Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 11 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Vật lí + Toán 9 - Tuần 11 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN TUẦN 11
Tiết 23 ễN TẬP HỌC KỲ 1
I. MỤC TIấU
Qua bài này giỳp học sinh:
1. Kiến thức: ễn tập và khắc sõu cho học sinh cỏc kiến thức cơ bản về căn bậc hai;
Khỏi niệm hàm số bậc nhất, tớnh đồng biến, nghịch biến, điều kiện để hai đường
thẳng cắt nhau, song song, trựng nhau. Biết ỏp dụng để giải bài toỏn liờn quan.
2. Kĩ năng: Luyện tập cỏc kĩ năng tớnh giỏ trị biểu thức, biến đổi biểu thức chứa
căn, tỡm x. Xỏc định phương trỡnh đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
3. Thỏi độ:Cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc, tự giỏc, cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài
tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng
lực ngụn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Nội dung
A. Hoạt động ụn tập.
Hoạt động 1: ễn tập lớ thuyết
- GV treo bảng phụ. - HS
- Gọi HS trả lời miệng tại chỗ Đỏp ỏn
trả lời 1)Đỳng 4 2 2
1) C ăn b ậ c h ai củ a là v à 2) Sai (đk a 0 ) sữa là
2 5 5 5
đ ú n g h ay sai? x o
a x
2 2
2 ) a x x a ( đ k : a 0 ) x a
2 2 a n ếu a 0
3) a 2
a 2 n ếu a 0 3) Sai do điều kiện
4 ) A. B A . B n ếu A. B 0 4)Sai (đk: A 0; B 0)
5)Sai ( đk: A 0; B 0)
6)Đỳng
7) Sai vỡ phõn thức cú mẫu bằng 0
A A A 0
5) nếu
B B B 0
2
1 3 3 1
6) 3
3 3
x 1 x 0
7) có nghĩa
x 2 x x 4
Hoạt động 2: ễn tập bài tậpchương I
Bài 1:Tớnh - HS Bài 1: Tớnh
a) 12,1.250 hoạt a) 12,1.250 121.25 11.5 55
b) 2,7. 5. 1,5 27.5.15:100 9.5:10 4,5
b) 2, 7 . 5 . 1, 5 động cỏ
nhõn
- GV ghi đề bài lờn bảng.
làm
? Yờu cầu HS làm bài và gọi 2
trong
HS lờn bảng làm.
2’
- 2 HS Bài 2:Tỡm x (Giải phương trỡnh )
yếu lờn a) 16x 16 9x 9 4x 4 x 1 8; ĐK: x 1
Bài 2:Tỡm x (Giải phương trỡnh ) 4 x 1 3 x 1 2 x 1 x 1 8
a) 16x 16 9x 9 4x 4 x 1 8 bảng 4 x 1 8 x 1 2
b) x2 6x 9 2 làm x 1 4 x 5(TMDK)
- Gọi 1 HS lờn làm Bt2 mỗi em Vậy x 5 - GV gọi HS nhận xột, bổ sung. làm b) x2 6x 9 2
một x 3 2
x 3 2
cõu.
x 3 2
x 5
- HS x 1
đọc đề Vậy x 5; x 1.
bài. Bài 3: Cho biểu thức
2 x x 3x 3 2 x 2
A : 1
- HS1 x 3 x 3 x 9 x 3
GV đưa đề bài 3 lờn bảng phụ. lờn a) Tỡm điều kiện để A cú nghĩa?
Bài 3: Cho biểu thức bảng
Cỏc CBH cú nghĩa khi x 0
2 x x 3x 3 2 x 2 làm.
Cỏc phõn thức cú nghĩa khi x 9
A : 1
x 3 x 3 x 9 x 3
- HS2 ở Vậy A cú nghĩa khi x 0;x 9
a) Tỡm điều kiện để A cú nghĩa? lớp làm
b) Rỳt gọn P
b) Rỳt gọn P bài rồi
Với x 0;x 9, rỳt gọn được:
c) Tớnh P khi x 4 2 3 ; nhận
3
d) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của P xột P
x 3
c) Tớnh P khi x 4 2 3 ( t/m), thay
? Cỏc căn thức bậc hai xỏc định
vào biểu tức P rớt gọn, ta được
khi nào?
P 3( 3 2)
Cỏc mẫu thức khỏc 0 khi nào ?
? Tổng hợp điều kiện thỡ A cú Vậy ..
nghĩa khi nào ? d) Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của P
3
- GV gọi HS lờn bảng làm 3 cõu P vỡ tử 3 0 , mẫu
x 3
a, b, c
x 3 0 x
- Cho HS nhận xột. P 0 x ;P nhỏ nhất khi
3
P lớn nhất x 3 nhỏ
x 3
- GV chốt lại. nhất x 0
Vậy P nhỏ nhất bằng -1 khi đú x 0
C. Hoạt động củng cố
GV nờu nhiệm vụ cho HS:
- Cho biết cỏc cụng thức đó học
ở chương I đại số 9.
D. Hoạt động tỡm tũi, mở rộng
* Mở rộng:
3 x 1 x 1 1 8 x
Bài 1) Cho biểu thức A và B với
x x 3 x 1 3 x 1 9x 1
1
> 0; ≠ 9
1) Tớnh giỏ trị của biểu thức A tại x 4 .
2) Rỳt gọn biểu thức P A.B.
1
3) Tỡm x nguyờn sao cho biểu thức đạt giỏ trị nhỏ nhất. Tớnh giỏ trị nhỏ nhất đú.
P
* Hướng dẫn tự học:
- Học thuộc “Túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ” phần ụn tập chương I, II (SGK)
- Cỏch vẽ đồ thị hàm số y ax b ( với a khỏc 0) . Điều kiện để hai đường
thẳng song song, cắt nhau, trựng nhau.
Tiết 38 ễN TẬP HỌC KỲ 1(T2) I. MỤC TIấU
Qua bài này giỳp học sinh:
1. Kiến thức: ễn tập và khắc sõu cho học sinh cỏc kiến thức cơ bản về căn bậc hai;
Khỏi niệm hàm số bậc nhất, tớnh đồng biến, nghịch biến, điều kiện để hai đường
thẳng cắt nhau, song song, trựng nhau. Biết ỏp dụng để giải bài toỏn liờn quan.
2. Kĩ năng: Luyện tập cỏc kĩ năng tớnh giỏ trị biểu thức, biến đổi biểu thức chứa
căn, tỡm x. Xỏc định phương trỡnh đường thẳng, vẽ đồ thị hàm số bậc nhất.
3. Thỏi độ:Cú thỏi độ học tập nghiờm tỳc, tự giỏc, cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài
tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng
lực ngụn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT
2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động ụn tập.
Phương phỏp: Nờu vấn đề, hoạt động cỏ nhõn, vấn đỏp.
GV cho cỏc nhúm HS trả Hs trả lời cỏc cõu hỏi
lời cỏc cõu hỏi sau vào GV đưa ra.
bảng phụ.
Sau khi HS trả lời, GV đưa 1. Nờu khỏi niệm về hàm số?
bảng phụ cú nội dung 2. Hàm số thường được cho bởi những cỏch nào?
“Túm tắt cỏc kiến thức cần 3. Đồ thị của hàm số y f x là gỡ? nhớ” tương ứng với cõu hỏi 4. Thế nào là hàm số bậc nhất.
(Nội dung trả lời cỏc cõu 5. Hàm số bậc nhất y ax b (a 0)cú những tớnh
hỏi này, GV cú thể ghi lại chất gỡ?
ở SGV) - Hàm số y 2x ; y –3x 2 đồng biến hay
nghịch biến? Vỡ sao?
6. Gúc hợp bởi đường thẳng y ax b (a 0)với
trục Ox được xỏc định như thế nào?
7. Giải thớch vỡ sao người ta gọi a là hệ số gúc của
đường thẳng y ax b (a 0)?
8. Khi nào đường thẳng d : y ax b (a 0)
và đường thẳng d/ : y a /x b/ (a / 0)
a) Cắt nhau. b) Song song. c) Trựng nhau.
Hoạt động 2: ễn tập bài tậpchương II.
GV nờu cỏc bài tập sau Bài 1.
Bài 1. a. y là hàm số bậc nhất
Cho hàm số m 6 0 m 6
y m 6 x - 7 a. Với b. Hàm số đồng biến nếu
m 6 0 m 6
giỏ trị nào của m thỡ y là
- HS tỡm hiểu bài 4 Hàm số y nghịch biến nếu
hàm số bậc nhất?
m 6 0 m 6
b. Với giỏ trị nào của m
- HS trả lời theo cõu
thỡ hàm số y đồng biến?
hỏi gợi ý.
Nghịch biến?
GV đưa đề bài 2 lờn bảng.
Bài 2.
y–
5
–
2,6
2 C
–
A
I I I I I I I
–4 O 1,2 2,5 B x
–
–
–
–
– - GV cho HS đọc đề tỡm a. Đường thẳng (d) đi qua
hiểu trong 5 phỳt rồi trả lời điểm
cỏc cõu hỏi hướng dẫn. A 2; 1 nên x 2; y 1
- GV yờu cầu HS hoạt động
Thay x 2; y 1 vào (d)
nhúm - HS tỡm hiểu bài 2
ta cú :
Bài 2: Cho đường thẳng
1 – m .2 m 2 1
y = (1 – m)x + m -2 (d) - HS trả lời theo cõu
2 – 2m m - 2 1
a.Với giỏ trị nào của m thỡ hỏi gợi ý. m 1
đường thẳng (d) đi qua m 1
điểm A 2; 1 b. (d) tạo với Ox một gúc
b. Với giỏ trị nào của m thỡ nhọn
(d) tạo với trục Ox một gúc 1 m 0 m 1 (d)
Nửa lớp làm cõu a, b
nhọn? Gúc tự tạo với trục Ox một gúc tự
Nửa lớp làm cõu c, d
c. Tỡm m để (d) cắt trục 1 – m 0 m 1.
tung tại điểm B cú tung độ c. (d) cắt trục tung tại điểm
bằng 3. B cú tung độ bằng 3
d. Tỡm m để (d) cắt trục m 2 3 m 5
hoành tại điểm cú hoành độ d. (d) cắt trục hoành tại
bằng (-2) điểm C cú hoành độ bằng
GV yờu cầu HS hoạt động 2 thay x 2; y 0
Đại diện hai nhúm lần
nhúm làm bài Thay x = -2; y = 0 vào (d)
lượt lờn trỡnh bày bài.
1 m . 2 m -2 0
2 2m m – 2 0
3m 4
4
m
3 Bài 3.
(d1) cắt (d2) a a’
Hs trả lời a a'
(d1) // (d2)
b b'
d1 cắt d2 a a’.
a a'
a a' (d1) (d2)
b b'
d1 // d2
b b'
HS trả lời:
a a'
Bài 3. Cho hai đường d1 d2 y kx m – 2 là
b b'
thẳng: hàm số bậc nhất
y kx m 2 d1 k 0
y 5 k x 4 m d
2 y 5 k x (4 m) là
Với điều kiện nào của k và
hàm số bậc nhất
m thỡ ((d )và(d )
1 2 5 - k 0 k 5.
a) Cắt nhau
a) d1 cắt (d2 )
b) Song song với nhau k k 5 k 2,5.
c) Trựng nhau. Hai HS lờn bảng trỡnh bày
bài
GV hỏi: Với điều kiện nào
b) d1 // d2
thỡ hai hàm số trờn là cỏc
k 5 k k 2,5
hàm số bậc nhất.
m 2 4 m m 3
a a'
c) d1 d2
b b'
k 5 k k 2,5
m 2 4 m m 3
HS làm việc độc lập,
Bài 4:
trỡnh bày bài vào vở Gọi C là giao điểm hai
đừơng thẳng, nờn tọa độ của
Bài 4:Vẽ đồ thị của cỏc điểm C thoả món hai hàm số
hàm số: do đú ta cú :
y 0,5x 2 1 và 0,5x 2 5 -2x x 1,2.
Đú chớnh là hoành độ của
y 5 – 2x 2 Xỏc định
y điểm C. Thế x 1,2 vào
giao điểm C của– hai đồ thị.
5 một trong hai hàm số ta cú
–
2,6 y 2,6.
2 C
–
Vậy : C 1,2; 2,6
A
I I I I I I I
–4 O 1,2 2,5 B x
–
–
–
–
C. Hoạt động củng cố
–
GV nờu nhiệm vụ cho HS:
? Cỏch vẽ đồ thị hàm số
y ax b ( với a khỏc 0)
. Điều kiện để hai đường
thẳng song song, cắt nhau,
trựng nhau. Tiết 24 ễN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIấU
Qua bài này giỳp học sinh:
1. Kiến thức: Củng cố được cỏc tớnh chất của tiếp tuyến đường trũn, đường trũn nội tiếp tam giỏc, đường trũn bàng tiếp tam giỏc.
2. Kỹ năng: Rốn kĩ năng vẽ hỡnh, xỏc định đỳng tõm đường trũn nội tiếp của tam giỏc.
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc và hứng thỳ học tập.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc, năng lực ngụn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Chăm chỉ,trung thực
II. CHUẨN BỊ
1. Giỏo viờn: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng, SGK, SBT,compa
2. Học sinh: Đồ dựng học tập, đọc trước bài.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
A. Hoạt động khởi động
Bài 27/ SGK Bài 27/ SGK
- Yờu cầu HS cựng vẽ HS vẽ hỡnh vào vở. Theo tớnh chất hai tiếp tuyến cắt
hỡnh với GV (GV vừa Qua gợi ý của GV, HS nhau ta cú:
đọc vừa vẽ trờn bảng, đứng tại chỗ trỡnh bày
DM = DB, EM = EC, AB = AC
HS vẽ theo). nội dung chứng minh.
- Gợi ý : Chu vi tam Một HS lờn bảng trỡnh Chu vi ΔADE:
giỏc ADE là gỡ? bày.
CΔADE = AD + DE + AE = AD +
DM + ME + AE = AD + DB + EC +
B
D
O
M A
E
C AE = AB + AC = 2AB (đpcm)
B. Hoạt động hỡnh thành kiến thức
GV treo bảng phụ vẽ HS vẽ hỡnh, viết GT, KL Bài 30/SGK
hỡnh bài 30 và yờu cầu y
học sinh ghi giả thiết x D
M
,kết luận. HS: C
a) Trờn hỡnh vẽ:gúc Cã OD Cã OM Mã OD
COD bằng tổng A O B
những gúc nào? O
HS:Cã OM Mã OD 90 a/ OC và OD là cỏc tia phõn giỏc
?Để chứng minh gúc của hai gúc kề bự AOM, BOM
COD = 90o ta chứng ã
nờn OC OD. Vậy COD = 900
minh điều gỡ?
HS: dựa vào tớnh chất b/ Theo tớnh chất của hai tiếp
? Dựa vào đõu để
của 2 tiếp tuyến cắt tuyến cắt nhau ta cú CM = AC,
chứng minh được
nhau và tớnh chất phõn DM = BD.
Cã OM Mã OD 90O
? giỏc của 2 gúc kề bự. Do đú CD = CM + DM = AC +
BD.
HS: CD=CM+MD c/ Ta cú AC.BD = CM.MD.
b)Trờn hỡnh vẽ CD Xột ∆COD vuụng tại O và OM
bằng tổng nhửng CD nờn ta cú CM.MD = OM2 =
đường thẳng nào? HS: c/m AC=CM; R2 (R là bỏn kớnh của đường trũn
?Vậy để chứng minh BD=MD. (O)).
CD=CM+MD ta chứng Vậy AC.BD = R2 (khụng đổi).
minh điều gỡ. HS: Dựa vào tớnh chất
? Dựa vào đõu để của 2 tiếp tuyến cắt
chứng minh AC=CM; nhau.
BD=MD.
HS: CM.DM vỡ CM=AC
c)Để chứng minh và MD=BD
AC.BD khụng đổi ta
nờn quy về chỳng minh tớch nào khụng C1 :Áp dụng hệ thức
đổi? Tại sao? lượng trong tam giỏc
?Hóy nờu tất cả cỏc vuụng.
cỏch để chứng minh C2 :Chứng minh 2 tam
CM.MD khụng đổi. giỏc đồng dạng
GV gọi HS vẽ hỡnh bài - HS vẽ hỡnh. Bài 31/116 SGK.
31/SGK/116 và yờu cầu - Cỏc nhúm cựng thảo A
h/s hoạt động theo luận theo gợi ý của GV. F
nhúm rồi cử đại diện - Cỏc nhúm cử đại diện D
O
nhúm trỡnh bày. nhúm lờn trỡnh bài.
B E C
Gợi ý:
Ta cú AD=AF;BD=BE; CF=CE
? Hóy tỡm cỏc cặp
(tớnh chất của 2 tiếp tuyến cắt
đoạn thẳng bằng nhau
nhau.)
trờn hỡnh vẽ.
?Hóy tỡm cỏc hệ thức Suy ra: AB+AC-BC
tương tự.
=AD+BD+AF+FC-BE-BC
- GV nhận xột bài làm
của mỗi nhúm. =AD+DB+AD+FC-BD-FC
=2AD(đpcm)
b) 2BE=BA+BC-AC
2CF=CA+CB-AB
C. Hoạt động luyện tập
GV yờu cầu h/s vẽ * Cỏch dựng:
hỡnh và tỡm cỏc bước -Dựng đường thẳng d vuụng gúc
phõn tớch bài 29 SGK. Ax tại B
HS: Đường trũn (O) -Dựng tia phõn giỏc Az của gúc
tiếp xỳc với Ax tại B xAy ? Tõm O của đường nờn tõm O phải nằm -Gọi d là giao điểm của d và Ay
trũn cần dựng phải trờn đường thẳng d -Dựng (O;OB) ta được đường
thoả món điều kiện gỡ. vuụng gúc với Ax tại B trũn cần dựng
- Đường trũn (O) tiếp
xỳc với Ay nờn tõm O
phải nằm trờn tia phõn HS: Olà giao của d và
giỏc Az của gúc xAy. Az.
?Vậy tõm O là giao
của nhửng đường nào.
? Hóy chứng minh
đường trũn (O) đó
dựng thoả món yờu
cầu của bài toỏn.
?Bài toỏn cú bao nhiờu
nghiệm hỡnh.
D. Hoạt động vận dụng
GV yờu cầu HS lờn HS lờn thuyết trỡnh.
trỡnh bày cỏch chế tạo HS khỏc nhận xột và bổ
thước phõn giỏc. sung.
TỪ PHỔ - ĐƯỜNG SỨC TỪ
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Biết cỏch dựng mạt sắt tạo ra từ phổ của thanh nam chõm.
- Biết vẽ cỏc đường sức từ và xỏc định được chiều cỏc đường sức từ của thanh nam chõm.
2. Kĩ năng:
- Xỏc định được từ cực của nam chõm.
- Vẽ đường sức từ đỳng cho nam chõm thẳng, nam chõm chữ U.
3. Thỏi độ:
- Trung thực, kiờn trỡ, hợp tỏc trong hoạt động nhúm.
- Cẩn thận, cú ý thức hợp tỏc làm việc trong nhúm.
- Cú ý thức sử dụng an toàn và tiết kiệm điện năng.
4. Năng lực: - Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chộp cỏ nhõn.
- Năng lực nờu và giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tỏc nhúm: Thảo luận và phản biện.
- Năng lực trỡnh bày và trao đổi thụng tin trước lớp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giỏo viờn:
- Kế hoạch bài học.
- Học liệu: Một bộ thớ nghiệm đường sức từ.
2. Học sinh:
- 1 thanh nam chõm thẳng.
- Thớ nghiệm quan sỏt từ phổ của nam chõm thẳng.
- 1 số kim nam chõm nhỏ cú trục quay thẳng đứng.
III. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC I. Từ phổ:
Hoạt động 1: Thớ nghiệm tạo từ phổ của nam
chõm.
- Giỏo viờn yờu cầu:
+ Tự nghiờn cứu phần TN.
+ Hướng dẫn HS cỏch tiến hành TN.
Giao dụng cụ TN theo nhúm.
Yờu cầu cỏc nhúm tiến hành TN.
+ Cỏc nhúm thảo luận cõu C1.
+ Qua TN em hóy rỳt ra kết luận về sự sắp xếp của
mạt sắt trong từ trường của thanh nam chõm.
- Học sinh tiếp nhận:
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh: 1. Thớ nghiệm
+ Làm TN, quan sỏt TN để trả lời C1. C1: Mạt sắt được sắp xếp
+ Đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày. thành những đường cong nối
- Giỏo viờn: từ cực này sang cực kia của
+ Phỏt dụng cụ cho cỏc nhúm. nam chõm. Càng ra xa nam
+ Điều khiển lớp làm TN và thảo luận theo nhúm, chõm cỏc đường này càng
cặp đụi. thưa dần.
- Dự kiến sản phẩm: (cột nội dung)
2. Kết luận: SGK/63
Hoạt động 2: Vẽ và xỏc định chiều đường sức từ II. Đường sức từ: - Giỏo viờn yờu cầu:
1. Vẽ và xỏc định chiều
+ Thụng bỏo về quy ước để biểu diễn từ trường dựng
đường sức từ.
cỏc đường sức từ.
+ Cho HS hoạt động theo nhúm dựa vào hỡnh ảnh
cỏc đường mạt sắt vẽ cỏc đường sức từ của nam
chõm. a, Vẽ cỏc đường liền nột từ
Lưu ý: cực nọ sang cực kia -> Biểu
+ Cỏc đường sức từ này khụng cắt nhau. diễn đường sức từ của từ
+ Độ mau thưa của cỏc đường. trường (gọi là từ trường)
Cỏc đường liền nột mà cỏc em vừa vẽ được gọi là
đường sức từ. b, Đặt kim nam chõm nhỏ
+ Chiếu cỏc hỡnh ảnh về việc sắp xếp cỏc kim nam đặt dọc theo cỏc đường sức
chõm xung quanh thanh nam chõm lờn màn. từ.
Vận dụng quy ước về chiều đường sức từ, dựng mũi C2: Trờn mỗi đường sức từ,
tờn dỏnh dấu chiều cỏc đường sức từ vừa vẽ được trả kim nam chõm định hướng
lời C3. theo một chiều nhất định.
+ Gọi HS đọc C2, C3. Đường sức từ cho phộp biểu
- Học sinh tiếp nhận: diễn từ trường.
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Quy ước chiều: Đi ra từ cực
- Học sinh: Bắc vào cự Nam bờn ngoài
+ Đọc SGK C2, C3. nam chõm, bờn trong từ cực
+ Thực hiện trờn sản phẩm đó làm thớ nghiệm trước. Nam -> Bắc.
- Giỏo viờn: Điều khiển lớp làm TN và thảo luận theo
cặp đụi. c, Đỏnh dấu mũi tờn vào cỏc
- Dự kiến sản phẩm: (Cột nội dung) đường sức từ vừa vẽ.
*Bỏo cỏo kết quả: (Cột nội dung)
*Đỏnh giỏ kết quả: C3: Bờn ngoài thanh nam
- Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. chõm, cỏc đường sức từ đều
- Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. cú chiều đi ra từ cực bắc, đi
->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng: vào cực nam.
2. Kết luận: sgk/64
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP III. Vận dụng:
+ Y/c cỏc nhúm thảo luận làm C4 - C6. C4: ở khoảng giữa hai cực
- Học sinh tiếp nhận: của nam chõm chữ U, cỏc
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ: đường sức từ gần như sng
- Học sinh: thảo luận cỏch làm và trỡnh bày lời giải. song với nhau.
- Giỏo viờn: Điều khiển lớp thảo luận theo cặp đụi. - Bờn ngoài là những đường
- Dự kiến sản phẩm: (Cột nội dung) cong nối 2 cực nam chõm. *Bỏo cỏo kết quả: (Cột nội dung) C5:
*Đỏnh giỏ kết quả: - Đường sức từ cú chiều đi từ
- Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. cực Bắc vào cực Nam của
- Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. nam chõm. -> đầu A của
->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng: thanh nam chõm là cực Bắc.
C6: Chiều đi từ cực Bắc của
nam chõm bờn trỏi -> cực
Nam của nam chõm bờn
phải.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TèM TềI, MỞ * Ghi nhớ/SGK
RỘNG
BTVN từ 23.1 - 23.8/SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_vat_li_toan_9_tuan_11_nam_hoc_2021_2022_pha.docx