Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng

A.MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua các nội dung: vị trí địa lí, ý nghĩa của vị trí địa lí; thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển kinh tế; đặc điểm dân cư, kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Qua đó,nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học, tạo điều kiện giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.

2. Kĩ năng

Rèn kĩ năng so sánh, phân tích, nhận xét bảng số liệu.

3. Thái độ

Thực hiện nghiêm túc nội quy làm bài kiểm tra.

B.HÌNH THỨC KIỂM TRA

 Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (5đ) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (5đ)

 Đảm bảo cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng.

 

docx3 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Sài Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút A.MỤC TIÊU 1. Kiến thức Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh thông qua các nội dung: vị trí địa lí, ý nghĩa của vị trí địa lí; thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển kinh tế; đặc điểm dân cư, kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, vùng Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. Qua đó,nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học, tạo điều kiện giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. 2. Kĩ năng Rèn kĩ năng so sánh, phân tích, nhận xét bảng số liệu. 3. Thái độ Thực hiện nghiêm túc nội quy làm bài kiểm tra. B.HÌNH THỨC KIỂM TRA Đề kiểm tra kết hợp câu hỏi dạng tự luận (5đ) và câu hỏi dạng trắc nghiệm khách quan (5đ) Đảm bảo cả nội dung kiểm tra về kiến thức và kĩ năng. C.THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ cao Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Trình bày được vị trí địa lí , giới hạn lãnh thổ và ý nghĩa của trí địa lí đó của 2 vùng Số điểm 4; Tỉ lệ 40% TL: 1 câu: 4 điểm Vùng TD và miền núi Bắc Bộ Nêu được đơn vị hành chính, đặc điểm chung về tự nhiên, các cây công nghiệp lâu năm quan trọng, các nhà máy thủy điện lớn của vùng Số điểm 1,25; Tỉ lệ 12,5% TN: 5 câu: 1,25 điểm Vùng Đồng bằng sông Hồng Kể tên các tỉnh, thành phố, ý nghĩa 2 hệ thống sông lớn, các ngành chăn nuôi chính, kể tên các TTCN lớn nhất vùng Giải thích được vì sao vùng trồng được cây vụ đông Nhận xét bảng số liệu về năng suất lúa của vùng so với ĐBSCL và cả nước; Ảnh hưởng của việc giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên Số điểm 2,25; Tỉ lệ 22,5% TN: 4 câu: 1,0đ TN: 1 câu: 0,25đ TN: 1 câu: 1đ Vùng Bắc Trung Bộ Nêu được vị trí tiếp giáp, khó khăn về tự nhiên, các hoạt động kinh tế chủ yếu ở phía Tây,các điểm du lịch nổi tiếng của vùng Xác định các di sản văn hóa thế giới Số điểm 1,25; Tỉ lệ 12,5% TL: 4 câu; 1,0 điểm TN: 1 câu: 0,25đ Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Nêu được địa phương của 2 quần đảo xa bờ nhất nước ta. Kể tên được các khoáng sản chính, vịnh biển, cánh đồng muối, các điểm du lịch thu hút đông khách nhất của vùng. Số điểm 1,25; Tỉ lệ 12,5% TL: 5 câu; 1,25 điểm TL: 2 câu; 4,25 điểm TL: 1 câu; 1,0 điểm TL: 1 câu; 0,25 điểm Tổng số điểm: 10; Tỉ lệ 100% Số điểm: 4,5; 45% Số điểm 4,25 điểm; 42,5% Số điểm 1,25; 12,5%

File đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2018_2.docx
Giáo án liên quan