Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số
2
23
x
y
x
+
=
+
(1).
1. Khảo sát sựbiến thiên và vẽ đồthịcủa hàm số(1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồthịhàm số(1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại
hai điểm phân biệt A, Bvà tam giác OABcân tại gốc toạ độ . O
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
( )
()()
12sin cos
3
12sin 1sin
xx
xx −
=
+− .
2. Giải phương trình ( )
3
23 2 36 5 8 0 . xxx −+ − −= ∈\
1 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 20069 môn Toán - Khối A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
Môn thi: TOÁN; Khối: A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm):
Câu I (2,0 điểm)
Cho hàm số 2
2 3
xy
x
+= + (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại
hai điểm phân biệt A , B và tam giác OAB cân tại gốc toạ độ .O
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình ( )( )( )
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x
− =+ − .
2. Giải phương trình ( )32 3 2 3 6 5 8 0 .x x x− + − − = ∈\
Câu III (1,0 điểm)
Tính tích phân ( )2 3 2
0
cos 1 cosI x
π
= −∫ x dx .
Câu IV (1,0 điểm)
Cho hình chóp có đáy .S ABCD ABCD là hình thang vuông tại A và ;D 2AB AD a= = , ;CD a= góc giữa
hai mặt phẳng và ( )SBC ( )ABCD bằng Gọi là trung điểm của cạnh 60 .D I AD . Biết hai mặt phẳng ( )SBI
và ( cùng vuông góc với mặt phẳng )SCI ( )ABCD , tính thể tích khối chóp theo .S ABCD .a
Câu V (1,0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số thực dương , ,x y z thoả mãn ( ) 3 ,x x y z yz+ + = ta có:
( ) ( ) ( )( )( ) ( )3 3 3 5 3 .x y x z x y x z y z y z+ + + + + + + ≤ +
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho hình chữ nhật ,Oxy ABCD có điểm là giao điểm của hai đường
chéo
(6;2)I
AC và BD . Điểm ( )1;5M thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh thuộc đường
thẳng . Viết phương trình đường thẳng
CD
: 5 0x yΔ + − = AB .
2. Trong không gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng ,Oxyz ( ) : 2 2 4 0P x y z− − − = và mặt cầu
( ) 2 2 2: 2 4 6 11 0.S x y z x y z+ + − − − − = Chứng minh rằng mặt phẳng ( )P cắt mặt cầu ( )S theo một
đường tròn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình 1z 2z
2 2 10z z 0+ + = . Tính giá trị của biểu thức 2 21 2 .A z z= +
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho đường tròn ,Oxy ( ) 2 2: 4 4 6C x y x y 0+ + + + = và đường thẳng
với m là tham số thực. Gọi là tâm của đường tròn ( Tìm để : 2 3x my mΔ + − + = 0, I ).C m Δ cắt ( )C
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác lớn nhất. IAB
2. Trong không gian với hệ toạ độ cho mặt phẳng ,Oxyz ( ) : 2 2 1P x y z 0− + − = và hai đường thẳng
1
1 9:
1 1 6
x y z+ +Δ = = , 2 1 3: 2 1
1
2
x y z− − +Δ = = − . Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng 1Δ sao cho
khoảng cách từ M đến đường thẳng 2Δ và khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( )P bằng nhau.
Câu VII.b (1,0 điểm)
Giải hệ phương trình
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2 2log 1 log , .
3 81x xy y
x y xy
x y
− +
⎧ + = +⎪ ∈⎨ =⎪⎩
\
---------- Hết ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.............................................; Số báo danh................................
File đính kèm:
- DE DH KA 2009.pdf