu bởi 123.
(Đại học Quốc Gia - 1999)
Đáp : 3348
Bài 7 : Hai dãy ghế đối diện, mỗi dãy 6 ghế. Muốn xếp 6 học sinh trường A, 6 học sinh
trường B. Có bao nhiêu cách, nếu :
1/ Ngồi cạnh và ngồi đối diện phải khác trường.
2/ Ngồi đối diện phải khác trường.
Đáp : 1) 2.6! 6! 2) 26.6! 6!
Bài 8 : Cho A = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt A.
1/ Là số chẵn.
2/ Một trong ba chữ số đầu = 1. (Đại học Quốc Gia - 1999)
Đáp : 1) C1 : 4.A4.7 3.A3.6 = 3.000
C2 : A4.7 + 3.6.A3.6 = 3.000
2) 2280
Bài 9 : Xét dãy (ai) gồm 7 chữ số thỏa : a3 chẵn; a7 không chia hết cho 5; a4, a5, a6 đôi
một khác nhau. Có bao nhiêu dãy như vậy ?.
(Đại học Quốc Gia - 1998)
Đáp : 5.8.10.9.8.10.10
Bài 10 : Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số phân biệt nhỏ hơn 600.000.
(Đại học Y Hà Nội - 1997)
Đáp : 36.960
Bài 11 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt
nhỏ hơn 45.000.
Đáp : 90
Bài 12 : Từ các chữ số 1, 2, 5, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số phân biệt <
278.
Đáp : 20
Bài 13 : X = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Có bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số phân biệt X, lớn hơn
4300.
Đáp : 75
Bài 14 : Có bao nhiêu số chẵn > 5000, gồm 4 chữ số phân biệt.
Đáp : 1288
Bài 15 : Một đa giác lồi n cạnh, có bao nhiêu đường chéo.
Đáp :
2
)3n(n
Bài 16 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số,
trong đó :
1/ Có một chữ số 1.
2/ Có chữ số 1 và các chữ số phân biệt.
Đáp : 1) 4.73 3.72 = 1225 2) 750
Bài 17 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số phân biệt
không chia hết cho 10.
Đáp : 7.6.6.5
Bài 18 : Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số phân biệt chia hết cho 5.
Đáp : C1 : 9.8.7 + 8.8.7
C2 : 2.9.8.7 8.7 = 952
Bài 19 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số phân biệt không
chia hết cho 3.
Đáp : 5.5.4 (2.2.4 + 3! 4) = 60
Bài 20 : Có bao nhiêu số gồm 7 chữ số sao cho tổng các chữ số của mỗi số là số chẵn.
Đáp : 9.105.5
Bài 21 : Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số chia hết cho 9.
Đáp : 50.000
Bài 22 : Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số phân biệt nhỏ hơn 547.
Đáp : 165
HOÁN VỊ , CHỈNH HỢP
Bài 1 : Một bàn tròn 6 chỗ ngồi được đánh số thứ tự, xếp 6 người sao cho A và B luôn
ngồi cạnh. Có mấy cách.
Đáp : 6.2.4!
Bài 2 : Có 2 dãy ghế, mỗi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 nữ vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu
cách , nếu :
1/ Xếp tùy ý.
2/ Nam 1 dãy ghế, nữ 1 dãy ghế. (ĐH Cần Thơ - 1999)
Đáp : 1/ 10 ! 2/ 2.(5 !)2
Bài 3 : Một ghế dài 5 chỗ ngồi. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh sao cho :
1/ Bạn C ngồi giữa.
2/ Bạn A và E ngồi ở 2 đầu.
(Đại học Hàng Hải - 1999)
Đáp : 1/ 4 ! 2/ 2.3 !
Bài 4 : Có 3 sách Toán, 4 sách Lý, 5 sách Hóa xếp vào 1 kệ dài, các sách khác nhau đôi
một, các sách cùng môn kề nhau. Có bao nhiêu cách xếp ?
Đáp : 3 ! 3 ! 4 ! 5 !
Bài 5 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt mà :
1/ Các chữ số chẵn đứngcạnh.
2/ Các chữ số chẵn đứng cạnh và các chữ số lẻ đứng cạnh.
Đáp : 1/ 132 2/ 60
Bài 6 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt ? Tính
tổng các số này.
Đáp : 66666 x 60
Bài 7 : Tính tổng của các số có 4 chữ số phân biệt.
Đáp : 249177601110.A
2
19999.A
2
1 3
9
4
10
Bài 8 : Có 10 học sinh lớp 10 và 10 học sinh lớp 12 xếp vào 4 dãy ghế, mỗi dày 5 học
sinh, có bao nhiêu cách xếp nếu các học sinh ngồi nối đuôi cùng lớp, ngồi cạnh
nhau khác lớp.
Đáp : 2.(10!)2
Bài 9 : Có bao nhiêu số tự nhiêu gồm 5 chữ số phân biệt , các chữ số > 4. Tính tổng các
số này.
(Đại học Huế - 1997)
Đáp : 5! và 24(5+6+7+8+9).11111 = 9333240
Bài 10 : Có bao nhiêu số tự nhiêu gồm 5 chữ số phân biệt sao cho : 1, 2, 3 luôn đứng
cạnh.
Đáp : Cách 1 : 3.3!. 27A 2.3! 6
Cách 2 : 3!( 27A +2.6.6)=684
Bài 11 : Xếp 3 bi đỏ phân biệt và 3 bi xanh giống nhau vào 7 ô trống.
1/ Có bao nhiêu cách ?
2) Có bao nhiêu cách sao cho các bi cùng màu đứng cạnh?
(Đại học Quân Y Hà Nội - 2000)
Đáp : 1/ A4.7 hoặc C3.7 A3.4
2/ 3! 3!
Bài 12 : Xếp 3 nam , 2 nữ vào 8 ghế. Có bao nhiêu cách, nếu :
1/ Xếp tùy ý.
2/ 5 người ngồi kề nhau.
3/ 3 nam ngồi kề, 2 nữ ngồi kề và giữa 2 nhóm có ít nhất 1
ghế trống.
Đáp : 1/ A5.8 2/ 4.5! 3/ 12.3! 2!
Bài 13 : Xếp 4 nam và 3 nữ vào 9 ghế sao cho 3 ghế đầu tiên là nam. Có bao nhiêu cách ?
Đáp : A3.4 .A4.6
Bài 14 : Tính tổng của tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một được thành
lập từ 6 chữ số 1, 3, 4, 5, 7, 8.
(ĐHSP Hà Nội - 2001)
Đáp : 37.332.960
Bài 15 : Xếp 5 bi trắng giống nhau và 5 bi xanh phân biệt vào 1 dãy 10 ô. Có bao nhiêu
cách nếu :
1/ Các bi trắng kề nhau. 2/ Các bi xanh kề nhau.
Đáp : 1) 6.5! 2) 6.5!
Bài 16 : Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt, có mặt đủ 3 chữ số 1, 2, 3.
Đáp : 2376
Bài 17 : Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số phân biệt > 500.000.
Đáp : 3.4.A4.8 + 2.5.A4.8 = 36.960
Bài 18 : Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 8, gồm 5 chữ số, không chứa các chữ số 2,
4, 6.
Đáp : 336
Bài 19 : Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số phân biệt lớn hơn 547.
Đáp : 163.
Bài 20 : Có bao nhiêu số chẵn gồm 6 chữ số phân biệt trong đó a1 lẻ.
Đáp : 5.5.A4.8
Bài 21 : Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt lấy từ tập {1, 2, 3, 4, 5, 6} sao cho 1 và 2
không đứng cạnh.
Đáp : A5.6 4.A3.4 .2! = 528
Bài 22 : Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt có mặt chữ số 0, không có mặt chữ số 1.
(Đại học Quốc Gia - 2001)
Đáp : Cách 1 : 8.A5.8 A6.8 = 33.600
Cách 2 : 5.A5.8
Bài 23 : Có bao nhiêu số gồm 6 chữ số phân biệt, biết rằng số này có mặt 3 chữ số : 0, 1,
2. Đáp : 5.A2.5 .A3.7 = 21.000
Bài 24 : Từ các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt , trong
đó :
1/ Có mặt chữ số 0. 2/ Có mặt chữ số 6.
3/ Có mặt chữ số 0 và chữ số 6.
Đáp : 1) 4.A4.6 2) A4.6 + 5.4.A3.5 = 1560 3) 4.4.A3.5
Bài 25 : Có bao nhiêu số nguyên dương < 104 mà mọi chữ số đều khác nhau.
Đáp : C1 : )AAAA()AAAA( 09192939210210310410 = 5274
C2 : 9 + 9.9 + 9.9.8 + 9.9.8.7 = 5274
Bài 26 : Có 2 hàng ghế A, B đặt đối diện, mỗi hàng 4 ghế. Muốn xếp 8 người vào 8 ghế
trên, có 3 người muốn ngồi hàng A và 2 người muốn ngồi ở hàng B. Có bao nhiêu
cách xếp ?
Đáp : A3.4 .A2.4 .3!
Bài 27 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số phân
biệt chia hết cho 9.
Đáp : 16
Bài 28 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt
có mặt ít nhất một trong hai chữ số 0, 1.
Đáp : 5.A3.5 4 ! = 276
Bài 29 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt có ít nhất 1 chữ số lẻ.
Đáp : 9.A3.9 4.A3.4 = 4440
Bài 30 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt sao cho số được lập là số chẵn
và có mặt chữ số 0.
Đáp : A3.9 + 2.4.A2.8 = 952
Bài 31 : Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số phân biệt và lớn hơn 7600.
Đáp : 595
Bài 32 : Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số phân biệt không có mặt đồng thời các chữ số 2 và
3.
Đáp : C1 : 7.A4.7 + 2[A4.8 + 4.7.A3.7 ]
C2 : 9A4.9 - A2.5 .A3.8 + A2.4 .A2.7 = 21.000
Bài 33 : Xét 1 số gồm 5 chữ số 1 và 4 chữ số còn lại là 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số mà :
1/ Năm chữ số 1 kề nhau.
2/ Xếp tùy ý.
(Học viện Ngân Hàng - 1999)
Đáp : 1) 5! 2)
!5
!9
Bài 34 : Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một
khác nhau.
(Đại học Kiến Trúc - 2001)
Đáp : 312
Bài 35 : Từ 4 chữ số 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số phân biệt.
(Đại học Kiến Trúc - 2001)
Đáp : 64
Bài 36 : Có 7 nam và 3 nữ. Xếp thành một hàng dọc sao cho 7 nam kề nhau. Có bao nhiêu
cách ?
(Đại học Cần Thơ - 2001)
Đáp : 4.7! 3!
Bài 37 : Có bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số phân biệt lớn hơn 3500.
Đáp : 1631.
Bài 38 : Có bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số phân biệt nhỏ hơn 3.500.
Đáp : 609
TỔ HỢP
Bài 1 : Trong 10 học sinh, chọn một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư
ký và 4 thành viên. Có bao nhiêu cách ?
Đáp : A3.10 .C4.7
Bài 2 : Có 5 tem và 6 phong bì. Chọn 3 tem, 3 phong bì, dán 3 tem vào 3 phong bì. Có
mấy cách ?
Đáp : C3.5 .C3.6 .3!
Bài 3 : Có 7 nam, 4 nữ. Lập một tổ 6 người. Có bao nhiêu cách nếu :
1/ Có ít nhất 2 nữ.
2/ Anh A và chị B không thể ở cùng tổ.
Đáp : 1) C1 : C2.4 .C4.7 + C3.4 .C4.7 + C4.4 .C2.7 = 371
C2 : C6.11 (C6.7 + C5.7 .C1.4 )
2) C6.11 C4.9 = 336
Bài 4 : Có 15 phần thưởng khác nhau. Có bao nhiêu cách tặng cho 3 học sinh : A có 2
phần thưởng, B có 3 phần thưởng và C có 10 phần thưởng.
Đáp : C1 : C2.15 .C3.13 C2 :
!10!2!3
!15
Bài 5 : Chia 6 học sinh làm 3 tổ, mỗi tổ 2 học sinh. Có bao nhiêu cách ?
Đáp : C2.6 .C2.4 .C2.2
Bài 6 : Xếp 15 bánh phân biệt vào 3 hộp giống nhau. Mỗi hộp 5 bánh. Có bao nhiêu
cách.
Đáp :
!3
C.C.C 55510515
File đính kèm:
- document21.pdf