Bài 1(2 đ): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu của đáp án đúng nhất ứng với các nội dung sau
1. Tập hợp E ={21; 23; 25; .; 105} có số phần tử là:
A.85 B. 84 C. 43 D. 42
2. Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 là:
A. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} B. M = {x N/ 3 < x 10}
C. M = {4; 5; 6; 7; 8; 9} D. Cả A, B, C đều đúng
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra một tiết (Đề B) Môn: Số Học 6 Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hoài Hải
Họ và tên: .............................................
Lớp: 6A....
Kiểm tra một tiết (Đề B)
Môn: Số Học 6
Thời gian: 45’
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.Trắc Nghiệm (4 đ)
Bài 1(2 đ): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu của đáp án đúng nhất ứng với các nội dung sau
Tập hợp E ={21; 23; 25; ...; 105} có số phần tử là:
A.85 B. 84 C. 43 D. 42
2. Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 là:
A. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} B. M = {x N/ 3 < x 10}
C. M = {4; 5; 6; 7; 8; 9} D. Cả A, B, C đều đúng
3. Tập hợp A = { 1; 2; 3; 4} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
4. Kết quả của phép tính: 63.10 + 40.63 bằng:
A. 188 450 B. 4 000 C. 3 150 D. 882
5. Giá trị của 72 bằng:
A. 9 B. 14 C. 49 D. Một kết quả khác.
6. Số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 64 là:
A. 3 B. 2 C. 16 D. Một kết quả khác.
7. Trong các số sau số nào là số chính phương:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
8. Kết quả: 22.23.4 bằng:
A. 85 B. 25 C. 26 D. 27
Bài 2 (0,5 đ): Nối mỗi nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để được một khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
Kết quả nối
1) 54:54 bằng
a) 0
1) − ................
b) 1
2) 22.82 bằng
c) 27
2) − ................
d) 28
Bài 3: (0,5 đ): Điền dấu “X” thích hợp vào ô Đúng hoặc Sai ứng với các khẳng định sau:
Câu
Các khẳng định
Đúng
Sai
1
143.73 = 283
2
210 < 1 000
Bài 4: (1 đ): Điền vào các chỗ trống (...) một từ hoặc cụm từ thích hợp:
Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị trừ .......................................................... số trừ.
Lũy thừa bậc n của a là ................... của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng ...........
Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........................................................ số chia.
II. Tự luận: (6 đ)
Bài 1 (3 đ): Thực hiện phép tính:
12.85 +15.12 − 120
4.52 − 5.24
120:{5[93 − (48 −39)2]}
Bài 2 (2 đ): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 6x − 324 = 23.32
b) 5x = 2.53 + 3.53
Bài 3 (1 đ): Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi a chia cho 3 thì được thương là 15.
BÀI LÀM:
Trường THCS Hoài Hải
Họ và tên: .............................................
Lớp: 6A....
Kiểm tra một tiết (Đề A)
Môn: Số Học 6
Thời gian: 45’
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I.Trắc Nghiệm (4 đ)
Bài 1(2 đ): Hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu của đáp án đúng nhất ứng với các nội dung sau
Tập hợp E ={21; 23; 25; ...; 105} có số phần tử là:
A. 42 B. 43 C. 84 D. 85
2. Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 là:
A. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} B. M = {4; 5; 6; 7; 8; 9}
C. M = {x N/ 3 < x 10} D. Cả A, B, C đều đúng
3. Tập hợp A = { 1; 2; 3; 4} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4. Kết quả của phép tính: 63.10 + 40.63 bằng:
A. 4 000 B. 882 C. 3 150 D. 188 450
5. Giá trị của 72 bằng:
A. 14 B. 49 C. 9 D. Một kết quả khác.
6. Số tự nhiên n thỏa mãn 4n = 64 là:
A. 2 B. 3 C. 16 D. Một kết quả khác.
7. Trong các số sau số nào là số chính phương:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
8. Kết quả: 22.23.4 bằng:
A. 27 B. 26 C. 25 D. 85
Bài 2 (0,5 đ): Nối mỗi nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để được một khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
Kết quả nối
1) 53:53 bằng
a) 0
1) − ................
b) 1
2) 22.83 bằng
c) 28
2) − ................
d) 211
Bài 3: (0,5 đ): Điền dấu “X” thích hợp vào ô Đúng hoặc Sai ứng với các khẳng định sau:
Câu
Các khẳng định
Đúng
Sai
1
143.73 = 283
2
210 < 1 000
Bài 4: (1 đ): Điền vào các chỗ trống (...) một từ hoặc cụm từ thích hợp:
Lũy thừa bậc n của a là ................... của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng ...........
Điều kiện để thực hiện phép trừ là số bị trừ .......................................................... số trừ.
Trong phép chia có dư, số dư bao giờ cũng ........................................................ số chia.
II. Tự luận: (6 đ)
Bài 1 (3 đ): Thực hiện phép tính:
17.85 +15.17 − 120
4.52 − 3.24
120:{5[93 − (48 −39)2]}
Bài 2 (2 đ): Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 6x − 324 = 23.32
b) 5x = 2.53 + 3.53
Bài 3 (1 đ): Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi a chia cho 3 thì được thương là 15.
BÀI LÀM:
File đính kèm:
- KT giua chuong I SH6.doc