Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh

docx22 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 31/07/2025 | Lượt xem: 2 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT Tiết 14 NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Được ôn lại và nắm các khái niệm về hàm số; biến số , hầm số có thể được cho bằng bảng hoặc công thức - Khi y là hàm số của x cso thể viết y=f(x), y=g(x)... Giá trị của hàm số y=f(x) tại x 0 ; x1 ..là kí hiệu của f (x 0 ); f (x1 ) - Đồ thị của hàm sốcủa hàm số y=f(x) là tập hợp các điểm biểu diễn các cặp giá trị (x ; f(x) ) trên mặt phẳng toạ độ 2. Kỹ năng: Bước đầu nắm được các khái niệm về hàm số đông biến , nghịch biến trên R 3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. Ôn tập phần hàm số ở lớp 7 III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động B. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số. GV: đặt vấn đề - Cá nhân HS tự đọc thông 1. Khái niệm về Nhiệm vụ 2 tin hàm số GV: HĐ cùng cả lớp - Từng cặp đôi chia sẻ Hàm số có thể được cho bởi mấy thông tin vừa tìm hiểu. * Nếu đại lượng y dạng HS hoạt động cùng GV và phụ thuộc vào đại Nhiệm vụ 3 ghi vở. lượng x thay đổi sao GV: HĐ cùng cả lớp HS: Trả lời cho mỗi giá trị ta GV: GT cách tìm ĐKXĐ của hàm luôn xácđịnh 1 giá số Biểu thức 2x được xác trị của y tương ứng - Nếu hàm số y=f(x) ta hiểu rằng định với mọi giá trị của x thì y là một hàm số biến số x chỉ lấy những giá trị mà -Hàm số y=2.x được xác của x và x là biến số tại đó f(x) xác định định với mọi giá trị của x * VD: Biểu thức 2x được xác định thuộc R * VD: Biểu thức 2x khi nào ? được xác định khi -Hàm số y=2.x được xác định khi - Là các giá trị của hàm nào ? nào? số tại x=0,1,2,3... -Hàm số y=2.x được Nhiệm vụ 4 xác định khi nào Ôn tập về giá trị của hàm số - HS làm việc cá nhân làm Giải GV: HĐ cùng cả lớp bài ?1vào vở. Biểu thức 2x được - ? Em hiểu như thế nào về các kí xác định với mọi giá hiệụ f(0) ; f(1) ; f(2)... trị của x GV: yêu cầu HS làm bài ?1 -Hàm số y=2.x được * Cho hàm số y=0.x +2 xác định với mọi giá ? Em có nhận xét gì về giá trị của y trị của x thuộc R khi x thay đổi -Với hàm số y = GV: Ta goị hàm số y là hàm hằng f(x), kí hiệụ f(0) ; ? Thế nào là hàm hằng - HS lên bảng thực hiện f(1) ; f(2)... Là các BT củng cố trực tiếp tính. - Y/c HS làm việc cá nhân làm bài - Dưới lớp làm xong đổi giá trị của hàm số ?1 vào vở. vở, kiểm tra theo cặp đôi. tại x=0,1,2,3... - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. Báo cáo nhóm trưởng -> * Chú ý : - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm Báo cáo gv Hàm hằng: Mọi giá tra theo cặp đôi (hoặc vòng tròn). trị của biến số x, thi Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo g giá trị của hàm số y luôn không đổi Hoạt động 2: Đồ thị hàm số Nhiệm vụ 5 - Y/c HS làm việc cá nhân làm - HS làm việc cá nhân bài ?2 vào vở. làm bài ?2 vào vở. - Gọi HS lên bảng thực hiện tính. - HS lên bảng thực hiện 2. Đồ thị hàm số - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tính. Là tập hợp các điểm tra theo cặp đôi (hoặc vòng tròn). - Dưới lớp làm xong đổi biểu diễn cặp giá trị Báo cáo nhóm trưởng -> Báo cáo vở, kiểm tra theo cặp đôi. tương ứng(x;f(x)) trên gv Báo cáo nhóm trưởng -> mặt phẳng toạ độ được - Nhận xét, đánh giá Báo cáo gv gọi là đồ thị của hàm GV hoạt động cùng cả lớp từ số Dẫn dắt đi đến phần ôn lại khái niệm về đồ thị hàm số GV: Yêu cầu HS đọc nhận xét Cá nhân HS tự đọc thông mục SGk- T43 , chia sẻ với bạn ( tin cặp đôi) về thông tin em vừa đọc . - Từng cặp đôi chia sẻ ( 2') thông tin vừa tìm hiểu. Hoạt động : 3. Hàm số đồng biến ,nghịch biến Nhiệm vụ 6 3. Hàm số đồng biến - Y/c HS làm việc cá - HS làm việc cá nhân làm ,nghịch biến nhân làm bài ?3vào vở. bài ?3 vào vở. - Gọi HS lên bảng thực - HS lên bảng thực hiện hiện tính. tính. - GV: Yêu cầu HS đọc TQ - Dưới lớp làm xong đổi mục 3 SGk- T44 , chia sẻ vở, kiểm tra theo cặp đôi. với bạn ( cặp đôi) về thông Báo cáo nhóm trưởng -> tin em vừa đọc . GV? Yêu Báo cáo cầu HS giải thích cách làm Cá nhân HS tự đọc thông *TQ:(SGK-T44) VD3 tin - Từng cặp đôi chia sẻ thông tin vừa tìm hiểu. C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Y/c HS làm việc cá - HS làm việc cá nhân làm Bài 2 (SGK- T45) nhân làm bài 2 bài ?2 vào vở. vào vở. - Gọi HS lên bảng thực - HS lên bảng thực hiện hiện tính. tínhtrưởng -> Báo cáo gv - Nhận xét, đánh giá D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yêu cầu: nhóm, ghi bài làm ra bảng - Các bạn tự tìm hướng làm 3. Bài tập 3 nhóm. bài, ghi ra nháp - Cho hs trình bày kết quả - Nêu hướng làm bài, thống Bài giải bài làm bài, nhận xét đánh giá nhất cách làm ( Trên bảng nhóm) - Tính kết quả và trả lời ( ..... Có thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết quả 1 phép nhân) - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm Nếu không kịp thời gian - Báo cáo kết quả hđ GV hướng dẫn về nhà - Nhận xét kq của các nhóm khác IV. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................ .................................................................................................................. Tiết 15 HÀM SỐ BẬC NHẤT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nắm vững kiến thức cơ bản về hàm sô bậc nhất là hàm số có dạng y=a.x+b(a 0) - Hàm số bậc nhất luôn xác định với mọi x thuộc R- Hàm số y=a.x +b đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0 2. Kĩ năng: - Kỹ năng hiểu và chứng minh hàm số khi nào đồng biến , khi nào nghịch biến 3. Thái độ: Yêu thích môn học và tích cực vận dụng. 4. Định hướng hình thành phẩm chất, năng lực. - Phẩm chất: Tự chủ, có trách nhiệm - Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tích cực, giao tiếp, hợp tác, chia sẻ. II. Chuẩn bị GV; Soạn giáo án , bảng phụ HS; Ôn các phép biến đổi căn bậc hai, hằng đẳng thức bỏ dấu căn III. Kế hoạch dạy học Giới thiệu bài(1 phút): HĐ của GV HĐ của HS Nội dung (Chuyển giao nhiệm vụ, quan sát ( Thực hiện nhiệm vụ, báo hỗ trợ hs khi cần, kiểm tra kết cáo kết quả, đánh giá kết quả, nhận xét, đánh giá, chốt kiến quả hđ) thức, cách làm...) A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG GV: Yêu cầu HS đọc đọc bài toán SGK HS: Đọc câu hỏi mục 1 SGk- T46 , chia sẻ với bạn ( cặp HS: Nhóm trưởng điều đôi) về thông tin em vừa đọc . ( 3') hành: - Y/c HS làm việc theo nhóm, ghi bài - Hoạt động cá nhân thực làm ?1 ra bảng nhóm. hiện. - Cho hs trình bày kết quả làm bài, - Yêu cầu các bạn chia sẻ nhận xét đánh giá kết quả B .HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động 1: Khái HS: HĐ cùng GV 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất niệm -HS trả lời a. Bài toán : Nhiệm vụ 1 Tóm tắt : GV hoạt động cùng 8km cả lớp: Trả lời ?1 và ?2 HÀ NỘI B.XE HUẾ GV: Công thức s =50.t+8 là một hàm -HS trả lời Gỉai : Sau 1 giờ ô tô đi được 50 km. số. Trong đó s là Có dạng y = a x + b t giờ 50t km hàm số , t là biến sô Sau t giờ ô tô cách trung tâm HN là ? Nếu thay s bởi y, -HS: x bậc 1 S = 50t+8 km . thay t bởi x, thay Nhận xét :S là hàm số của t . 50; 8 bởi a,b thì ta b/ Định nghĩa : ( sgk ) có công thức nào? Chú ý : (sgk ) ? Trong công thức - Cá nhân HS tự này bậc của x là bậc đọc thông tin mấy ? GV: Đay chính là - Từng cặp đôi chia hám số bậc nhất? sẻ thông tin vừa Thế nào là hàm số tìm hiểu. bậc nhất? GV: Yêu cầu HS * Bài tập : Trong các hàm số sau , hàm số đọc Đ/N mục 1 HS hoạt động cùng nào là hàm số bậc nhất ? Vì sao SGk- T47 , chia sẻ GV và ghi vở. a) y=1-5.x 1 với bạn ( cặp đôi) - HS làm việc cá b) y= +4 về thông tin em vừa nhân làm bài x c) y=3x đọc . ( 3') vào vở. d) y=m.x +0 Nhiệm vụ 2 - HS lên bảng thực BT củng cố trực hiện tính. tiếp - Dưới lớp làm - Y/c HS làm việc xong đổi vở, kiểm cá nhân làm bài tập tra theo cặp đôi. GV đưa ra vào vở. Báo cáo nhóm - Gọi HS lên làm trưởng -> Báo cáo bài gv - Dưới lớp làm 2. Tính chất xong đổi vở, kiểm Cá nhân HS tự đọc tra theo cặp đôi thông tin Cho hàm số bậc nhất (hoặc vòng tròn). - Từng cặp đôi chia y=f(x) =-3.x+1 Báo cáo nhóm sẻ thông tin vừa Hãy chứng minh rằng hàm số trên nghịch trưởng -> Báo cáo tìm hiểu biến trên R gv HS: HĐ cùng Gv GV: Yêu cầu HS giải thích cách làm HS: HĐ cá nhân làm bài Giả sử x x x2 Hoạt động 2: - HS làm việc cá ta có Tính chất nhân làm bài ?3 f (x1 ) 3.x1 1 Nhiệm vụ 3 vào vở. f (x2 ) 3.x2 1 GV: Yêu cầu HS - HS lên bảng thực vì x x x2 nên 3.x x 3.x2 đọc VD mục 2 SGk hiện tính. suy ra 3.x1 1 3.x2 1 , chia sẻ với bạn ( - Dưới lớp làm do đó f (x1 ) f (x2 ) cặp đôi) về thông xong đổi vở, kiểm Vậy hàm số trên nghịch biến tin em vừa đọc . ( tra theo cặp đôi. trên R 3') Báo cáo nhóm GV? Yêu cầu HS trưởng -> Báo cáo Giả sử x x x2 giải thích cách làm gv ta có ?3làm việc cá nhân f (x1 ) 3.x1 1 làm bài ?3 f (x2 ) 3.x2 1 vào vở. vì x x x2 nên 3.x x 3.x2 - Gọi HS lên bảng suy ra3.x 1 3.x 1 thực hiện tính. 1 2 do đó f (x ) f (x ) - 1 2 Vậy hàm số trên đồng biến trên R * Tổng quát (SGK-T4 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - Y/c HS làm việc cá - HS làm việc cá nhân làm 3. Bài tập 8 nhân làm bài 8 bài 8 - Chọn câu a,b,c là hàm số vào vở. vào vở. bậc nhất - Gọi HS lên bảng thực - HS lên bảng thực hiện - Ý a , c là hàm số nghịch hiện tính. tính. biến; - Ý b là hàm số đồng biến; - Dưới lớp làm xong đổi - Dưới lớp làm xong đổi vở, kiểm tra theo cặp đôi vở, kiểm tra theo cặp đôi. (hoặc vòng tròn). Báo cáo Báo cáo nhóm trưởng -> nhóm trưởng -> Báo cáo Báo cáo gv gv - Nhận xét, đánh giá D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG - Y/c HS làm việc theo Nhóm trưởng yêu cầu: nhóm, ghi bài làm ra bảng - Các bạn tự tìm hướng làm 3. Bài tập 9 nhóm. bài, ghi ra nháp - Cho hs trình bày kết quả - Nêu hướng làm bài, thống Bài giải bài làm bài, nhận xét đánh giá nhất cách làm ( Trên bảng nhóm) - Tính kết quả và trả lời ( ..... Có thể y/ cầu mỗi bạn đọc kết quả 1 phép nhân) - Thư kí ghi bài làm vào bảng nhóm - Báo cáo kết quả hđ - Nhận xét kq của các nhóm khác IV. Rút kinh nghiệm. Tiết 15 SỰ XÁC ĐỊNH CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. - Học sinh biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, kĩ năng trình bày lời giải. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. (1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động - Yêu cầu học sinh vẽ - Học sinh thực hiện 1. Nhắc lại về đường tròn đường tròn tâm O bán kính R. O R - Giáo viên đưa ra kí hiệu về đường tròn, và cách gọi. ? Nêu định nghĩa đường tròn. - Học sinh tra lời Kí hiệu (O;R) hoặc (O) đọc là - Gv đua bảng phụ đường tròn tâm O bán kính R giới thiệu 3 vị trí của hoặc đường tròn tâm O. điểm M đối với đường - Điểm M nằm ngoài BẢNG PHỤ tròn (O;R). đường tròn (O;R) M M M R R ? Em nào cho biết các OM>R. O O O R hệ thức liên hệ giữa - Điểm M nằm trên độ dài đọan Om và đường tròn (O;R) Hình 1 Hình 2 Hình bán kính R của đường OM=R. 3 tròng O trong từng - Điểm M nằm trong trường hợp của các đường tròn (O;R) hình vẽ trên bảng OM<R. Hình 1: Điểm M nằm ngoài phụ? đường tròn (O;R) OM > R. ( Năng lực giải quyết vấn đề ) Hình 2: điểm M nằm trên - Gv viên ghi lại các hệ - Hs làm?1 đường tròn (O;R) OM = R. thức dưới mỗi hình. Hình 3: điểm M nằm trong -Cho hs làm?1 đường tròn (O;R) OM < R. B. Hoạt động hình thành kiến thức. ? Một đường tròn - Học sinh tra lời 2. Cách xác định đường tròn được xác định ta phải - Biết tâm và bán kính. a) vẽ hình: A biết những yếu tố nào? O ? Hoặc biết được yếu - Biết 1 đọan thẳng là B tố nào khác nửa mà ta đường kính. vẫn xác định được - Học sinh thực hiện b) có vô số đường tròn đi qua đường tròn? - Học sinh vẽ hình. A và B. ? Ta sẽ xét xem, một - Học sinh tra lời đường tròn được xác Tâm của các đường tròn đó định thì ta biết ít nhất - Học sinh thực hiện nằm trên đường trung trực của AB vì có OA=OB bao nhiêu điểm của - Chỉ vẽ được 1 đường nó? tròn vì trong một tam - Cho học sinh thực giác, ba đường trung hiện?2. trực đi qua 1 điểm. Trường hợp 1: Vẽ đường tròn ? Có bao nhiêu đường - Qua 3 điểm không đi qua ba điểm không thẳng trong như vậy? Tâm thẳng hàng. hàng: d’’ của chúng nằn trên đường nào? Vì sao? ( Năng lực giải quyết d’ vấn đề ) C. Hoạt động luyện tập ! ABC nội tiếp - Học sinh tra lời Bài 3(b)/100 SGK. đường tròn (O) A đường kíng BC thì ta - OA=OB=OC B C 1 O có được điều gì? - OA= BC ? AO là đường gì của 2 · o ABC - BAC 90 . ? OA =? Vì sao? - ABC vuông tại A. ? B· AC ?. ABC là Ta có: ABC nội tiếp đường tam giác gì? Vuông tại tròn (O) đường kíng BC. đâu? OA=OB=OC 1 ! Gọi 1 học sinh lên OA= BC 2 bảng trình bày bài. ABC có trung tuyến AO ! Giáo viên nhận xét B· AC đánh giá cho điểm bằng nửa cạnh BC o (Năng lực tính toán) 90 . ABC vuông tại A D. Hoạt động vận dụng ? Em nào cho biết tính - Học sinh nhận xét Bài 1/99 SGK. 12cm chất về đường chéo của hình chữ nhật ? Vậy ta có được - Học sinh tra lời những gì? A,B,C,D nằm ở vị - Học sinh nhận xét Có OA OB OC OD (Tính trí nào? chất hình chữ nhật) ( Năng lực tự học ) A,B,C,D (O;OA) ! Gọi 1 học sinh lên AC 122 52 13(cm) bảng trình bài bài. R(O) 6,5(cm) ! Giáo viên nhận xét - Học sinh quan sát trả đánh giá cho điểm lời Cho học sinh làm? 4 - Học sinh tra lời 1. Tâm đối xứng Giáo viên vẽ hình KL (SGK) - Gv viên đưa miếng bìa - Học sinh quan sát trả 2.Trục đối xứng: hình tròn làm sẵn, kẽ 1 lời - Đường tròn có trục đối đường thẳng qua tâm, xứng. gấp theo đường thẳng - Đường tròn có vô số vừa vẽ. - Đường tròn có trục đối trục đối xứng là bất cứ ? Hỏi hai phân bìa hình xứng. đường kính nào. tròn như thế nào? - Đường tròn có vô số ? Vậy ta rút ra được gì? trục đối xứng là bất cứ đường tròn có bao nhiêu đường kính nào. trục đối xứng? GV cho lớp hoạt động nhóm D. Hoạt động vận dụng ( phút) Mục tiêu:Vận dụng các kiến thức vào học để giải được các bài tập liên quan đến kiến thức về trục đối xứng của đường tròn Phương pháp: Thuyết trình, hoạt động cá nhân ! Gọi 1 học sinh đọc đề - Học sinh thực hiện Bài 8/101 SGK. bài/ - Có OB=OC=R Có OB=OC=R O ! Giáo viên vẽ hình dựng O trung trực BC. trung trực BC. tạm, yêu cầu học sinh Tâm O của đường tròn là Tâm O của đường tròn là phân tích để tìm ra cách giao điểm của tia Ay và giao điểm của tia Ay và y xác định tâm O. y đường trung trực của BC đường trung trực của BC. O x x A A B C B C Tiết 16 ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU Qua bài này giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Học sinh nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn, nắm được hai định lí về đường kính vuông góc với dây và đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm. - Học sinh biết vận dụng các định lí để chứng minh đườnh kính đi qua trung điểm của một dây, đường kính vuông góc với dây. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng lập mệnh đề đảo, kĩ năng suy luận và chứng minh. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tự giác, tích cực trong quá trình học. 4. Định hướng năng lực, phẩm chất - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. - Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT 2. Học sinh: Đồ dùng học tập, đọc trước bài. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.(1 phút) 2. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung A. Hoạt động khởi động ? Thế nào là đường - Kí hiệu(O;R) hoặc(O) tròn(O)? Hãy vẽ đường đọc là đường tròn tâm O tròn tâm(O) đường bán kính R hoặc đường kính AB = 8cm? tròn tâm O. B. Hoạt động hình thành kiến thức - Cho học sinh đọc đề - Học sinh thực hiện 1.So sánh độ dài của bài toán SGK. đường kính và dây ? Giáo viên vẽ hình. - Học sinh tra lời Học sinh quan sát và R dự đóan đường kính - Đường kính là dây lớn của đường tròn là dây nhất của đường tròn. có độ dài lớn nhật phải * không? - AB < 2R Trường hợp AB là đường kínH - Học sinh trả lời ? Còn AB không là AB là đường kính, ta có: đường kính thì sao? AB 2R ( Năng lực giải quyết vấn * Trường hợp AB không đề) là đường kính: ?! Qua hai trường hợp A O trên em nào rút ra kết R luận gì về độ dài các B dây của đường tròn. - Giáo viên đưa ra định Xét AOB ta có: lí. AB OA OB R R 2R - Cho vài học sinh nhắc Vậy AB 2R. lại định lí. Định lí:(SGK) ( Năng lực tự học) Hoạt động 2: ?! GV vẽ đường - Học sinh tra lời 2. Quan hệ vuông góc tròn(O;R) đường kính giữa đường kính và dây A AB vuông góc với dây CD tại I. so sánh độ dài O IC với ID? C I D B - Học sinh tra lời ? Để so sánh IC và ID ta đi làm những gì? - Học sinh thực hiện ? Gọi một học sinh lên bảng so sánh. Xét OCD có GV cho lớp hoạt động - Học sinh tra lời OC OD R theo nhóm(Năng lực OCD cân tại O, mà hợp tác) OI là đường cao nên cũng là trung tuyến. IC ID. ? Như vậy đường kính Định lí 2.(SGK). AB vuông góc với dây A CD thì đi qua trung - Học sinh thực hiện C điểm của dây ấy. Nếu O D đường kính vuông góc - Học sinh tra lời B với đường kính CD thì sao? Diều này còn đúng - Đường kính đi qua không? - Đường kính đi qua trung điểm của một dây - Cho vài học sinh nhắc trung điểm của một dây không vuông góc với dây lại định lí 2. không vuông góc với ấy. ? Còn đường kính đi dây ấy. Định lí 3(SGK) qua trung điểm của dây có vuông góc với dây đó không? Vẽ hình minh họa. ? Vậy mệnh đề đảo của định lí này đúng hay sai, đúng khi nào? C. Hoạt động luyện tập ?! Gọi một học sinh lên - Vẽ hình Bài 10 trang 104 SGK bảng vẽ hình bài 10 Chứng minh: trang 104 SGK? a. Vì BEC( Eµ 900 ) và BDC( Dµ 900 ) vuông nên EO DO OB OC . Vậy bốn điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn. b. DE là dây cung không là đường kính, BC là đường kính nên DE < BC. Tiết 11: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Vận dụng định luật ôm và công thức điện trở của dây dẫn để tính các đại lượng có liên quan đối với đoạn mạch gồm nhiều nhất là ba điện trở mắc nt, // hoặc hỗn hợp. 2. Kỹ năng: l - Vận dụng được định luật ôm và công thức R . và giải bài toán về mạch s điện sử dụng với hiệu thế không đổi trong đó có mắc biến trở. 3. Thái độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích bộ môn. - Có sự tương tác, hợp tác giữa các thành viên trong nhóm khi thảo luận. 4. Năng lực: - Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chép cá nhân. - Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận và phản biện. - Năng lực trình bày và trao đổi thông tin trước lớp. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Kế hoạch bài học. - Học liệu: Đồ dùng dạy học: + Bảng phụ ghi các bài tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: Nội dung kiến thức học sinh chuẩn bị trước ở nhà: - Ôn lại định luật ôm đối với các đoạn mạch nt, // hoặc hỗn hợp. - Ôn tập công thức tính điện trở của dây dẫn theo chiều dài, tiết diện và điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn. III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiến trình hoạt động Hoạt động của GV và học sinh Nội dung A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG -> Xuất phát từ tình huống có vấn (HS ghi bảng động) đề: U - Giáo viên yêu cầu: I + Phát biểu và viết biểu thức định luật - Công thưc định luật Ôm: R Ôm, giải thích ký hiệu và ghi rõ đơn vị của từng đại lượng trong công thức? Trong đó: I là cường độ dòng điện (A). Công thức tính I, U, R trong từng đoạn U là hiệu điện thế (V). mạch. R là điện trở (Ω) + Nêu công thức tính điện trở dây dẫn? + Đoạn mạch nối tiếp: - Học sinh tiếp nhận: UAB = U1 + U2 *Thực hiện nhiệm vụ: IAB = I1 = I2 - Học sinh: làm việc cá nhân để trả lời RTĐ = R1 + R2 yêu cầu của GV. U R 1 1 - Giáo viên: theo dõi câu trả lời của HS U2 R2 để giúp đỡ khi cần. Yêu cầu HS nêu + Đoạn mạch song song: các bước giải bài toán Vật lý? UAB = U1 = U2 - Dự kiến sản phẩm: Cột nội dung. IAB = I1 + I2 *Báo cáo kết quả: Cột nội dung. 1/RTĐ = 1/R1 +1/R2 *Đánh giá kết quả: - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: I R - Giáo viên nhận xét, đánh giá: 1 2 ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu I2 R1 trong bài học: - Công thức tính điện trở dây dẫn: ->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: Vận dụng định luật ôm và công thức tính l R điện trở để giải một số bài tập. S Trong đó: ρ điện trở suất Ω.m l Chiều dài dây dẫn (m) S tiết diện dây dẫn (m2) B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC C. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KỸ NĂNG Tiến trình hoạt động: 1. Bài tập 1 *Chuyển giao nhiệm vụ: Tóm tắt: - Giáo viên yêu cầu: l = 30m; S = 0,3mm2 = 0,3.10-6m2 + Yêu cầu HS đọc thông tin hướng dẫn f = 1,1 .10-6  ; U = 220V trong SGK. Tự giải 3 bài toán 1, 2, 3 I = ? theo từng nhóm (bàn), cặp đôi. Giải l - Học sinh tiếp nhận: Đọc thông tin áp dụng CT: R . Thay số: hướng dẫn và giải. s 30 *Thực hiện nhiệm vụ: R 1,1.10 6 110  - Học sinh: 0,3.10 6 + Đọc hướng dẫn và tự tóm tắt, giải Điện trở của dây nicrom là 110 ; áp dụng CT theo nhóm (bàn). định luật ôm: I =U/R 220 + Nhóm chẵn giải bài 2, nhóm lẻ giải thay số: I = 2 A 110 bài 1. Vậy cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A + Hoàn thành phiếu nhóm. - Giáo viên: Điều khiển nhóm giải 2. Bài tập 2 nháp, giải vào bảng nhóm. Tóm tắt: Hướng dẫn HS giải bài 3 sau khi gọi R1 = 7,5  ; I= 0,6A ; U= 12V HS trình bày hướng giải. a) để đèn sáng bình thường R2 =? + Dây nối từ M tới A và từ N tới B 2 -6 2 b) Rb = 30  ; S = 1mm = 10 m được coi như 1 điện trở R đ. Rđ được 0,4.10 6 m mắc như thế nào với hai đèn? l = ? + Đoạn mạch hỗn hợp, cách tính? Giải =>RMN =? Phân tích mạch : R1 nt R2

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_vat_li_toan_9_tuan_7_nam_hoc_2021_2022_phan.docx