Kiểm tra tiếng việt 45 phút

PHẦN 1: Trắc nghiệm:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất?

Câu 1: Tong các từ sau đây từ nào không phải là từ láy?

A. Xinh xắn C. Đông đủ

B. Gần gũi D. Dễ dàng

Câu 2: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ ghép chính phụ?

A. Mưa rào C. Mưa ngâu

B. Mưa gió D. Mưa phùn

Câu 3: Đại từ "bao nhiêu" dùng để làm gì?

A. Để trỏ vào sự vật C. Để hỏi về hoạt động, tính chất

B. Để hỏi về người D. Để hỏi về số lượng.

Câu 4: Từ nào trong các từ sau đây có yếu tố "gia" cùng nghĩa với "gia" trong gia đình?

A. Gia vị C. Gia sản

B. Gia tăng D. Tham gia

Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào không phải là từ láy?

A. Lạnh lẽo C. Nhanh nhẹn

B. Bến bờ D. Mạnh mẽ

Câu 6: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?

A. Học hành C. Bút bi

B. Nhảy múa. D. Đất cát

Câu 7: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa lã trời?

A. Thiên lí C. Thiên thanh

B. Thiên thư D. Thiên hạ

Câu 8: Dòng nào sau đây có sử dụng quan hệ từ?

A. Bảy nổi ba chìm C. Vừa trắng vừa tròn

B. Tay kẻ lặn D. Giữ vững tấm lòng son

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanhnguyen | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra tiếng việt 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Ngũ Đoan Kiểm tra Tiếng Việt 45’ Họ và tên ...................................Lớp 7 :.................................. Ngày làm bài.:18-11-2008.Ngày trả bài:25-11-2008 Điểm Lời phê của thầy giáo Phần 1: Trắc nghiệm:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng nhất? Câu 1: Tong các từ sau đây từ nào không phải là từ láy? A. Xinh xắn C. Đông đủ B. Gần gũi D. Dễ dàng Câu 2: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ ghép chính phụ? A. Mưa rào C. Mưa ngâu B. Mưa gió D. Mưa phùn Câu 3: Đại từ "bao nhiêu" dùng để làm gì? A. Để trỏ vào sự vật C. Để hỏi về hoạt động, tính chất B. Để hỏi về người D. Để hỏi về số lượng. Câu 4: Từ nào trong các từ sau đây có yếu tố "gia" cùng nghĩa với "gia" trong gia đình? A. Gia vị C. Gia sản B. Gia tăng D. Tham gia Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào không phải là từ láy? A. Lạnh lẽo C. Nhanh nhẹn B. Bến bờ D. Mạnh mẽ Câu 6: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ ghép đẳng lập? A. Học hành C. Bút bi B. Nhảy múa. D. Đất cát Câu 7: Chữ "thiên" trong từ nào sau đây không có nghĩa lã trời? A. Thiên lí C. Thiên thanh B. Thiên thư D. Thiên hạ Câu 8: Dòng nào sau đây có sử dụng quan hệ từ? A. Bảy nổi ba chìm C. Vừa trắng vừa tròn B. Tay kẻ lặn D. Giữ vững tấm lòng son Phần II. Tự luận.(6 điểm) Câu 1: Tìm từ trái nghĩa với từ "lành" và từ "chín" trong các cụm từ sau: A. áo lành C. Cơm chín B. Tính lành D. Quả chín Câu 2: Viết đoạn văn ngắn từ 8->10 câu, nội dung nói về quê hương trong đó có sử dụng quan hệ từ và từ trái nghĩa.(gạch chân dưới những từ đó) Trường THCS Ngũ Đoan Kiểm tra : Văn 45’ Họ và tên ...................................Lớp 7 :. Ngày làm bài.:11-11-2008.Ngày trả bài: 25-11-2008 Điểm Lời phê của thầy giáo Phần 1: Trắc nghiệm:(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúngt? Câu 1: Ca dao là: A. Những lời hát ru của người xưa. B. Những câu nêu lên kinh nghiệm của người xưa trong sản xuất. C. Những khái niệm tương đương chỉ các thể loại trữ tình dân gian kết hợp lời và nhạc, diễn tả đời sống nội tâm của con người. D. Những câu thơ lục bát. Câu 2: Bài thơ " Qua đèo Ngang " là sáng tác của ai? A. Hồ Xuân Hương B. Lí Lan C. Nguyễn Khuyến C. Nguyễn Khuyến Câu 3: Bài thơ " Sông núi nước Nam " được viết theo phương thức biểu đạt chính nào? A. Tự sự C. Biểu cảm B. Miêu tả D. Thuyết minh Câu 4: Nghệ thuật đặc sắc của bài thơ “ Tĩnh dạ tứ” là gì? A. Đối lập B.Nhân hoá C. So sánh D. Điệp ngữ Câu 5 : Bài thơ “Bạn đến chơi nhà” tác giả đã xưng hô là bác với bạn . Điều này có ý nghĩa gì. A.Bạn là người nhiều tuổi hơn mình B.Cách gọi suồng sã C. Cách gọi thân tình , tôn trọng Câu 6 : Nối cột A với cột B sao cho đúng A B Điểm nối a.Bằng cảm giác tưởng tượng 1.Nắng rọi Hương Lô khói tía bay b.Bằng thị giác 2.Xa trông dòng thác trước sông này c.Bằng cảm giác 3.Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước 4.Tưởng dải Ngân Hà tuột khỏi mây Phần 2: Tự luận(6 điểm) Câu 1 : ( 2 điểm )Chép lại nguyên văn bản dịch nghĩa bài thơ “ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê”. Giới thiệu đôi nét về tác giả của bài thơ trên. Câu 2 : ( 4 điểm ) Trong các bài ca dao đã học về chủ đề gia đình và tình yêu quê hương đất nước, em thích nhất bài ca nào ? Vì sao em thích?(Trình bày dưới dạng đoạn văn ngắn 8-10 câu)

File đính kèm:

  • docDe kiem tra van -tiengviet45lop7.doc
Giáo án liên quan