Câu 1. Giả sử ô B3 có công thức =A5+D1. Nếu di chuyển đến ô B100 sẽ có công thức là:
A. =A102+D98 B. = A5+D1 C. =A5+D98 D. = A98+D102
Câu 2. Công thức nào sau đây là đúng ?
A. =sum(A3:C3) B. =sum(A3-C3) C. =sum(A3;C3) D. =sum(A3_C3)
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 1416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ I – môn: tin học 7 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT M'DRĂK KIỂM TRA HỌC KỲ I – NH 2011-2012
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: Tin Học 7
Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 7A . . .
Điểm
Lời phê của giáo viên
Mã đề: 147
Tô tròn vào những đáp án đúng nhất.
ĐỀ BÀI
Câu 1. Giả sử ô B3 có công thức =A5+D1. Nếu di chuyển đến ô B100 sẽ có công thức là:
A. =A102+D98 B. = A5+D1 C. =A5+D98 D. = A98+D102
Câu 2. Công thức nào sau đây là đúng ?
A. =sum(A3:C3) B. =sum(A3-C3) C. =sum(A3;C3) D. =sum(A3_C3)
Câu 3. Muốn lưu bảng tính đang mở với tên khác, ta chọn:
A. Chọn File, Open gõ lại tên khác B. Chọn File, Save As gõ lại tên khác
C. Chọn File, New gõ lại tên khác D. Chọn File, Save gõ lại tên khác
Câu 4. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì:
A. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
B. Tính toán nhanh chóng
C. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng
D. Dễ sắp xếp.
Câu 5. Giả sử ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là:
A. =B6*C6/100 B. =E2*C2/100 C. =B2*C2/100 D. =E6*F6/100
Câu 6. Câu nào sau đây sai :
A. Dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.
B. Dữ liệu kí tự là các dãy chữ cái,chữ số, và các kí hiệu.
C. Dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu.
D. Các dấu +, dấu -, dấu % không phải là dữ liệu kiểu số.
Câu 7. Giả sử cần tính trung bình cộng của các ô A2,B2,C5. công thức nào sau đây là đúng ?
A. =Average(A2,B2,C5)/3 B. =Average(A2:B2,C5)/3
C =Average(A2,B2,C5) D =Average(A2; B2,C5)
Câu 8. Câu nào sau đây sai:
A. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng.
B. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng.
C. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu.
D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.
Câu 9. Trong các công thức sau công thức nào viết sai:
A. =Sum(A1-A4) B. =Sum(A1,A4) C. =SUM(A1,A2,A3,A4) D. =sum(A1: A4)
Câu 10. Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện:
A. Nhấn phím Delete trên bàn phím B. Edit ® Delete
C. Tools ® Delete D. Table ® Delete Rows
Câu 11. Các nút lệnh nằm trên thanh nào ?
A. Thanh tiêu đề
B. Thanh công thức
C. Thanh trạng thái
D. Thanh công cụ định dạng
Câu 12. Cách nhập hàm nào sau đây là sai ?
A. = min(A1,A2,A3); B =MIN ( A1:A3);
C. =MAX(A1:A3); D =Max(A1:A2,A3)
Câu 13. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính.
A. MicroSoft Word B. MicroSoft Access C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Power Point
Câu 14. Muốn thêm vào giữa cột môn Toán và môn Văn một cột môn Lý em thực hiện:
A. Chọn cột môn Văn, vào bảng Insert, chon Rows
B. Chọn cột môn Văn, vào bảng Insert , chọn Columns
C. Chọn cột môn Văn , nhấn phím Delete ở bàn phím
D. Chọn cột môn Văn , nhấn phím Insert ở bàn phím
Câu 15. Để tính tổng giá trị các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong ô B3. Công thức nào sau đây là đúng:
A. =(C1+C2)/B3 B. =B3/(C1+C2) C. =(C1+C2)\B3 D. =C1+C2/B3
Câu 16. Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây?
A. (E3 + F7) * 10% B. E3 + F7 * 10%. C. =E3 + (F7 * 10%) D. =(E3 + F7) * 10%
Câu 17. Để sửa dữ liệu ta:
A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa. B. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa
C. Nháy chuột phải D. Nháy chuột trái
Câu 18. Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A. (paste). B. (new) C. (cut). D. (copy).
Câu 19. Các nút lệnh nằm trên thanh nào ?
A. Thanh công thức B. Thanh trạng thái C. Thanh công cụ định dạng D. Thanh tiêu đề
Câu 20. Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào sai:
A. = Average(A1:A5)/5 B. =Average(A1:A5) C. =(A1+A2+A3+A4)/5 D. =SUM(A1:A5)/5
File đính kèm:
- DEKTRAHKYI NH20112012.doc