Kế hoạch bài dạy Toán + Vật lí 9 - Tuần 15 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Toán + Vật lí 9 - Tuần 15 - Năm học 2021-2022 - Phan Thị Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: HÀM SỐ Y = AX2 (A 0).
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a 0) .
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
TIẾT 32 ,33: §1. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX2 (A 0)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thúc, kỹ năng
1.1. Kiến thức : - Học sinh cần nắm vững các nội dung:
+ Thấy được trong thực tế cĩ những hàm số dạng y = ax2 (a 0).
+ Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a 0).
- HS được củng cố lại cho vững chắc t/c của hsố y = ax2 và 2 nxét sau khi học t/c
để vận dụng vào giải BT và vẽ đthị hsố y = ax2
- HS biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) và phân biệt được chúng
trong 2 trường hợp a > 0; a < 0.
- Nắm vững t/c của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của
hàm số.
- HS được củng cố nxét về đthị hsố y = ax2 (a 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y =
ax2 (a 0).
1.2. Kỹ năng : - Rèn kĩ năng tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho
trước của biến số.
- HS biết tính trị của h số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại.
- Học sinh được rèn luyện kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0), kĩ năng ước
lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của 1 số điểm biểu diễn các số vơ tỉ.
1.3. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực học sinh
a. Các phẩm chất: Trung thực, tự trọng, tự tin, cĩ trách nhiệm với bản thân
b. Các năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, tính
tốn
c. Các năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng các phép tính, sử dụng ngơn ngữ
tốn, suy luận
II. CHUẨN BỊ
1. GV : Bảng phụ, phấn màu, thước kẻ
2. HS : Làm theo hướng dẫn về nhà tiết học trước, MTBT
III. TỔ CHỨC CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trị Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: - Phát triển năng lực tự 1.Tính chất của hàm số y = ax2(a 0).
học, giải quyết vấn đề, năng lực hợp . Xét hàm số y = 2x2 (a = 2) tác, năng lực giao tiếp, sử dụng ngơn Khi x tăng nhưng luơn âm thì y giảm.
ngữ, tính tốn Khi x tăng nhưng luơn dương thì y
tăng.
-GV: Treo bảng phụ ?1.
-HS: Hai học sinh lên bảng điền. . Xét hàm số y = -2x2 (a = -2)
. Dưới lớp điền bằng bút chì vào bảng Khi x tăng nhưng luơn âm thì y tăng.
SGK. Khi x tăng nhưng luơn dương thì y
-GV: Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ giảm.
nhận xét.
. Treo tiếp bảng phụ ?2. .Tổng quát:
. Yêu cầu học sinh lần lượt trả lời. Hàm số y = ax2 (a 0) xác định với
-GV: Qua 2 VD trên và thực tế người mọi x R .
ta đã chứng minh được hàm số y = ax2 .Tính chất: ( SGK/29).
(a 0) cĩ tính chất sau: ( SGK ).
.Yêu cầu học sinh đọc to tính chất.
-HS: Nghe giảng và đứng tại chỗ đọc
t/chất.
-GV: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu ?3.
-GV: Hãy xác định hệ số a trong từng
hàm số trên? Nĩ cĩ qhệ gì với giá trị
của hàm số y?
-HS: Đứng tại chỗ trả lời.
-GV: Vậy em rút ra nhận xét gì?
-HS: Nêu nhận xét.
-GV: Treo bảng phụ ?4.
.Chia lớp làm 2, mỗi nửa lớp làm 1
bảng.
-HS: Thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.
. Hai học sinh lên bảng.
. Dưới lớp cùng làm, nhận xét.
x -2 -1 - 1 0 1 1 2
3 3
Y = 3x2 12 3 - 1 0 1 3 12
3 3
B A O A’ B’ C’
C - GV gọi HS lên bảng làm câu b,
GV vẽ hệ tọa đọ Oxy trên bảng cĩ C C
lưới ơ vuơng sẵn : 1 ’
1 1 1 1 2
b) Xác định A ; ; A' ; 1
3 3 3 3 0
B(-1 ; 3); B’(1;3) ; C(-2; 12), C’(2;
12) 8
6
4
B B’
2
A A’
1
-3 -2 -1 1 1 2 3 x
3 3
- Bài 5 Tr 37 SBT.
GV yêu cầu HS hoạt động nhĩm - HS hoạt động nhĩm, mỗi nhĩm 4 em, viết lên
trong thời gian 5 phút giấy trong hoặc bảng nhĩm
- Sau 5 phút, GV thu bài 2 nhĩm
khác dán lên bảng để chữa. HS lên bảng trình bày.
- GV gọi đại diện một nhĩm lên
trình bày bài. t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,24 1 4
y
a) y = at2 a = (t 0)
t 2
1 4 1 0,24 1
Xét các tỷ số: a .
22 42 4 12 4
Vậy lần đo đầu tiên khơng đúng.
1
b) Thay y = 6,25 vào cơng thức y t 2 ta cĩ
4
1
6,25 .t 2 t 2 6,25.4 25 t = 5
4
vì thời gian là số dương nên t = 5 giây.
c) Điền ơ trống ở bảng trên.
- .
- b)
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,24 1 2,2 4 6,2 9
5 5
-
HĐ 3 2.Đồ thị hàm số y = 2x2 (a = 2 > 0)
. Đưa ra VD1. x -3 -2 -1 0 1 2 3
. Xác định hệ số a của hàm số . y=f(x)=2x2 18 8 2 0 2 8 18
-HS: Đứng tại chỗ trả lời. A B C O C' B' A'
-GV: Cho HS lập bảng giá trị của
y 2
hàm số y = 2x2 vào vở (theo bảng 18 y=2x
ktra phần bài cũ).
-HS: Ghi vở. 15
-GV: Dựa vào bảng trên hãy nêu
các điểm thuộc đồ thị hàm số y =
2x2. 10
8
-HS: Đứng tại chỗ trả lời.
-GV: Cho HS quan sát khi giáo viên 5
vẽ đường cong qua các điểm đĩ.
( GV đã vẽ sẵn hệ trục toạ độ và 2
1 x
các điểm A,B,C,A',B',C', trên bảng -3-2 -1 0 1 2 3
phụ)
.Cho HS vẽ vào vở (hoặc vẽ vào
giấy ơli rồi dán vào vở)
-HS: Thực hiện theo yêu vầu của Ví dụ 2:
giáo viên. 1 2
y x
-GV: Em cĩ nhận xét gì về dạng của Đồ thị hàm số 2
đồ thị hàm số y = 2x2? x -4 -2 -1 0 1 2 4
-HS: Đồ thị là 1 đường cong. 1 1 1
y x2 -8 -2 0 -2 -8
-GV: Giới thiệu cho học sinh tên 2 2 2
gọi của đồ thị hàm số là đường M N P O P' N' M'
Parabol.
. Treo bảng phụ ?1.
.Yêu cầu HS lần lượt trả lời.
-HS: Suy nghĩ, sau đĩ lần lượt đứng
tại chỗ trả lời.
-GV: Đưa ra VD2. -1
g x = x2
2
. Cho HS qs lại bảng gtrị (từ phần 2 y
bài cũ). 1
-4 -2 -1 0 1 2 4 x
. Em hãy xác định các điểm thuộc 5
-1
1 2
y x -2
đồ thị hàm số 2 ?
-HS: Đứng tại chỗ trả lời
-4
-GV: Yêu cầu 1 học sinh lên bảng
biểu diễn các điểm đĩ trên mặt
-6
phẳng toạ độ.
-HS: Lên bảng làm. Dưới lớp làm
-8
vào vở.
-GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ đthị
hàm số.
-HS: Lên bảng vẽ.
. Dưới lớp cùng làm, nhận xét.
-GV: Cho HS lần lượt trả lời ?2.
HĐ2 2. Nhận xét:
-GV: Qua VD1, VD2, ?1, ?2, em cĩ ( SGK/35).
nhận xét gì về đồ thị hàm số y = ax2
1
(a 3 0).
-HS: Đứng tại chỗ trả lời.
-GV: ChoHSđọc nhận xét SGK.
-HS: Hai HS đọc to phần nhận xét.
-GV: Yêu cầu HS hoạt động nhĩm
?3.
-HS: Hoạt động nhĩm bàn.
-GV: Lấy bài của ba nhĩm và đại
diện nhĩm lên bảng trình bày.
-HS: Thực hiện yêu cầu của GV
-GV: Qua hai cách xác định tung độ
của điểm D, theo em nên sử dụng . Chú ý: (SGK/35).
2 1
cách nào? - Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 3 0)
-HS: Chọn C2, vì độ chính xác cao - Đồ thị minh hoạ một cách trực quan tính chất
hơn. của hàm số.
-GV: Cho HS dưới lớp KT f,b bằng
tính tốn.
. Đưa bảng giá trị của hàm số
1
y x2
3 . Điền vào ơ trống mà khơng cần
tính tốn.
-GV: Chú ý khi vẽ đthị hs y=ax2 (a
1
3 0) (theo SGK).
D.Hoạt động phát triển mở rộng
2 1
- Ơn lại tính chất, cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a 3 0).
- Xem lại các bài đã chữa ( bài 8, 10/38, 39 SGK ; bài 10/38 SBT).
- Đọc mục " Cĩ thể em chưa biết"
- Đọc trước bài : "Phương trình bậc hai một ẩn"
IV. RÚT KINH NGHIỆM
..
----------------------------
Tiết 30. GĨC NỘI TIẾP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa, các định lí, hệ quả về gĩc nội tiếp trong đường
trịn
2. Về năng lực:
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.
-Năng lưc chuyên biệt :Chứng minh nội dung định lý về gĩc nội tiếp trong đường trịn và chứng
minh các hệ quả của gĩc nội tiếp trong đường trịn. Biết cách phân chia các trường hợp.
3. Về phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, biết khai thác kiến thức cũ, vận dụng và chia sẻ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Khởi động:
Nội dung Sản phẩm
Gv: Gĩc cĩ đỉnh trùng với tâm gọi là gĩc ở tâm. Vậy gĩc cĩ đỉnh nằm Hs nêu dự đốn
trên đường trịn và hai cạnh là hai cung được gọi là gì? Gĩc đĩ cĩ
những tính chất nào?
3. Hoạt động hình thành kiến thức:
Nội dung Sản phẩm
.
Bước 1: 1. Định nghĩa. A
A
C
C
O B O
B GV: Vẽ hình 13/sgk.tr73
GV: Cĩ nhận xét gì về đỉnh và cạnh của gĩc
BAC?
GV: Giới thiệu B· AC là gĩc nội tiếp trong
(O)
GV: Vậy thế nào là gĩc nội tiếp? B· AC là gĩc nội tiếp
HS: Đọc định nghĩa trong SGK B»C là cung bị chắn
GV: Giới thiệu cung nằm trong gĩc gọi là
cung bị chắn
GV: Nhìn hình vẽ cho biết cung bị chắn là
cung nào?
Bước 2: Gv chốt lại định nghĩa
Bước 1: 2. Định lí. (sgk.tr73)
GV: Yêu cầu HS làm? 1
GV: Yêu cầu HS thực hành theo 3 nhĩm GT B· AC là gĩc nội tiếp (
(mỗi nhĩm đo ở một hình trong thời gian ) )
đo gĩc nội tiếp và đo cung ( thơng qua gĩc ở
KL · 1 »
tâm ) trong hình 16, 17, 18/sgk.tr74 BAC = sđ BC
2
GV: So sánh số đo của gĩc nội tiếp với số đo
Chứng minh (sgk.tr74)
của cung bị chắn? Rút ra nhận xét? A C
GV: Giới thiệu định lí và gọi HS đọc định lí
trong SGK O
GV: Yêu cầu HS nêu GT và KL của định lí
? B
GV: Giới thiệu từng trường hợp, vẽ hình
minh hoạ và HD chứng minh định lí trong
mỗi trường hợp
1 1
a) B· AC = sđ B»C B· AC = B· OC ?
2 2
B· OC = µA +Cµ ? µA =Cµ ?
GV: Nếu sđ B»C = 400 thì B· AC =?
Tương tự giáo viên HD HS chứng minh
trường hợp b bằng cách vẽ đường kính AD
đưa về trường hợp a. Trường hợp tâm O nằm
bên ngồi của B· AC
yêu cầu HS: về nhà thực hiện
GV: Đưa bài tốn sau lên bảng phụ: 3. Hệ quả. ( sgk.tr74 + 75 )
Cho hình vẽ cĩ AB là đường kính và C D
»AC C»D . Trong (O)
A » B » · · ·
a) Chứng minh ·ABC C· BD ·AEC O* AC CD ABC CBD AEC
· · * ·AEC =C· BA =C· BD
b) So sánh AEC và AOC E
» »
c) Tính ·ACB AC CD
* ·ACB = 900 IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Nội dung Sản phẩm
Bài tập :Cho đường -HS đứng tại chỗ lần lượt nhắc lại nội
trịn (O;R) các đường cao BD ,CF dung định nghĩa, định lý
cắt nhau tại H.Gọi M;N là giao điểm
BD và CE với (O;R) .F là diểm đối
xứng với A qua O. CM:
a) DE//MN
A
b) Tứ giác BHCF là hình bình hành N
D
M
O
E
H
K B I C
F
Các hệ quả vừa học trong bài, lớp
tham gia bổ sung
V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Tiết 31.GĨC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
I. MỤC TIÊU:
1 - Kiến thức: Học sinh hiểu được định nghĩa, nội dung định lý về gĩc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung trong đường trịn.
2- Về năng lực:
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.
-Năng lưc chuyên biệt :Chứng minh nội dung định lý về gĩc nội tiếp trong đường trịn và chứng
minh các hệ quả của gĩc nội tiếp trong đường trịn. Biết cách phân chia các trường hợp.
3- Về phẩm chất: Linh hoạt, tập trung, tích cực, tự giác, hồn thành tốt nhiệm vụ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Kiểm tra bài cũ: (khơng kiểm tra)
Khởi động:
Nội dung Sản phẩm
Hs nêu dự đốn
Hoạt động hình thành kiến thức:
Nội dung Sản phẩm GV: Gĩc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là 1. Gĩc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
gì? (sgk.tr77) x
GV: Nhận biết các cung bị chắn trong từng B· Ax (hoặc B· Ay ) là gĩc
trường hợp ở hình 22 SGK A B
tạo bởi tia tiếp tuyến
và dây cung y
- Gĩc B· Ax cĩ cung bị chắn
HS hoạt động theo bàn thực hiện ?1 là cung nhỏ AB, gĩc B· Ay cĩ cung bị chắn là
GV treo bảng phụ cĩ vẽ sẵn hình 23, 24, 25, 26 cung lớn AB
trang 77 SGK. HS đứng tại chỗ trả lời, các HS ?1 Vì :
khác tham gia nhận xét, bổ sung. GV chốt lại Ở hình 23, 25 khơng cĩ cạnh nào của gĩc là
Gợi ý HS vận dụng định nghĩa gĩc tạo bởi tia tia tiếp tuyến của đường trịn (O)
tiếp tuyến và dây cung ở đầu bài để giải thích Ở hình 24 khơng cĩ cạnh nào của gĩc chứa
H: Một gĩc là gĩc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây dây cung của đường trịn (O)
cung phải thỏa mãn bao nhiêu yếu tố? Ở hình 26 đỉnh của gĩc khơng nằm trên
HS thực hiện làm vào phiếu học tập, 3 HS lên đường trịn
bảng trình bày ?2
GV: Kiểm tra một vài phiếu học tập, chữa bài ?2
trên bảng, chốt lại a)
Dẫn dắt HS trả lời phần b)
Bước 2: Giáo viên chốt lại vấn đề
Bước 1: 2. Định lí.
GV giới thiệu, HS đọc định lý mục 2/sgk.tr78 (sgk.tr78)
HS đọc SGK, GV dẫn dắt HS trình bày trường Chứng minh :
hợp a), b) chứng minh như SGK. GV chốt lại B C
B
O
O O
B
1
H
x x x
A A A
GV gợi ý HS về nhà chứng minh trường hợp a) b) c)
c) cịn lại a) Tâm O nằm trên cạnh chứa dây cung:
(sgk.tr78)
b) Tâm O nằm bên ngồi B· Ax (sgk.tr78)
GV: Treo hình vẽ 28 lên bảng phụ. HS thực
c) Tâm O nằm bên trong B· Ax ( HS về nhà tự
hiện?3 vào phiếu học tập, GV gọi HS lên bảng
chứng minh) y A x
trình bày, dưới lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung,
?3 Theo hình vẽ m
GV chốt lại
1 B
GV: Gợi ý HS rút ra nhận xét từ kết quả ?3 (từ Ta cĩ: B· Ax = sđ A¼mB (1) O
(1) và (2) suy ra được điều gì?) 2
C
HS: Suy nghĩ trả lời (định lý về số đo của gĩc Hình 28
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
1
A· CB = sđ A¼mB (2)(định lý về số đo của
2
gĩc nội tiếp ) B
B
O
O O
B
0
0 120
30 x
x x
A A A
0
BAx =30 BAx =900 BAx =1200
0
sđAB = 30 sđAB = 300 sđAB = 1200
GV: Dẫn dắt HS phát biểu nội dung hệ quả Từ (1) và (2) suy ra : B· Ax = A· CB
SGK 3. Hệ quả. (sgk.tr79)
HS: Phát biểu hệ quả
Bước 2: Gv chốt lại vấn đề
IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
.
Nội dung Sản phẩm
T
Nhắc lại nội dung định nghĩa, định lý và các P
hệ quả vừa học trong bài. m
+GV cho HS giải bài tập 27 SGK.
A B
+ GV vẽ hình trên bảng O
Kết quả: ·APT P· AT ( cùng bằng ·APO )
V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
----------------------------***--------------------
Tiết 27: BÀI TẬP
VẬN DỤNG QUY TẮC NẮM TAY PHẢI VÀ QUY TẮC BÀN TAY TRÁI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Vận dụng được quy tắc nắm tay phải xác định chiều đường sức từ của ống
dây khi biết chiều dịng điện và ngược lại.
- Vận dụng được quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực điện từ tác dụng lên
dây dẫn thẳng cĩ dịng điện chạy qua đặt vuơng gĩc với đường sức từ hoặc chiều
đường sức từ (hoặc chiều dịng điện) khi biết 2 trong 3 yếu tố.
2. Kỹ năng:
- Biết cách thực hiện các bước giải bài tập định tính phần điện từ, cách suy
luận lơgíc và biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích bộ mơn.
- Cĩ sự tương tác, hợp tác giữa các thành viên trong nhĩm khi thảo luận.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chép cá nhân.
- Năng lực hợp tác nhĩm: Thảo luận và phản biện.
- Năng lực trình bày và trao đổi thơng tin trước lớp. II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Kế hoạch bài học.
- Học liệu: Đồ dùng dạy học: - 1 ống dây dẫn khoảng từ 500 - 700vịng, phi =
0,2mm 1 thanh nam châm; - 1 sợi dây mảnh dài 20cm; - 1 giá TN, 1 nguồn
điện, 1 cơng tắc.
+ Bảng phụ ghi các bài tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
Nội dung kiến thức học sinh chuẩn bị trước ở nhà:
Một số bài tập xác định từ trường, lực điện từ, chiều dịng điện trong sách bài tập.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
2. Tổ chức các hoạt động
Tiến trình hoạt động
Hoạt động của GV và học sinh Nội dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 1. Quy tắc nắm tay phải:
+ Phát biểu được quy tắc nắm tay phải
và quy tắc bàn tay trái. Nắm bàn tay phải rồi đặt sao cho bốn
- Học sinh tiếp nhận: ngĩn tay hướng theo chiều dịng điện
*Thực hiện nhiệm vụ: chạy qua các vịng dây thì ngĩn tay cái
- Học sinh: làm việc cá nhân để trả lời chỗi ra chỉ chiều của đường sức từ trong
yêu cầu của GV. lịng ống dây.
- Giáo viên: theo dõi câu trả lời của HS
để giúp đỡ khi cần. 2. Quy tắc bàn tay trái:
- Dự kiến sản phẩm: Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ
*Báo cáo kết quả: Cột nội dung. hướng vào lịng bàn tay, chiều từ cổ tay
*Đánh giá kết quả: đến ngĩn tay giữa hướng theo chiều dịng
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá: điện thì ngĩn tay cái chỗi ra 900 chỉ
- Giáo viên nhận xét, đánh giá: chiều của lực điện từ.
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu
trong bài học:
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH
KIẾN THỨC
C. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KỸ 1. Bài tập 1:
NĂNG a. - Đầu B của ống dây là cực Bắc.
.+ Yêu cầu HS nêu quy tắc bàn tay trái, - Nam châm bị hút vào ống dây.
vận dụng xác định chiều của lực điện từ, chiều của đường sức từ, chiều của dịng
điện trong các trường hợp bài b. Lúc đầu nam châm bị đẩy ra xa sau đĩ
1,2,3/SGK. nĩ xoay đi và khi cực bắc của nam châm
+ Dùng qui tắc nắm tay phải xác định hướng về phía đầu B của ống dây thì nam
chiều đường sức từ trong lịng ống dây. châm bị hút vào ống dây.
+ Xét tương tác giữa ống dây và nam
châm. -> Hiện tượng xảy ra? c. Thí nghiệm.
+ Khi đổi chiều dịng điện, hiện tượng gì
sẽ xảy ra?
Tiến hành TN hình 30.1.
- Học sinh tiếp nhận: Đọc thơng tin
hướng dẫn và giải.
*Thực hiện nhiệm vụ: 2. Bài tập 2:
- Học sinh:
+ Đọc yêu cầu đề bài và thảo luận cặp a,
đơi tìm hướng giải. S
+ Lên bảng giải cá nhân.
- Giáo viên: quy ước (+); (.) để biểu F
diễn chiều dịng điện; lực điện từ, đường N
sức từ.
+ Giải thích các bước thực hiện tương b, c,
ứng với phần a, b, c và luyện tập cách F
đặt bàn tay trái theo quy tắc phù hợp.
+ Gọi HS lên bảng trình bày lời giải. S N N S
- Dự kiến sản phẩm: cột nội dung.
*Báo cáo kết quả: cột nội dung. F
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. 3. Bài tập 3:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
a. Lực F1 và F2 được biểu diễn trên hình
30.3
b. Quay ngược chiều kim đồng hồ
c. Khi lực F1, F2 cĩ chiều ngược lại
muốn vậy, phải đổi chiều dịng điện
trong khung hoặc đổi chiều từ trường.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TÌM
TỊI, MỞ RỘNG
+ Về nhà làm bài tập 30.1 - 30.3/SBT. Về nhà làm bài tập 30.1-30.3/SBT. + Xem trước bài 31: “Hiện tượng cảm
ứng điện từ”.
- Học sinh tiếp nhận:
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh: Tìm hiểu trên Internet, tài
liệu sách báo, hỏi ý kiến phụ huynh,
người lớn hoặc tự nghiên cứu ND bài
học để trả lời.
- Giáo viên:
- Dự kiến sản phẩm:
*Báo cáo kết quả: Trong vở BT.
*Đánh giá kết quả
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá khi kiểm
tra vở BT hoặc KT miệng vào tiết học
sau.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................, ngày tháng năm
Tiết 28
HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Làm được TN dùng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện để tạo ra dịng
điện cảm ứng.
- Mơ tả được cách làm xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín
bằng nam châm vĩnh cửu hoặc nam châm điện.
- Sử dụng được đúng 2 thuật ngữ mới, đĩ là dịng điện cảm ứng và hiện tượng
cảm ứng điện từ.
2. Kĩ năng:
- Quan sát và mơ tả chính xác hiện tượng xảy ra.
- Cĩ kĩ năng thực hành.
3. Thái độ:
- Trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhĩm.
- Cẩn thận, cĩ ý thức hợp tác làm việc trong nhĩm. 4. Năng lực:
- Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chép cá nhân.
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác nhĩm: Thảo luận và phản biện.
- Năng lực trình bày và trao đổi thơng tin trước lớp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Kế hoạch bài học.
- Học liệu:
+ 1 cuộn dây cĩ gắn bĩng đèn LED.+ 1 thanh nam châm.
+ 1 nam châm điện và nguồn điện.
2. Học sinh:
+ Học và làm bài ở nhà trước khi đến lớp.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
. Tổ chức các hoạt động
Tiến trình hoạt động
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG ->:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC I. Cấu tạo và hoạt động
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo và hoạt động của của Đinamơ ở xe đạp.
Dinamo xe đạp.
- Giáo viên yêu cầu: Yêu cầu HS đọc SGK mục 1 tìm
hiểu: *Cấu tạo:
+ Cấu tạo của Đinamo xe đạp? - Nam châm.
+ Hoạt động của Đinamo xe đạp? - Cuộn dây.
- Học sinh tiếp nhận: - Lõi sắt non.
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ: - Núm.
- Học sinh: - Trục quay.
+ Đọc sách giáo khoa và trả lời câu hỏi.
- Giáo viên: uốn nắn và sửa chữa kịp thời sai sĩt. *Hoạt động: Khi quay
- Dự kiến sản phẩm: (cột nội dung) núm của đi namơ thì nam
*Báo cáo kết quả: (cột nội dung) châm quay theo -> Đèn
*Đánh giá kết quả: sáng.
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng: Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dùng nam châm để tạo II. Dùng nam châm để
ra dịng điện tạo ra dịng điện.
+ Nêu được mục đích TN ở hình 31.2, dụng cụ TN và 1. Dùng nam châm vĩnh
cách tiến hành TN. cửu:
+ Các nhĩm tiến hành TN theo hình 31.2.
Yêu cầu các nhĩm báo cáo kết quả. Thí ngiệm 1:
Yêu cầu các nhĩm thảo luận trả lời C1. (H31.2/SGK)
+ Qua TN31.2, rút ra KL gì?
- Học sinh tiếp nhận: C1: Dịng điện xuất hiện
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ: trong cuộn dây dẫn kín
- Học sinh: khi:
+ Đọc SGK, Tiến hành TN hình 31.2. + Di chuyển nam châm lại
Quan sát hiện tượng -> Nhận xét. gần cuơn dây.
+ Nêu kết luận rút ra. + Di chuyển nam châm ra
- Giáo viên: Điều khiển lớp làm TN và thảo luận. xa cuộn dây.
+ Tương tự, theo dõi SGK phần thí nghiệm dùng nam C2: Trong cuơn dây cĩ
châm điện để tạo ra dịng điện, suy nghĩ trả lời C3 và xuất hiện dịng điện cảm
phần nhận xét 2. ứng.
- Dự kiến sản phẩm: (Cột nội dung)
*Báo cáo kết quả: (Cột nội dung) * Nhận xét 1: Dịng điện
*Đánh giá kết quả: xuất hiện trong cuộn dây
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. dẫn kín khi ta đưa một cực
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. của nam châm lại gần hay
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng: ra xa một đầu cuộn dây đĩ
hoặc ngược lại.
2. Dùng nam châm điện.
* Thí nghiệm 2:
C3: Dịng điện xuất hiện
- Trong khi đĩng mạch
điện của nam châm điện.
- Trong khi ngắt mạch
điện của nam châm điện.
* Nhận xét 2: Dịng điện
xuất hiện ở cuộn dây dẫn
kín trong thời gian đĩng
và ngắt mạch của nam châm điện, nghĩa là trong
thời gian dịng điện của
nam châm điện biến thiên.
Hoạt động 3: Tìm hiểu dịng điện cảm ứng điện từ
+ Gọi HS đọc phần thơng báo SGK. III. Hiện tượng cảm ứng
+ Qua TN 1 và 2, hãy cho biết khi nào xuất hiện dịng điện từ.
điện dịng điện cảm ứng.
- Học sinh tiếp nhận:
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ: - Dịng điện xuất hiện như
- Học sinh: trong thí nghiệm trên gọi
+ Đọc SGK trả lời câu hỏi. là dịng điện cảm ứng.
- Giáo viên: Điều khiển lớp làm TN và thảo luận. Hiện tượn xuất hiện dịng
- Dự kiến sản phẩm: (Cột nội dung) điện cảm ứng gọi là hiện
*Báo cáo kết quả: (Cột nội dung) tượng cảm ứng điện từ.
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP IV. Vận dụng
+ Gọi 2 HS đọc ghi nhớ.
- Nêu các cách dùng nam châm để tạo ra dịng
điện trong cuộn dây dẫn kín?
- Khi nào xuất hiện dịng điện cảm ứng?
+ Y/c các nhĩm thảo luận làm C4 - C5. C4: Trong cuộn dây cĩ
- Học sinh tiếp nhận: dịng điện cảm ứng xuất
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ: hiện.
- Học sinh: thảo luận cách làm và trình bày lời giải. C5: Đúng là nhờ nam
- Giáo viên: Điều khiển lớp thảo luận theo cặp đơi. châm ta cĩ thể tạo ra dịng
- Dự kiến sản phẩm: (Cột nội dung) điện.
*Báo cáo kết quả: (Cột nội dung)
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TÌM TỊI, MỞ RỘNG
+ Đọc và chuẩn bị nội dung bài tiếp theo.
+ Đọc mục ghi nhớ và cĩ thể em chưa biết.
+ Xem trước bài 32 “Điều kiện xuất hiện dịng điện
cảm ứng”.
+ Làm các BTVN từ 31.1 - 31.5/SBT. - Học sinh tiếp nhận: Nghiên cứu nội dung bài học để
trả lời.
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh: Tìm hiểu trên Internet, tài liệu sách báo, hỏi
ý kiến phụ huynh, người lớn hoặc tự nghiên cứu ND
bài học để trả lời.
- Giáo viên:
- Dự kiến sản phẩm:
*Báo cáo kết quả: Trong vở BT.
*Đánh giá kết quả
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá khi kiểm tra vở BT hoặc BTVN từ 31.1 - 31.5/SBT
KT miệng vào tiết học sau..
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
................, ngày tháng năm
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_vat_li_9_tuan_15_nam_hoc_2021_2022_pha.docx