Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD; gọi I,J lần lượt là trung điểm các đoạn AB và SI.
1)Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
2)Chứng minh rằng đường thẳng OJ song song với mặt phẳng (SCD)
1 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn thi: Toán – lớp 11 (có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
ĐỒNG THÁP Năm học: 2010 – 2011
Môn thi: TOÁN – LỚP 11
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm có 01 trang) Ngày thi: 22/12/2010
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 8,0 điểm)
Câu1 (3,0 điểm)
1) Tìm tập xác định của hàm số
x
x
y
sin1
sin1
2) Giải các phương trình sau:
a) 01cos2 x
b) 031cot3tan xx
Câu 2 ( 2,0 điểm)
1) Tìm hệ số của 6x trong khai triển nhị thức 1012 x thành đa thức.
2) Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng
thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có đúng hai quả màu trắng.
Câu 3 ( 1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy, cho điểm M(0;2) và đường thẳng
02: yx . Tìm ảnh của M và qua phép tịnh tiến theo )3;2(v .
Câu 4 ( 2,0 điểm)
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD; gọi I,J lần lượt là trung điểm các đoạn AB và SI.
1)Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
2)Chứng minh rằng đường thẳng OJ song song với mặt phẳng (SCD).
I. PHẦN TỰ CHỌN ( 2,0 điểm) Học sinh chọn một trong hai phần sau:
Phần 1: ( theo chương trình chuẩn)
Câu 5a ( 1 điểm)
Cho cấp số cộng )( nu biết 25,1 102 uu . Tính tổng mười số hạng đầu của
cấp số cộng này.
Câu 6a ( 1,0 điểm)
Tìm số các số nguyên dương gồm năm chữ số sao cho mỗi chữ số của số đó nhỏ
hơn chữ số ở bên phải nó.
Phần 2: ( theo chương trình nâng cao)
Câu 5b ( 1,0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 5sin3cos xxy .
Câu 6b ( 1,0 điểm)
Tìm số các số nguyên dương gồm năm chữ số sao cho mỗi chữ số của số đó nhỏ
hơn chữ số ở bên phải nó./. HẾT.
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ...........; Số báo danh:.
File đính kèm:
- De_HKI_Toan11_2010-2011.pdf
- Da_HKI_Toan11_2010-2011.pdf