Tiết 28 BÀI TẬP
A. Mục tiêu: học sinh nắm vững giải thành thao về ba dạng toán cơ bản sau:
1. Về kiến thức: + Toạ độ, biểu thức toạ độ và tích vô hướng của hai vectơ.
+ Toạ độ của một điểm.
+ Phương trình mặt cầu.
2.Về kĩ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng thành thạo các định lý và các hệ quả về toạ độ vectơ, toạ độ điểm và phương trình mặt cầu để giải các dạng toán có liên quan.
3. Về tư duy và thái độ:
+ Rèn các thao tác tư duy chủ động phân tích, tổng hợp, tính cẩn thận, thái độ làm việc nghiêm túc.
B. Phương pháp dạy học:
Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề .
4 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 15 phút - Tiết 28 - Hình học 12 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28 BÀI TẬP
Ngày soạn: 23/01/2010 Ngày dạy: 28/01/2010
A. Mục tiêu: học sinh nắm vững giải thành thao về ba dạng toán cơ bản sau:
1. Về kiến thức: + Toạ độ, biểu thức toạ độ và tích vô hướng của hai vectơ.
+ Toạ độ của một điểm.
+ Phương trình mặt cầu.
2.Về kĩ năng:
+ Có kỹ năng vận dụng thành thạo các định lý và các hệ quả về toạ độ vectơ, toạ độ điểm và phương trình mặt cầu để giải các dạng toán có liên quan.
3. Về tư duy và thái độ:
+ Rèn các thao tác tư duy chủ động phân tích, tổng hợp, tính cẩn thận, thái độ làm việc nghiêm túc.
B. Phương pháp dạy học:
Gợi mở, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề .
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ; phiếu học tập.
+ Học sinh: học bài và lam bài tập ở nhà
D. Tiến trình bài dạy:
I. Ổn định: Vắng:...
II. Kiểm tra bài cũ: (xen vào bài mới)
III. Bài mới:
Hoạt động 1:
Bài 1 : Trong không gian Oxyz cho
Tính toạ độ véc tơ và
Tính và
Tính và .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gọi 3 HS giải 3 câu.
Hỏi nhắc lại: k.=?
?
3= ?
2= ?
Giải câu a
=Tính3= 2=
Suy ra = =
Gọi HS2 giải câu b
Nhắc lại : =
* Giải câu b) Tính ;Tính
Suy ra: =
Gọi HS3 giải câu c
Nhắc lại: = ? 2 đã có .
HS3: Giải câu c ) Tính =
= Suy ra =
Hoạt động 2:
Bài tập 2 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;-1); B(3;0;1); C(3;2;0).
Tính ; AB và BC.
Tính toạ độ trong tâm G của tam giác ABC.
Tính độ dài trung tuyến CI của tam giác ABC.
Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hỏi và nhắc lại : = ? AB = ?
Công thức trọng tâm tam giác.
= > AB = => AC =
Toạ độ trọng tâm tam giác ABC
Gọi HS2 giải câu c
Công thức toạ độ trung điểm AB
Gọi HS3 giải câu d
Nhắc lại công thức
Lưu ý: tuy theo hình bình hành suy ra D có toạ độ khác nhau.
* giải câu c
Tính toạ độ trung điểm I của AB.
Suy ra độ dài trung tuyến CI.
*HS3 Ghi lại toạ độ
Gọi D(x;y;z) suy ra
Để ABCD là hbh khi=
Suy ra toạ độ điểm D.
* Hoạt động 3:Bài tập 3: Tìm tâm và bán kính các mặt cầu sau:
a) x2 + y2 + z2 – 4x + 2z + 1 =0
b) 2x2 + 2y2 + 2z2 + 6y - 2z - 2 =0
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gọi HS1 giải câu a
Hỏi : 2A= ? 2B= ? 2C= ?
Nhắc lại tâm I; bk: R
Gọi HS2 giải câu b
Lưu ý hệ số x2 ;y2 ;z2 là 1
* giải câu a
2A= -4; 2B= 0;2C= 2 Suy ra A; B; C
Suy ra tâm I; bk R.
* giải câu b
Chia hai vế PT cho 2
PT x2 + y2 + z2 +3x - z - 1 =0
Suy ra tâm I ; bk R. tương tự câu a.
* Hoạt động 4: Bài tập 4: TrongOxyz cho hai điểm: A(4;-3;1) và B(0;1;3)
a) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
b) Viết phương trình mặt cầu qua gốc toạ độ O và có tâm B.
c) Viết phương trình mặt cầu tâm nằm trên Oy và qua hai điểm A;B.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gọi HS1 giải câu a
Hỏi : Viết pt mặt cầu cần biết điều gì?
+ Tâm = ? Bán kính R = ?
Dạng pt mặt cầu
Gọi HS2 giải câu b
Tâm I trùng O =>Bk R = ?
Dạng pt mặt cầu
Hỏi tâm I thuộc Oy suy ra I có toa độ?
Mặt cầu qua A;B suy ra IA ? IB
Gọi học sinh nhận xét đánh giá.
Bài tập 4 : Câu a
Tâm I trung điểm AB Suy ra tâm I
Bk R = AI hoặc R = AB/2
Viết pt mặt cầu
Bài tập 4 : Câu b
Tâm I trùng O(0;0;0) => Bk R = OB=
Viết pt mặt cầu
Bài tập 4 : Câu c: Bg:
Tâm I thuộc Oy =>I(0;y;0).
Mặt cầu qua A;B => AI = BI AI2 = BI2
42 +(y+3)2 +12=02 + (y-1)2 + 32
8y + 16 = 0 y = -2 =>Tâm I (0;-2;0)
Kb R = AI =
PTmc cần tìm. x2 + (y+2)2 + z2 =18
V) Củng cố toàn bài:
+ Nắm vững thành thạo ba dạng bài tập trên.
VI) Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và ra bài tập về nhà:
+ Tương tự bài tập trên giải các bài tập 1 đến 6 SGK trang 68.
+ Tham khảo - giải các bài tập còn lại trong sách bài tập hình học.
Ho va Ten:
Lop 12 DE KIEM TEA 15 Phut
Câu 1: Trong không gian Oxyz cho 2 vectơ = (1; 2; 2) và = (1; 2; -2); khi đó : (+) có giá trị bằng :
A. 10 B. 18 C. 4 D. 8
Câu 2: Trong không gian Oxyz cho 2 vectơ = (3; 1; 2) và = (2; 0; -1); khi đó vectơ có độ dài bằng :
A. B. C. D.
Câu 3: Trong không gian Oxyz ; Cho 3 điểm: A(-1; 1; 4) , B(1;- 1; 5) và C(1; 0; 3), toạ độ điểm D để ABCD là một hình bình hành là:
A. D(-1; 2; 2) B. D(1; 2 ; -2) C. D(-1;-2 ; 2) D. D(1; -2 ; -2)
Câu 4: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A (1;–2;2) và B (–2;0;1). Toạ độ điểm C nằm trên trục Oz để D ABC cân tại C là :
A. C(0;0;2) B. C(0;0;–2) C. C(0;–1;0) D. C(;0;0)
Câu 5: Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 2z – 4 = 0, (S) có toạ độ tâm I và bán kính R là:
A. I (–2;0;1) , R = 3 B. I (4;0;–2) , R =1 C. I (0;2;–1) , R = 9. D. I (–2;1;0) , R = 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz ,phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;- 2; 4) và đi qua A(3;0;3) là :
A. (x-1)2 + (y+2) 2 + (z-4) 2 = 9
B. (x- 1)2 + (y+2) 2 + (z- 4) 2 = 3
C. (x+1)2 + (y-2) 2 + (z+4) 2 = 9
D. (x+1)2 + (y-2) 2 + (z+4) 2 = 3.
Câu 7: Trong không gian Oxyz ,mặt cầu (S) có đường kính OA với A(-2; -2; 4) có phương trình là:
A. x2 + y2 + z2 + 2x + 2y – 4z = 0
B. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y + 4z = 0
C. x2 + y2 + z2 + x + y – 2z = 0
D..x2 + y2 + z2 + 2x + 2y + 4z = 0
Câu 7: Cho 3 vectơ , và . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC có A(0;0;1) , B(– 1;2;1) , C(– 1;0;4). Diện tích của tam giác ABC là:
A. B. C. 3 D. 7
File đính kèm:
- HeToaDKG_BTt28- kt 15p.doc