4 Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án)

I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam.

Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm).

Câu 1. Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 2. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?

A. Thái Bình B. Quảng Ninh C. Hải Phòng D. Nam Định

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí Đồng bằng sông Hồng?

A. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai nước ta.

B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Phía đông và đông nam tiếp giáp với biển.

D. Nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.

Câu 4. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là

A. khí hậu có mùa đông lạnh. B. khoáng sản than nâu.

C. đất phù sa sông Hồng. D. sông ngòi dày đặc.

Câu 5. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng

A. cao hơn tỉ lệ chung của cả nước. B. thấp hơn tỉ lệ chung của cả nước.

C. bằng tỉ lệ chung của cả nước. D. cao hơn tỉ lệ vùng Đông Nam Bộ.

 

doc16 trang | Chia sẻ: yencn352 | Lượt xem: 473 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 4 Đề kiểm tra học kì I môn Địa lý Lớp 9 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Việt Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 4/12/2019 I- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Kiểm tra lại các đơn vị kiến thức đã học về: - Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Vùng Đồng bằng sông Hồng. - Vùng Bắc Trung Bộ. 2- Kỹ năng: - Củng cố kỹ năng nhận xét biểu đồ Địa lý và tính mật độ dân số. - Phân tích các mối quan hệ Địa lý. - Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết vấn đề thực tiễn. 3- Thái độ: - Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập và làm bài kiểm tra, yêu thích môn học. 4- Năng lực cần đạt: - Nhóm năng lực chung: giải quyết vấn đề, tư duy, tự học, sử dụng ngôn ngữ. - Nhóm năng lực riêng: đọc và nhận xét biểu đồ Địa lý, tính mật độ dân số. II- Ma trận: Nội dung kiểm tra Các mức độ nhận biết Số câu / số điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1- Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Lập bảng so sánh được điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 vùng: Tây Bắc và Đông Bắc. 1C 3,0đ 30% 1C 3,0đ 30% 2- Vùng Đồng bằng sông Hồng Nhận biết được một số đặc điểm về dân cư, kinh tế, xã hội của vùng. Hiểu được điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển kinh tế. Tính được mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng so với Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước. Giải thích được nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao. 6C 1,5đ 15% 4C 1,0đ 10% C 1,0đ 10% C 1,0đ 10% 11C 4,5đ 45% 3- Vùng Bắc Trung Bộ Nêu được một số đặc điểm về tự nhiên, dân cư, kinh tế-xã hội và các trung tâm kinh tế của vùng. 10C 2,5đ 25% 10C 2,5đ 25% Tổng câu/tổng điểm 16C 4,0đ 1C 3,0đ C 2,0đ C 1,0đ 22C 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% III- Nội dung đề kiểm tra: Đính kèm. IV- Đáp án, biểu điểm chi tiết: Đính kèm. TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG MÃ ĐỀ SỐ: 001 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:............... I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Thái Bình B. Quảng Ninh C. Hải Phòng D. Nam Định Câu 3. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí Đồng bằng sông Hồng? A. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai nước ta. B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Phía đông và đông nam tiếp giáp với biển. D. Nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Câu 4. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. khí hậu có mùa đông lạnh. B. khoáng sản than nâu. C. đất phù sa sông Hồng. D. sông ngòi dày đặc. Câu 5. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng A. cao hơn tỉ lệ chung của cả nước. B. thấp hơn tỉ lệ chung của cả nước. C. bằng tỉ lệ chung của cả nước. D. cao hơn tỉ lệ vùng Đông Nam Bộ. Câu 6. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được mệnh danh là thành phố cảng? A. Thái Bình B. Nam Định C. Hải Phòng D. Ninh Bình Câu 7. Dựa vào điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông thành vụ chính? A. Địa hình bằng phẳng B. Đất phù sa sông có độ phì cao C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh Câu 8. Đông bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. B. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa. C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 9. Nhận định nào sau đây không đúng với hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng? A. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đông bằng sông Hồng. B. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía bắc đất nước. C. Là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước. D. Đây là hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng. Câu 10. Trong vùng Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được phân bố ở A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. B. Nam Định, Hải Dương, Hưng Yên. C. các tỉnh ven biển. D. hầu hết các tỉnh. Câu 11- Các ký hiệu sau đây: thể hiện cho khoáng sản nào trên bản đồ là đúng: A. : Than : Thiếc : Đồng : Sắt B. : Thiếc : Sắt : Than : Đồng C. : Sắt : Đồng :: Thiếc : Than D. : Đồng : Than :Sắt : Thiếc Câu 12- Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là: A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà C. Thanh Hóa, Vinh, Huế D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới Câu 13- Loại thiên tai nào không phổ biến ở Bắc Trung Bộ? A. Bão lũ B. Hoang mạc hóa C. Nhiễm mặn, cát lấn D. Gió Lào khô nóng Câu 14- Loại khoáng sản có trữ lượng phong phú ở Bắc Trung Bộ là: A. Than đá B. Sắt, man-gan, crôm C. Sét làm xi măng, đá vôi D. Thiếc, ti tan Câu 15- Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. Cơ sở hạ tầng thấp kém B. Mật độ dân cư thấp C. Thiên tai thường xuyên xảy ra D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế Câu 16- Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là: A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã Câu 17- Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là: A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm C. trồng cây công nghiệp hằng năm, đánh bắt thủy sản D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ Câu 18- Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là ở: A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Di tích Mĩ Sơn C. Phố cổ Hội An D. Cố đô Huế Câu 19- Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ được trồng trên diện tích lớn là A. cây lúa và hoa màu B. cây lạc và vừng C. cây cao su và cà phê D. cây thực phẩm và cây ăn quả Câu 20- Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là: A. Đồ Sơn, Cát Bà B. Sầm Sơn, Thiên Cầm C. Cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng D. Nhật Lệ, Lăng Cô II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21- Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (trang 26): Em hãy lập bảng so sánh điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. (3 điểm) Câu 22- Cho biểu đồ sau: Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002. a) Dựa vào biểu đồ trên, hãy nhận xét về mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng và cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. (1,0 điểm) b) Vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy giải thích vì sao Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao như vậy? (1,0 điểm) Đề gồm 3 trang TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG MÃ ĐỀ SỐ: 002 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:............... I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí Đồng bằng sông Hồng? A. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai nước ta. C. Phía đông và đông nam tiếp giáp với biển. D. Nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Câu 2. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. khí hậu có mùa đông lạnh. B. khoáng sản than nâu. C. Hồng.sông ngòi dày đặc. D. đất phù sa sông Câu 3. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng A. thấp hơn tỉ lệ chung của cả nước. B. cao hơn tỉ lệ chung của cả nước. C. bằng tỉ lệ chung của cả nước. D. cao hơn tỉ lệ vùng Đông Nam Bộ. Câu 4. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được mệnh danh là thành phố cảng? A. Thái Bình B. Nam Định C. Ninh Bình D. Hải Phòng Câu 5. Dựa vào điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông thành vụ chính? A. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh B. Đất phù sa sông có độ phì cao C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Địa hình bằng phẳng Câu 6. Đông bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa. B. Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 7. Nhận định nào sau đây không đúng với hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng? A. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đông bằng sông Hồng. B. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía bắc đất nước. C. Đây là hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng. D. Là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước. Câu 8. Trong vùng Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được phân bố ở A. hầu hết các tỉnh. B. Nam Định, Hải Dương, Hưng Yên. C. các tỉnh ven biển. D. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. Câu 9- Các ký hiệu sau đây: thể hiện cho khoáng sản nào trên bản đồ là đúng: A. : Than : Thiếc : Đồng : Sắt B. : Sắt : Đồng : Thiếc : Than C. : Thiếc : Sắt : Than : Đồng D. : Đồng : Than : Sắt : Thiếc Câu 10- Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là: A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà C. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới D. Thanh Hóa, Vinh, Huế Câu 11- Loại thiên tai nào không phổ biến ở Bắc Trung Bộ? A. Bão lũ B. Nhiễm mặn, cát lấn C. Hoang mạc hóa D. Gió Lào khô nóng Câu 12- Loại khoáng sản có trữ lượng phong phú ở Bắc Trung Bộ là: A. Than đá B. Sắt, man-gan, crôm C. Thiếc, ti tan D. Sét làm xi măng, đá vôi Câu 13- Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. Cơ sở hạ tầng thấp kém B. Mật độ dân cư thấp C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế D. Thiên tai thường xuyên xảy ra Câu 14- Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là: A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam B. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn C. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã Câu 15- Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là: A. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm B. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn C. trồng cây công nghiệp hằng năm, đánh bắt thủy sản D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ Câu 16- Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là ở: A. Cố đô Huế B. Di tích Mĩ Sơn C. Phố cổ Hội An D. Phong Nha – Kẻ Bàng Câu 17- Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ được trồng trên diện tích lớn là A. cây lúa và hoa màu B. cây cao su và cà phê C. cây lạc và vừng D. cây thực phẩm và cây ăn quả Câu 18- Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là: A. Sầm Sơn, Thiên Cầm B. Đồ Sơn, Cát Bà C. Cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng D. Nhật Lệ, Lăng Cô Câu 19. Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là? A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 20. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Thái Bình B. Quảng Ninh C. Nam Định D. Hải Phòng II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21- Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (trang 26): Em hãy lập bảng so sánh điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. (3 điểm) Câu 22- Cho biểu đồ sau: Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002. a) Dựa vào biểu đồ trên, hãy nhận xét về mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng và cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. (1,0 điểm) b) Vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy giải thích vì sao Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao như vậy? (1,0 điểm) Đề gồm 3 trang TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG MÃ ĐỀ SỐ: 003 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:............... I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được mệnh danh là thành phố cảng? A. Hải Phòng B. Nam Định C. Thái Bình D. Ninh Bình Câu 2. Dựa vào điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông thành vụ chính? A. Địa hình bằng phẳng B. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc D. Đất phù sa sông có độ phì cao Câu 3. Đông bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. B. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa. C. Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng? A. Là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước. B. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía bắc đất nước. C. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đông bằng sông Hồng. D. Đây là hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng. Câu 5. Trong vùng Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được phân bố ở A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. B. hầu hết các tỉnh. C. các tỉnh ven biển. D. Nam Định, Hải Dương, Hưng Yên. Câu 6- Các ký hiệu sau đây: thể hiện cho khoáng sản nào trên bản đồ là đúng: A. : Than : Thiếc : Đồng : Sắt B. : Đồng : Than : Sắt : Thiếc C. : Sắt : Đồng : Thiếc : Than D. : Thiếc : Sắt : Than : Đồng Câu 7- Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là: A. Thanh Hóa, Vinh, Huế B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới Câu 8- Loại thiên tai nào không phổ biến ở Bắc Trung Bộ? A. Bão lũ B. Gió Lào khô nóng C. Nhiễm mặn, cát lấn D. Hoang mạc hóa Câu 9- Loại khoáng sản có trữ lượng phong phú ở Bắc Trung Bộ là: A. Sét làm xi măng, đá vôi B. Sắt, man-gan, crôm C. Than đá D. Thiếc, ti tan Câu 10- Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. Thiên tai thường xuyên xảy ra B. Mật độ dân cư thấp C. Cơ sở hạ tầng thấp kém D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế Câu 11- Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là: A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam B. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn D. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây Câu 12- Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là: A. trồng cây công nghiệp hằng năm, đánh bắt thủy sản B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm C. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ Câu 13- Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là ở: A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Cố đô Huế C. Phố cổ Hội An D. Di tích Mĩ Sơn Câu 14- Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ được trồng trên diện tích lớn là A. cây lúa và hoa màu B. cây thực phẩm và cây ăn quả C. cây cao su và cà phê D. cây lạc và vừng Câu 15- Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là: A. Cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng B. Sầm Sơn, Thiên Cầm C. Đồ Sơn, Cát Bà D. Nhật Lệ, Lăng Cô Câu 16. Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 17. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Hải Phòng B. Quảng Ninh C. Thái Bình D. Nam Định Câu 18. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí Đồng bằng sông Hồng? A. Phía đông và đông nam tiếp giáp với biển. B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai nước ta. D. Nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. Câu 19. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa sông Hồng. B. khoáng sản than nâu. C. khí hậu có mùa đông lạnh. D. sông ngòi dày đặc. Câu 20. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng A. bằng tỉ lệ chung của cả nước. B. thấp hơn tỉ lệ chung của cả nước. C. cao hơn tỉ lệ chung của cả nước. D. cao hơn tỉ lệ vùng Đông Nam Bộ. II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21- Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (trang 26): Em hãy lập bảng so sánh điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. (3 điểm) Câu 22- Cho biểu đồ sau: Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002. a) Dựa vào biểu đồ trên, hãy nhận xét về mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng và cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. (1,0 điểm) b) Vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy giải thích vì sao Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao như vậy? (1,0 điểm) Đề gồm 3 trang TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG MÃ ĐỀ SỐ: 004 ĐỀ THI MÔN ĐỊA LỚP 9 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2019-2020 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:............... I- TRẮC NGHIỆM: (5 điểm). Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Học sinh trả lời bằng cách tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm (mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng với hai thành phố Hà Nội và Hải Phòng? A. Hai trung tâm kinh tế lớn nhất vùng Đông bằng sông Hồng. B. Là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước. C. Hai trung tâm du lịch lớn ở phía bắc đất nước. D. Đây là hai đầu mối giao thông vận tải quan trọng. Câu 2. Trong vùng Đồng bằng sông Hồng, ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được phân bố ở A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh. B. Nam Định, Hải Dương, Hưng Yên. C. hầu hết các tỉnh. D. các tỉnh ven biển. Câu 3- Các ký hiệu sau đây: thể hiện cho khoáng sản nào trên bản đồ là đúng: A. : Thiếc : Sắt : Than : Đồng B. : Than : Thiếc : Đồng : Sắt C. : Sắt : Đồng : Thiếc : Than D. : Đồng : Than : Sắt : Thiếc Câu 4- Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là: A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh B. Thanh Hóa, Vinh, Huế C. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới Câu 5- Loại thiên tai nào không phổ biến ở Bắc Trung Bộ? A. Hoang mạc hóa B. Bão lũ C. Nhiễm mặn, cát lấn D. Gió Lào khô nóng Câu 6- Loại khoáng sản có trữ lượng phong phú ở Bắc Trung Bộ là: A. Than đá B. Sét làm xi măng, đá vôi C. Sắt, man-gan, crôm D. Thiếc, ti tan Câu 7- Một trong những khó khăn lớn nhất về tự nhiên ảnh hưởng đến đời sống và sản xuất của nhân dân vùng Bắc Trung Bộ là: A. Cơ sở hạ tầng thấp kém B. Thiên tai thường xuyên xảy ra C. Mật độ dân cư thấp D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế Câu 8- Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là: A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn D. Nguồn lao động dồi dào tập trung ở các thành phố, thị xã Câu 9- Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía Tây vùng Bắc Trung Bộ là: A. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm C. trồng cây công nghiệp hằng năm, đánh bắt thủy sản D. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn Câu 10- Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ được UNESCO công nhận là ở: A. Phong Nha – Kẻ Bàng B. Di tích Mĩ Sơn C. Cố đô Huế D. Phố cổ Hội An Câu 11- Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ được trồng trên diện tích lớn là A. cây lạc và vừng B. cây lúa và hoa màu C. cây cao su và cà phê D. cây thực phẩm và cây ăn quả Câu 12- Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là: A. Nhật Lệ, Lăng Cô B. Sầm Sơn, Thiên Cầm C. Cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng D. Đồ Sơn, Cát Bà Câu 13. Số lượng các tỉnh, thành phố giáp biển của Đồng bằng sông Hồng là? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 14. Các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây? A. Thái Bình B. Hải Phòng C. Quảng Ninh D. Nam Định Câu 15. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí địa lí Đồng bằng sông Hồng? A. Nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. B. Tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Phía đông và đông nam tiếp giáp với biển. D. Đồng bằng châu thổ lớn thứ hai nước ta. Câu 16. Tài nguyên quý giá nhất của Đồng bằng sông Hồng là A. khí hậu có mùa đông lạnh. B. đất phù sa sông Hồng. C. khoáng sản than nâu. D. sông ngòi dày đặc. Câu 17. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng A. cao hơn tỉ lệ vùng Đông Nam Bộ. B. thấp hơn tỉ lệ chung của cả nước. C. bằng tỉ lệ chung của cả nước. D. cao hơn tỉ lệ chung của cả nước. Câu 18. Thành phố nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng được mệnh danh là thành phố cảng? A. Thái Bình B. Hải Phòng C. Nam Định D. Ninh Bình Câu 19. Dựa vào điều kiện nào sau đây để Đồng bằng sông Hồng phát triển vụ đông thành vụ chính? A. Địa hình bằng phẳng B. Đất phù sa sông có độ phì cao C. Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc Câu 20. Đông bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn. B. Mở rộng diện tích canh tác cây lúa. C. Đất phù sa màu mỡ, khí hậu thuận lợi. D. Trình độ thâm canh cao nhất nước ta. II- TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21- Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (trang 26): Em hãy lập bảng so sánh điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ. (3 điểm) Câu 22- Cho biểu đồ sau: Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002. a) Dựa vào biểu đồ trên, hãy nhận xét về mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng và cho biết Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. (1,0 điểm) b) Vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân, hãy giải thích vì sao Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao như vậy? (1,0 điểm) Đề gồm 3 trang ĐÁP ÁN CHI TIẾT VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu đúng được 0,25đ). Câu Mã đề số 001 Mã đề số 002 Mã đề số 003 Mã đề số 004 1 C B A B 2 C D B C 3 A B C A 4 C D A B 5 A A B A 6 C B D B 7 D D A B 8 A A D A 9 C C A D 10 D D A C 11 B C D A 12 C D C D 13 B D B B 14 C C D B 15 C B C D 16 B A A B 17 A C A D 18 D B C B 19 B D A C 20 A D C D II- TỰ LUẬN: Câu 21- Bảng so sánh điều kiện tự nhiên và thế mạnh kinh tế giữa 2 tiểu vùng: Đông Bắc và Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ như sau: Tây Bắc Điểm Đông Bắc Điểm Điều kiện tự nhiên - Núi cao, hướng tây bắc-đông nam, địa hình bị chia cắt mạnh. 0,25đ - Núi thấp và trung bình, hướng vòng cung. 0,25đ - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh. 0,25đ - Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh. 0,25đ - Giàu thủy năng, có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên (Sơn La, Mộc Châu). 0,25đ - Giàu khoáng sản và tài nguyên du lịch đa dạng, có điều kiện phát triển kinh tế biển. 0,25đ Thế mạnh kinh tế - Phát triển thủy điện (Hòa Bình, Sơn La trên sông Đà) 0,25đ - Khai thác khoáng sản: than, sắt,thiếc, apatit,... 0,25đ - Trồng cây công nghiệp lâu năm (chè, cao su,...), trồng rừng. 0,25đ - Trồng cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt đới, ôn đới, trồng rừng. 0,25đ - Chăn nuôi gia súc lớn (cao nguyên Mộc Châu). 0,25đ - Phát triển kinh tế biển (giao thông vận tải biển, nghề cá,...) và phát triển du lịch sinh thái. 0,25đ Câu 22: a) Nhận xét và tính mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ: - Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước. 0,25đ - Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp gần 4,9 lần so với cả nước (4,87). 0,25đ - Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp gần 10 lần so với Trung du và miền núi Bắc Bộ. 0,25đ - Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng gấp gần 14 lần so với Tây Nguyên. 0,25đ b) Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao là do: - Đồng bằng sông Hồng có điều kiện tự nhiên (địa hình, khí hậu, đất đai, nguồn nước,....) thuận lợi. 0,25đ - Có lịch sử khai thác lâu đời. 0,25đ - Có nền nông nghiệp thâm canh lúa nước phát triển sớm. 0,25đ - Có kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước. 0,25đ Việt Hưng ngày 24 tháng 11 năm 2019 Ban giám hiệu duyệt Tổ nhóm CM Người ra đề Chu Thị Trúc

File đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_ly_lop_9_nam_hoc_2019_2020_tr.doc
Giáo án liên quan