I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1/ Kiến thức
Học sinh: Củng cố kiến thức về phòng, chống tệ nạn xã hội; quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác; quyền khiếu nại, tố cáo của công dân; quyền tự do ngôn luận; Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2/ Kĩ năng
- Hệ thống hóa kiến thức.
- Làm bài kiểm tra tổng hợp.
3/ Thái độ
Học sinh: trung thực, nghiêm túc trong giờ thi.
4 trang |
Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN LONG BIÊN
Trường THCS Sài Đồng
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
Môn: GDCD 8
Năm học: 2018 - 2019
I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1/ Kiến thức
Học sinh: Củng cố kiến thức về phòng, chống tệ nạn xã hội; quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác; quyền khiếu nại, tố cáo của công dân; quyền tự do ngôn luận; Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2/ Kĩ năng
- Hệ thống hóa kiến thức.
- Làm bài kiểm tra tổng hợp.
3/ Thái độ
Học sinh: trung thực, nghiêm túc trong giờ thi.
II/ MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Tên bài
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phòng, chống tệ nạn xã hội
Nhận biết được khái niệm tệ nạn xã hội, các nguyên nhân dẫn đến tệ nạn xã hội.
Đánh giá được hành vi vi phạm pháp luật, tham gia vào tệ nạn xã hội.
Xử lí được các tình huống liên quan đến tệ nạn xã hội.
Số câu:
Số điểm:
% :
2
0,5
5
1
0,25
2,5
2
0,5
5
5
1,25
12,5
2. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác
Phân biệt được các tài sản thuộc sở hữu của công dân và không thuộc sở hữu của công dân.
Thực hiện hành vi hợp pháp để bảo vệ quyền sở hữu tài sản của công dân.
Đánh giá được hành vi liên quan đến quyền sở hữu tài sản của công dân và giải thích được lí do.
Đưa ra được giải pháp xử lí tình huống phù hợp với quy định của pháp luật về quyền sở hữu tài sản của công dân.
Số câu:
Số điểm:
% :
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
1
1
10
1
1
10
4
2,5
25
3. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
Nhận biết được khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
Nêu được khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
Phân biệt được trường hợp sử dụng quyền khiếu nại, quyền tố cáo và các hành vi hợp pháp hay vi phạm khi sử dụng hai quyền này.
Phân biệt được những điểm khác nhau cơ bản giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo.
Lấy được ví dụ cụ thể cho hai quyền khiếu nại và tố cáo.
Thực hiện đúng quyền khiếu nại, tố cáo trong trường hợp cụ thể.
Số câu:
Số điểm:
% :
1
0,25
2,5
1
1
10
1
0,25
2,5
1
1
10
1
1
10
2
0.5
5
7
4
40
4. Quyền tự do ngôn luận
Nhận biết được điều luật quy định về tự do ngôn luận trong Hiến pháp.
Phân biệt được hành vi thể hiện đúng quyền tự do ngôn luận và hành vi thể hiện sai quyền tự do ngôn luận.
Thực hiện đúng và hợp lí quyền tự do ngôn luận của công dân.
Số câu:
Số điểm:
%
1
0,25
2,5
1
0,25
2,5
2
0,5
5
4
1
10
5. Hiến pháp nước CHXHCNVN
Nhận biết được khái niệm Hiến pháp.
Nêu được cơ quan ban hành Hiến pháp và các thời điểm ban hành, sửa đổi Hiến pháp.
Hiểu và phân biệt được các nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 2013.
Số câu:
Số điểm:
%
4
1
10
1
0,25
2,5
5
1,25
12,5
Tổng số câu:
9
5
4
7
25
Tổng số điểm:
3
2
2,5
2,5
10
Tỉ lệ:
30
20
25
25
100
File đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop_8_na.doc