Kiểm tra bài viết số 5 - Ngữ văn 10 cơ bản tiết 65

.Đề bài:

I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng.

Câu 1: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi được viết năm nào?

A. 1427.

B. 1428 C. 1425.

D. 1426.

Câu 2: Văn bản “”Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn TrãI được đánh giá là một áng văn?

A. Vô tiền khoáng hậu.

B. Độc nhất vô nhị. C. Thiên cổ kỳ bút.

D. Thiên cổ hùng văn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra bài viết số 5 - Ngữ văn 10 cơ bản tiết 65, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Viết Số 5 Họ và tênLớp 10 Điểm Lời phê của thày cô A.Đề bài: I. Phần trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng. Câu 1: “Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi được viết năm nào? 1427. 1428 1425. 1426. Câu 2: Văn bản “”Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn TrãI được đánh giá là một áng văn? Vô tiền khoáng hậu. Độc nhất vô nhị. Thiên cổ kỳ bút. Thiên cổ hùng văn. Câu 3: Văn bản “ Đại cáo bình Ngô” của Nguyễn Trãi được xem là bản tuyên ngôn độc lập lần thứ mấy của dân tộc Việt Nam? Thứ nhất . Thứ ba. Thứ hai. Sớm nhất. Câu 4: Tư tưởng nhân nghĩa trong “Đại cáo bình Ngô” nghĩa là gì? Là mối quan hệ tình thương và đạo lý con người. Là tiêu trừ bọn tham tàn bạo ngược để bảo vệ cuộc sống yên ổn cho dân. Là chống quân xâm lược. Cả a, b,c. Câu 5: Văn bản “Hiền tài là nguyên khí quốc gia”được sáng tác vào? Thế kỷ 15. Thế kỷ 13. Thế kỷ 14. Thế kỷ 16. Câu 6: Từ hiền tài có nghĩa là gì: Người đỗ tiến sĩ. Người không tham lam độc ác. Người văn võ song toàn. Người có tài năng và đức độ. Câu 7: Việc dựng bia “ Đề dah tiến sĩ” ở văn miếu nhằm mục đích gì?: Để làm gương. Để gáo dục. Để dăn đe. Cả a và b đều đúng. Câu 8 : Từ nào sau đây không có cùng nét nghĩa với từ “khoa” trong “khoa danh” ? Khoa trương. Khoa bảng. Khoa cử. Khoa đệ. Câu 9: Từ nào đồng nghĩa với từ hiền tài? Hiền nhân. Người hiền đức. Quân tử. Chính nhân. Câu 10: Văn bản “ Phú sông Bạch Đằng” có mấy nhân vật trữ tình? Hai. Năm. Bốn. Ba. Câu 11 : Tâm trạng nhân vật khách trong bài “ Phú sông Bạch Đằng” là ? Say mê vẻ đẹp thiên nhiên. Ngậm ngùi, nuối tiếc. Tự hào sảng khoái. Vừa vui tự hào, vừa buồn đau. Câu 12: Địa danh nào thuộc lãnh thổ Việt Nam? Nguyên Tương. Đại Than. Ngũ Hồ. Cửu Giang. II. Phần tự luận: Thuyết minh một trong những yêu cầu sau: 1. Một danh lam thắng cảnh của đất nước quê hương. 2. Một loại hình ca nhạc hay sân khấu 3. Một ngành thủ công mĩ nghệ, một đặc sản, một nét văn hoá ẩm thực của địa phương. 4. Một lễ hội ghi lại những nét đẹp của phong tục truyền thống hoặc thể hiện khí thế sôi nổi của thời đại. B.Đáp án : I.Phần trắc nghiệm. Câu 1:. Câu 5:. Câu 9: . Câu 2:. Câu 6:. Câu 10: . Câu 3:. Câu 7: . Câu 11:. Câu 4:. Câu 8:. Câu 12:.

File đính kèm:

  • doctiet 65.doc