Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 19 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú

doc32 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 19 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 19 Ngày soạn 16/1/2022 Giáo án Đại số 9 Tiết 39 LUYỆN TẬP CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PT BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Thấy được lợi ích của công thức nghiệm thu gọn. Xác định được b’ khi cần thiết và nhớ kỹ công thức tính ’ 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt-Kỹ năng: Rèn kỹ năng lập , ’ và biết được khi nào sử dụng ’ cho phù hợp, xác định số nghiệm của phương trình, củng cố, khắc sâu kiến thức về công thức nghiệm. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra 15’ Đề bài Đáp án Thang điểm Giải phương trình sau 9 a) Giải đúng a) x1 = 1 ; x2 = 2 a) 2x2 + 7x - 9 = 0 mỗi nghiệm (3đ) 1 1,5 điểm b) x1= x2 = 2 b) 4x2 – 4x + 1 = 0 b) tính đúng c) x = 1; (3đ) 1 1,5đ, đúng nghiệm 2 3 2 2 c) (2 3)x 2 3x (2 3) 0 (2 x2 = (2 3) 2 3 1,5đ đ) c) Tính đúng d) 2x 2 (1 2 2)x 2 0 (2đ) mỗi nghiệm 1đ d) Tính đúng mỗi nghiệm 1đ 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU Mục đích: Kích thích hứng thú giải bài tập của học sinh GV Hỏi: Để vận dụng tốt các công thức nghiệm của phương trình bậc hai, ta phải làm gì? HS nêu ý kiến C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a) Mục tiêu: Hs vận dụng tốt các kiến thức đã học để giải các pt bậc hai - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. I/ Chữa bài tập về nhà: GV yêu cầu Bài 18/49: + 2 HS lên bảng cùng lúc làm bài tập a) 3x2 -2x = x2+ 3 2x2 -2x -3= 0 18/a, d trang 49 SGK a = 2, b’ = -1; c = -3 + 2 HS lần lượt lên bảng làm bài tập = (-1)2 – 2.(-3) = 1 + 6 = 7 > 0, 7 20b, c trang 49 SGK Vậy: phương trình có hai nghiệm phân biệt: + suy nghĩ cá nhân trình bày bài tập 1 7 1 7 x = 1,82; x = -0,82 22/49 SGK, 22/49 SGK 1 2 2 2 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: d) 0,5x(x+1) = (x – 1)2 - 0,5x2 +2,5x -1= 0 HS suy nghĩ cá nhân trình bày bài tập x2 -5x +2 = 0 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: a = 1; b’ = - 2,5 ; c = 2 + HS trình bày kết quả, các HS khác ’ = (-2,5 )2 – 2.1 = 6,25 - 2 = 4,25> 0, nhận xét 4,25 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Vậy: phương trình có hai nghiệm phân biệt: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ x1 = 2,5 4,25 4,56; x2 = 2,5 4,25 0,44 của HS II/ Bài tập: Bài 20/49 : b) 2x2 + 3 = 0 Phương trình vô nghiệm vì vế trái : 2x2 + 3 3, còn vế phải bằng 0 c) 4, 2x2 + 5,46x = 0 7x(0,6x + 0,78) x = 0 hoặc 0,6 x + 0,78 = 0 x = 0 hoặc x = - 1,3 Vậy: phương trình có nghiệm kép: x1 = 0; x2 = -1,3 Bài 21b/49: 1 7 a) x2 + = 19 x 2 +7x – 228 = 0 12 12 a = 1, b = 7, c = -228 = 49 – 4.1.(-228) = 49 + 912 = 312 > 0, = 31 7+ 31 7 31 x1 = 12 , x2 = 19 2 2 Bài 22/49: a) Phương trình: 15x2 + 4x – 2005 = 0, có: a= 15, c = - 2005 trái dấu nhau: a.c =15. (-2005) < 0 nên có hai nghiệm phân biệt 19 b) Phương trình x2 7x 1890 0 có 5 19 a = , c= 1890 trái dấu nhau : 5 19 ac = .1890 < 0 nên có hai nghiệm phân biệt 5 -Bài 24/50: Phương trình x2 – 2(m – 1)x + m2 = 0 a) ’= (m – 1)2 – m2 = 1 - 2m b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 1 – 2m > 0 hay khi m < 1 2 Phương trình có nghiệm kép khi m = 1 2 Phương trình vô nghiệm khi m > 1 2 D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã giải - Làm tiếp các bài tập 20a,d;21a, 27, 29/ 42, 31 đến 34 /43 SBT - Soạn bài: “Hệ thức Viét và ứng dụng” TIẾT 40. §6. HỆ THỨC VI-ÉT VÀ ỨNG DỤNG A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu hệ thức Víet - Biết nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trừờng hợp a + b + c = 0; a- b + c = 0 - Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trừờng hợp a + b + c = 0; a- b + c = 0. Tìm được hai số biết tổng và tích của chúng 3- Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: HS đứng tại chỗ : Nhắc lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đích: Kích thích cho hs tính tò mò, ham học hỏi và tìm hiểu kiến thức mới b) Tổ chức thực hiện: GV: Có cách nào khác để giải phương trình bậc hai một ẩn mà không dùng đến công thức nghiệm của phương trình bậc hai hay không? Đó là cách làm nào? Hs nêu dự đoán B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN Hoạt động 1: Hệ thức vi ét a) Mục tiêu: Hs xây dựng được hệ thức viet từ sự hướng dẫn của giáo viên và áp dụng để nhẩm nghiệm phương trình bậc hai trong một số trường hợp đơn giản. Nhiệm vụ 1: 1. Hệ thức Vi–ét. - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Kí hiệu: b2 4ac GV: Nêu công thức nghiệm tổng quát của ? 1 phương trình bậc hai: -b+ -b- 2b b x x ax2 + bx + c = 0 (a 0) khi  > 0. Nếu  = 1 2 2a 2a 2a a 0 -b+ -b- b2 b2 4ac c x .x . 1 2 2a 2a 2 a Yêu cầu HS làm ? 1 , ? 2 , ? 3 4a * Định lý: (sgk.tr51) - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: ?2 Phương trình: 2x2 – 5x + 3 = 0 HS: Thực hiện các yêu cầu của GV a) a = 2; b = –5; c = 3 GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: b) Thay x1 = 1 vào phương trình ta có: + Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác 2.12 – 5.1 + 3 = 0 nhận xét x1 = 1 là một nghiệm của phương - Bước 4: Kết luận, nhận định: trình GV: Sửa bài và nêu các kết luận tổng quát c c) Theo hệ thức Vi–ét: x 1.x2 = , có a x1= 1 c 3 x2 = = a 2 * Tổng quát: (sgk.tr51) ? 3 Phương trình: 3x2 + 7x + 4 = 0 a) a = 3; b = 7; c = 4 a – b + c = 3 – 7 + 4 = 0 b) Thay x1 = –1 vào phương trình ta có: 3.(–12) + 7.(–1) + 4 = 0 x1 = –1 là một nghiệm của phương trình c c) Theo hệ thức Vi–ét x 1.x2 = , có x1 a Nhiệm vụ 2: =–1 c 4 - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. x2 = – = – a 3 GV: Yêu cầu HS làm ? 4 * Tổng quát: (sgk.tr51) + Cho HS làm bài tập 26a, trên phiếu học ? 4 tập để củng cố a) Phương trình – 5x2 + 3x + 2 = 0 có : - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: a = -5, b = 3, c = 2 HS: Thực hiện các yêu cầu của GV a + b + c = -5 + 3 + 2 = -2 + 2 = 0 - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Vậy phương trình có hai nghiệm : x = 3 1 HS báo cáo kết quả a) x1 = 1; x2 = ; 2 5 1 , x2 = 5 - Bước 4: Kết luận, nhận định: a) Phương trình 2004x2+ 2005x + 1 = 0 GV đặt vấn đề vào mục 2: Nếu x 1, x2 là hai có: nghiệm của phương trình ax 2 + bx + c = 0 a = 2004, b =2005, c = 1 b c thì x1+x2 = và x1. x2 = , ngược lại a a a - b + c = 2004 - 2005+ 1 = -1 + 1 = 0 nếu hai số u và v thỏa mãn u+ v = S và uv = P thì chúng có thể là nghiệm của một Vậy phương trình có hai nghiệm : phương trình nào đó không? 1 x1 = -1 , x2 = 2004 Hoạt động 2: Tìm hai số biết tổng và tích của chúng a) Mục tiêu: Hs vận dụng được kiến thức đã học để giải bài toán tìm hai số biết tổng và tích của chúng. - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 2. Tìm hai số biết tổng và tích của GV: Có thể tìm 2 số biết tổng và tích của chúng chúng, hoặc nếu biết tổng và tích 2 số thì 2 Bài toán: Tìm hai số biết tổng của số có thể là nghiệm của 1 phương trình chúng bằng S và tích của chúng bằng nào không? Ta xét bài toán P. + Yêu cầu HS chọn ẩn số và lập phương Giải: trình. Phương trình này có nghệm khi nào? Gọi số thứ nhất là x thì số thứ hai sẽ là: Kết luận ? (S – x) + Yêu cầu HS tự đọc ví dụ 1 và làm ?5 Tích hai số bằng P ta có phương trình: Tự nghiên cứu ví dụ 2 và làm bàì tập x.(S – x) = P x2 – Sx + P = 0 27/sgk.tr53 Phương trình có nghiệm nếu - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:  = S2 – 4P 0 HS: Làm các bài tập * Kết luận: (sgk.tr52) GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực * Áp dụng: hiện nhiệm vụ * Ví dụ 1: (sgk.tr52) - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: ?5 Hai số cần tìm là nghiệm của + HS trình bày kết quả phương trình: - Bước 4: Kết luận, nhận định: x2 – x + 5 = 0.  = (–1)2 – 4.1.5 = – Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ của 19 < 0 HS phương trình vô nghiệm. Vậy, không có hai số nào cố tổng bằng 1 và tích bằng 5 * Ví dụ 2: (sgk.tr52) Bài tập 27/sgk.tr53: a) x2 –7x + 12 = 0. Vì 3 + 4 = 7 và 3.4 = 12 nên x1 = 3; x2 = 4 b) x2 + 7x + 12 = 0. Vì (–3) + (–4) = - 7 và (–3).(–4) = 12 nên x1 = –3; x2 = –4 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập. GV hỏi : - Phát biểu hệ thức Vi-ét ? - Viết công thức của hệ thức Vi-ét? D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. 4. Hướng dẫn về nhà - Giải bài tập 25,26 cd 28, 29 sgk trang 53,53. - Chuẩn bị tiết sau luyện tập. Áp dụng định lí Viét để giải các phương trình bậc hai một ẩn. Áp dụng định lí Viét để giải các phương trình bậc hai một ẩn. Giáo án Hình học 9 Tiết 39 ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Ôn lại công thức tính độ dài đường tròn C = 2 R ( hoặc C = d) 2 - Về năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. -Năng lưc chuyên biệt. Biết tính độ dài cung tròn 3 V￿ ph￿m ch￿t: C￿n th￿n, t￿p trung, chú ý, Tích c￿c các nho￿t đ￿ng đ￿ th￿c hi￿n nhi￿m v￿ h￿c t￿p. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra dụng cụ học tập) 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Bước đầu Hs tìm hiểu về mối liên hệ giữa độ dài và đường kính. Nói: “Độ dài đường tròn bằng ba lần đường kính của nó” Hs nêu dự đoán thì đúng hay sai? 4. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs nêu được công thức tính độ dài đường tròn. Hs nêu được công thức tính độ dài cung tròn -GV giới thiệu công thức tính độ dài đường 1. Công th￿c tính đ￿ dài C tròn C = 2 π R SGK, giảng giải bằng hình đư￿ng tròn : 50SGK C = 2 π R d ?Đ￿ tính đ￿ dài đư￿ng O hay tròn ta c￿n bi￿t gì ? R C = πd ?N￿u bi￿t đư￿c đ￿ dài đư￿ng tròn đ￿ tính bán π là s￿ vô t￿, π H ìn3,14h 50 kính hay tính đư￿ng kính ta làm th￿ nào? Bài t￿p 66b/94: GV u￿n n￿n, s￿a sai, Đ￿ dài vành xe đ￿p là : d￿n d￿t rút ra nh￿n xét C = πd = 3,14.650 = 2041(mm) 2m chung -HS đ￿c đ￿ bài 66b/ 94 SGK, GV g￿i ý, d￿n d￿t HS đ￿ng t￿i ch￿ tr￿ l￿i. GV ghi b￿ng ?Để tính độ dài vành xe đạp ta áp dụng công thức nào? -HS suy nghĩ cá nhân th￿c 2. Cách tính đ￿ dài cung tròn : hi￿n ?2 -GV treo b￿ng ph￿, HS lên ?2 K￿t qu￿ c￿n đi￿nR là : O b￿ng đi￿n vào 2πR πRnn0 C=2 π R; ; l -GV u￿n n￿n, s￿a sai, HS 360 180 Hình 51 ghi vào v￿ πRn -GV ch￿t l￿i công th￿c l = 180 tính đ￿ dài cung n0 c￿a hình tròn Bài 66a/95: ? C￿n bi￿t gì đ￿ có th￿ πRn tính đư￿c đ￿ dài m￿t Áp dụng công thức: l = , ta có: cung c￿a đư￿ng tròn? 180 3,14.2.60 3,14.2 -Th￿c hi￿n tương t￿ như l 2,09(dm) 21(cm) bài 66b), 180 3 GV hướng dẫn HS làm bài tập 66a/95 IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nội dung Sản phẩm BT65 67 a Bài tập 65/94: Bán kính ( R) 10 5 3 1,5 3,18 4 Đư￿ng kính (d) 20 10 6 3 6 36 Đ￿ dài đư￿ng 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12 tròn © Bài tập 67/95 Bán kính R 10cm 40,8cm 21cm 62cm 21cm S￿ đo cung 900 500 570 410 250 tròn (n0) Đ￿ dài cung 15,7cm 35,6cm 20,8cm 4,4cm 9,2cm tròn (l) V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Sử dụng tốt các công thức vào bài tập. Nội dung Sản phẩm -So sánh t￿ng C2 + C3 v￿i C1 Bài tập trên vở và biết độ dài đường tròn và -H￿c bài theo v￿ ghi và SGK cung tròn. -Làm các bài t￿p 68, 69 trang Bài t￿p 68/ 95: (M3) 95 SGK C n￿m gi￿a A và B thì gi￿a -Đ￿c ph￿n “Có th￿ em chưa A, B, C có m￿i liên h￿ v￿i bi￿t “ nhau th￿ nào? -Xem trư￿c các bài t￿p t￿ 70 -Vi￿t bi￿u th￿c tính đ￿ dài đ￿n 76 trang 95, 96 chu￿n C1 c￿a n￿a đư￿ng tròn b￿ ti￿t sau luy￿n t￿p AC, C2 n￿a đư￿ng tròn AB và C3 c￿a n￿a đư￿ng tròn BC Tiết 40 DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. HÌNH QUẠT TRÒN I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: : Học sinh hiểu được công thức tính diện tích hình tròn S= R2 và biết suy luận rút ra công thức tính diện tích hình quạt tròn. 2. - Về năng lực: -Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản. -Năng lưc chuyên biệt. Biết tính độ dài cung tròn, tính diện tích hình tròn S= R2 . 3 Về phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, tích cực hoạt động và hoàn thành tốt các nhiệm vụ học tập được giao. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng 2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh) 3. Khởi động: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs được xây dựng công thức tính hình tròn bằng những kiến thức đã học. Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,... Hỏi: HS nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn của lớp Đáp: S = RxRx3,14 5? S = . R2 Yêu cầu Hs vận dụng kiến thức đã học để viết công thức trên gọn hơn. 4. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm Mục tiêu: Hs nêu được công thức tính diện tích hình tròn. Hs nêu được công thức tính diện tích hình quạt tròn và áp dụng được vào bài tập - Em hãy nêu công thức tính diện tích . Công thức tính diện tích hình tròn: hình tròn mà em đãhọc ở lớp 5. GV: giới thiệu công thức tính diện tích S = R2 hình tròn. Trong đó: -Em hãy tính diện tích hình tròn biết bán S: diện tích hình tròn. kính R = 3 cm. R: bán kính đường tròn. HS: diện tích hình tròn là: S= R2= 32 9.3,14 = 28,36 (cm2). Bài 77/98 SGK GV: Cho học sinh đọc đề bài bài 77/ 98 Giải: Ta có d = AB = 4cm SGK nên R = 2cm. H. hãy cho biết bán kính của đường tròn Diện tích hình tròn là: A B ngoại tiếp hình vuông? S = R2 = 22 GV: Gọi một HS lên bảng tính S của hình = 4 (cm2) = 12,56(cm2) tròn 4 cm 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn: GV: cho HS đọc đề bài ? SGK.Sau đó gọi Công thức: HS đứng taiï chỗ điền kết quả ? 2 2 2 2 R R n R n A Kết quả lần lượt là: R ; ; . Sq = 360 360 360 n R.n O GV: ta đã biết l vậy Squạt còn 180 l.R B hay Sq = được tính theo công thức nào? 2 Trong đó: R: bán kính đường tròn. GV: cho HS đọc đề bài 79/98SGK. Gọi n: số đo độ của cung tròn. 1HS tóm tắc đề bài. l: độ dài cung tròn. GV: gọi 1HS lên bảng trình bày Bài 79/98SGK Ta có: 2 2 2 R n 6 .36 6 .36 2 Sq= = = 3,6 11,3(cm ) 360 360 360 IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Nội Sản phẩm dung Bài 82/sgk Kết quả: Bán kính Độ dài Diện tích Số đo của Diện tích hình o Đường tròn (R) đường tròn (C) hì h tròn(S) cung tròn (n ) quạt tròn (Sq) a) 2,1 cm 13,2 cm 13,8 cm2 47,5o 1,83 cm2 b) 2,5 cm 15,7 cm 19,6 cm2 229,6o 12,5 cm2 c) 3,5 cm 22 cm 37,8 cm2 101o 10,6 cm2 V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Sử dụng tốt các công thức vào bài tập. Nội dung Sản phẩm Học bài và làm bài tập:78, 80/ 98/ SGK. Bài tập trên vở và nắm được các công thức -Tiết sau học tiết luyện tập. Bảng phụ vẽ H. tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn. 62;65/sgk Giáo án Đại số 8 Tiết 37,38 LUY￿N T￿P GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Thời gian thực hiện: 2 tiết I. M￿C TIÊU 1.Ki￿n th￿c: C￿ng c￿ cho h￿c sinh gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p phương trình d￿ng toán v￿ quan h￿ s￿, toán th￿ng kê, toán ph￿n trăm. 2. Năng lực: Rèn kĩ năng giải qua các bước. Phân tích bài toán, chọn ẩn, biểu thị các số liệu chưa biết, lập phương trình, giải phương trình và đối chiếu với điều kiện của ẩn, trả lời bài toán từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải quyết vấn đề. 3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm, nghiêm túc trong học tập. II. THI￿T B￿ D￿Y H￿C VÀ H￿C LI￿U 1. Thi￿t b￿ d￿y h￿c: SGK, thư￿c th￿ng, ph￿n màu. 2. Học liệu: SGK, đề cương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu - Mục tiêu: Kích thích HS suy nghĩ về kỹ năng giải một bài toán N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c G￿i s￿ hs nam là a. ĐK 0 < a < 42 : 2 t￿p: = 21 Làm BT: L￿p 8A có 42 h￿c sinh. S￿ S￿ hs n￿ là 2a hs n￿ nhi￿u g￿p hai l￿n s￿ hs Theo bài ra có phương trình: a + 2a = 42 nam. Tính s￿ hs n￿ c￿a l￿p đó. 3a = 42 a = 14 (th￿a mãn đi￿u Đây là m￿t d￿ng toán tìm hai s￿. Ngoài ki￿n c￿a a ). V￿y s￿ hs n￿ là 14 . d￿ng toán này còn có nh￿ng d￿ng toán 2 = 28 (hs). nào khác n￿a đ￿ gi￿i b￿ng cách l￿p - Tìm s￿ chưa bi￿t, toán chuy￿n PT ? đ￿ng, tìm hai s￿, .... Ti￿t h￿c hôm nay ta s￿ tìm hi￿u cách gi￿i m￿t s￿ d￿ng toán đó. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUY￿N T￿P HO￿T Đ￿NG 2: Bài t￿p - Mục tiêu: Củng cố và rèn kỹ năng giải bài toán bằng cách lập PT N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài t￿p 39(sgk) t￿p: Gi￿i * Làm bài 39 sgk. G￿i s￿ ti￿n Lan ph￿i tr￿ cho s￿ - Đ￿c và tóm t￿t bài toán hàng th￿ nh￿t không k￿ thu￿ VAT Tóm t￿t là x (nghìn đ￿ng) S￿ ti￿n Ti￿n ĐK : 0 < x < 110 chưa k￿ thu￿ V￿y s￿ ti￿n Lan ph￿i tr￿ cho thu￿ VAT VAT lo￿i hàng th￿ hai không k￿ thu￿ Lo￿i 1 x (nghìn 10%x VAT là (110 x) nghìn đ￿ng. đ￿ng) Ti￿n thu￿ VAT cho lo￿i hàng th￿ Lo￿i 2 110-x 8%(110-x) nh￿t là : 10%x (nghìn đ￿ng) C￿ 2 110 10 Ti￿n thu￿ VAT cho lo￿i hàng th￿ lo￿i hai là - Tìm cách ch￿n ￿n như th￿ nào ? 8% (110 x) (nghìn đ￿ng). - Tìm đi￿u ki￿n c￿a ￿n . Ta có phương trình : 10 8 - Vi￿t bi￿u th￿c bi￿u th￿ s￿ x (110 x) = 10 100 100 ti￿n Lan ph￿i tr￿ cho lo￿i hàng 10x + 880 8x = 1000 th￿ hai không k￿ thu￿ VAT . 2x = 120 x = 60 (TMĐK) - Vi￿t bi￿u th￿c bi￿u th￿ ti￿n Lan ph￿i tr￿ cho lo￿i hàng th￿ thu￿ VAT lo￿i hàng th￿ nh￿t . nh￿t là 60 000 đ￿ng, lo￿i hàng th￿ - Vi￿t bi￿u th￿c bi￿u th￿ ti￿n hai là 50 000 đ￿ng . thu￿ VAT lo￿i hàng th￿ hai . - L￿p phương trình GV yêu c￿u c￿ l￿p gi￿i phương trình, m￿t HS lên b￿ng trình bày. GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n th￿c. GV lưu ý: Tìm m% c￿a s￿ a ta tính: m .a 100 * Làm bài 41 sgk/31. Bài 41 tr 31 SGK : + GV: Hư￿ng d￿n HS th￿c hi￿n G￿i ch￿ s￿ hàng ch￿c là x nhi￿m v￿: ĐK : x nguyên dương, x < 5 + Ta nên ch￿n ￿n là gì? đi￿u ki￿n Ch￿ s￿ hàng đơn v￿ là 2x c￿a ￿n? Ch￿ s￿ đã cho là :10x + 2x + Ch￿ s￿ hàng đơn v￿ là bao nhiêu ? N￿u thêm ch￿ s￿ 1 xen gi￿a hai + Nh￿c l￿i cách vi￿t 1 s￿ dư￿i ch￿ s￿ ￿y thì s￿ m￿i là : 100x + d￿ng t￿ng các lũy th￿a c￿a 10 ? 10 + 2x + Ch￿ s￿ đã cho là bao nhiêu ? Ta có phương trình : + S￿ m￿i là bao nhiêu ? 102x 12x = 370 + Hãy l￿p pt? Gi￿i pt r￿i k￿t 90x = 360 lu￿n ? x = 4 (TMĐK) - GV: yêu c￿u ho￿t đ￿ng c￿p đôi V￿y s￿ ban đ￿u là 48. kho￿ng 5 phút, m￿t đ￿i di￿n lên b￿ng trình bày bài gi￿i. GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n th￿c. * Làm bài 42 sgk/31. Bài 42 SGK/31: - GV: Hư￿ng d￿n HS th￿c hi￿n G￿i s￿ c￿n tìm là ab ( nhi￿m v￿: a,b N;1 a 9;0 b 9) + Ta nên ch￿n ￿n là gì? đi￿u ki￿n S￿ m￿i là: 2ab2 c￿a ￿n? Vì s￿ m￿i l￿n g￿p 153 l￿n s￿ + N￿u vi￿t thêm m￿t ch￿ s￿ 2 vào cũ nên ta có pt: bên ph￿i s￿ đó thì s￿ m￿i bi￿u 2002 10ab 153ab di￿n như th￿ nào? 143ab 2002 + L￿p pt bài toán? ab 14 - GV: yêu c￿u ho￿t đ￿ng nhóm V￿y s￿ c￿n tìm là 14. kho￿ng 5 phút, m￿t đ￿i di￿n nhóm trình bày bài gi￿i. GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n th￿c. D. V￿N D￿NG HO￿T Đ￿NG 3: D￿ng toán v￿ năng su￿t: - M￿c tiêu: C￿ng c￿ các bư￿c gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p phương trình qua d￿ng toán v￿ năng su￿t. Ho￿t đ￿ng c￿a GV và HS N￿i dung GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài 45 SGK/31: t￿p: B￿ng phân tích: - Làm bài 45 sgk. - HS th￿o lu￿n theo c￿p đôi l￿p Năng S￿ S￿ m￿i quan h￿ gi￿a các đ￿i lư￿ng su￿t 1 ngày th￿m đ￿ có nhi￿u cách gi￿i khác nhau. ngày - GV hư￿ng d￿n HS k￿ b￿ng H￿p x 20 x tóm t￿t bài toán. + Bài toán d￿ng đòng 20 năng su￿t lao đ￿ng có nh￿ng đ￿i Th￿c x 24 18 x + 24 lư￿ng nào? hi￿n 18 + Các đ￿i lư￿ng quan h￿ v￿i Gi￿i nhau như th￿ nào? G￿i x(t￿m) là s￿ th￿m len mà xí + Bài toán cho bi￿t các đ￿i lư￿ng nghi￿m ph￿i d￿t theo h￿p đ￿ng nào? ĐK: x nguyên dương. + Ta có th￿ ch￿n ￿n như th￿ nào? S￿ th￿m len đã th￿c hi￿n đư￿c: x+ đi￿u ki￿n c￿a ￿n ? 24 (t￿m + L￿p pt bi￿u th￿ m￿i quan h￿ Theo h￿p đ￿ng m￿i ngày xí nghi￿p gi￿a các đ￿i lư￿ng. x d￿t đư￿c: (t￿m) - GVyêu c￿u HS đi￿n s￿ li￿u vào 20 b￿ng và trình bày l￿i gi￿i bài toán. Nh￿ c￿i ti￿n kĩ thu￿t nên m￿i ngày - GV yêu c￿u c￿ l￿p gi￿i ph ng x 24 ươ xí nghi￿p d￿t đư￿c: (t￿m) trình, m￿t HS đ￿i di￿n c￿p đôi lên 18 b￿ng trình bày. Ta có phương trình : x 24 x 120 GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n = . th￿c. 18 20 100 GV lưu ý HS: S￿ th￿m = năng Gi￿i pt ta đư￿c x = 300 (TMĐK) su￿t 1 ngày x s￿ ngày V￿y s￿ th￿m len mà xí nghi￿m d￿t đư￿c theo h￿p đ￿ng là 300 t￿m. Ho￿t đ￿ng 3: D￿ng toán v￿ chuy￿n đ￿ng: - M￿c tiêu: Rèn kĩ năng gi￿i d￿ng toán v￿ chuy￿n đ￿ng. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài 46 SGK/31: t￿p: G￿i x(km) là quãng đư￿ng AB, ĐK x > - GV: Yêu c￿u hs làm bài 46 sgk/31 48 - GV: Hư￿ng d￿n HS th￿c hi￿n nhi￿m v￿: Th￿i gian đi h￿t quãng đư￿ng AB - GV : h ￿ng d￿n HS phân tích : x ư theo d￿ đ￿nh là : (h) + Trong bài toán ô tô d￿ đ￿nh đi như 48 th￿ nào ? Quãng đư￿ng ô tô đi trong 1 gi￿ là : 48 + Th￿c t￿ di￿n bi￿n như th￿ (km) nào ? Quãng đư￿ng còn l￿i ô tô ph￿i đi là : x N￿u g￿i x là quãng đư￿ng AB thì – 48 (km) th￿i gian d￿ đ￿nh đi h￿t quãng V￿n t￿c c￿a ô tô đi quãng đư￿ng còn đư￿ng AB là bao nhiêu ? ĐK x ? l￿i : 48 + 6 = 54 (km/h) + Nêu lí do l￿p pt. Th￿i gian ô tô đi quãng đư￿ng còn l￿i x 48 - GV: yêu c￿u ho￿t đ￿ng nhóm l: (h) kho￿ng 5 phút, m￿t đ￿i di￿n nhóm 54 trình bày bài gi￿i. Ta có phương trình : 1 x 48 x GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n 1 th￿c. 6 54 48 Gi￿i pt ta đư￿c x = 120 (TMĐK) V￿y quãng đư￿ng AB dài 120 km. Ho￿t đ￿ng 4: D￿ng toán th￿c t￿: - M￿c tiêu:. Rèn kĩ năng gi￿i d￿ng toán liên quan th￿c t￿. N￿I DUNG S￿N PH￿M GV chuy￿n giao nhi￿m v￿ h￿c Bài 59 SBT/13: t￿p: G￿i x(m) là đ￿ dài quãng đư￿ng AB, - GV: Yêu c￿u hs làm bài 59 SBT/13 ĐK x > 0 - GV: Hư￿ng d￿n HS th￿c hi￿n Khi đi h￿t quãng đư￿ng AB, s￿ vòng nhi￿m v￿: x quay c￿a bánh trư￿c là : (vòng) - GV: hư￿ng d￿n HS phân tích : 2,5 + Bài toán có nh￿ng đ￿i lư￿ng nào? x S￿ vòng quay c￿a bánh sau là (vòng) + Các đ￿i lư￿ng quan h￿ v￿i nhau 4 như th￿ nào? Ta có phương trình : x x + Bài toán cho bi￿t các đ￿i lư￿ng nào? 15 + Ta có th￿ ch￿n ￿n như th￿ nào? 2,5 4 đi￿u ki￿n c￿a ￿n là gì ? Gi￿i pt ta đư￿c x = 100 (TMĐK) + L￿p pt bi￿u th￿ m￿i quan h￿ V￿y đ￿ dài quãng đư￿ng AB dài 100 gi￿a các đ￿i lư￿ng. m. - GV: yêu c￿u ho￿t đ￿ng nhóm kho￿ng 5 phút, m￿t đ￿i di￿n nhóm l￿p b￿ng và trình bày bài gi￿i. GV nh￿n xét, đánh giá, ch￿t ki￿n th￿c.. Lưu ý HS : Đ￿ dài c￿a quãng đư￿ng = chu vi bánh xe x s￿ vòng quay. E. HƯ￿NG D￿N V￿ NHÀ + H￿c thu￿c các bư￿c gi￿i bài toán b￿ng cách l￿p pt. + Xem l￿i các bài toán đã gi￿i + BTVN: -Làm bài 44, 45, 46 sgk/31. Làm thêm các bài t￿p 52, 53, 57, 58, 60 SBT/12,13. Giáo án hình học 8 Tiết 37 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS biết nắm chắc định lý về trường hợp thứ 1, 2,3 về 2 đồng dạng. Suy ra các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. - HS hiểu đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh trường hợp đặc biệt của tam giác vuông- Cạnh huyền - góc nhọn, cạnh huyền-cạnh góc vuông. 2.Kỹ năng: - HS thực hiên được vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 vuông đồng dạng. Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau . - HS thực hiện thành thạo suy ra tỷ số đường cao tương ứng, tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. 3.Thái độ: - Hs có thói quen kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ. -Rèn cho hs tính cách tư duy nhanh, tìm tòi, sáng tạo. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - GV: Tranh vẽ hình 41, 42, phiếu học tập. - HS : Thước, eke, com pa, thước đo góc. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: NỘI DUNG SẢN PHẨM - Mục tiêu: Kích thích HS tìm hiểu về các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Dựa vào phần kiểm tra bài cũ, để nhận biết hai tam giác vuông đồng Cần xác định 1 cặp góc nhọn bằng nhau dạng, ít nhất cần phải xác định bao nhiêu góc nhọn bằng nhau? Dự đoán các trường hợp đồng dạng của tam GV: Đối với tam giác vuông, có mấy giác vuông trường hợp để nhận biết các tam giác đồng dạng? Chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết học hôm nay. 2. Hoạt động hình thành kiến thức: - Mục tiêu: Giới thiệu cho HS biết áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. Giúp HS biết dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. Nội dung Sản phẩm - Mục tiêu: Giới thiệu cho HS biết áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. Giúp HS biết dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. - Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. - Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi. - Phương tiện dạy học: SGK, thước, bảng phụ - Sản phẩm: Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. Mối liên hệ giữa tỉ số đường cao, tỉ số diện tích với tỉ số đồng dạng của hai tam giác. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Áp dụng các trường hợp đồng dạng của GV:Theo trường hợp đồng dạng thứ tam giác vào tam giác vuông: 3 của hai tam giác thì hai tam giác Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi: vuông đồng dạng khi nào? a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng HS: có 1 cặp góc nhọn bằng nhau góc nhọn của tam giác vuông kia (g.g) GV:Theo trường hợp đồng dạng thứ 2 của hai tam giác thì hai tam giác Hoặc: vuông đồng dạng khi nào? b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ HS: Có hai cặp cạnh góc vuông lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông tương ứng tỉ lệ với nhau kia (c.g.c) GV: Gọi HS đọc kết luận SGK GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác GV treo bảng phụ vẽ hình 47 SGK vuông đồng dạng: yêu cầu HS hoạt động cặp đôi làm ? ?1 SGK D' GV: DEF và D 'E'F' có đồng 10 D dạng với nhau không? Vì sao? 5 2,5 5 HS: DEF D 'E'F' vì E F E' F' b) DE DF 1 a) và D ' E ' D ' F ' 2 + Xét DEF và D 'E'F' có : Dµ D¶ ' 900 DE DF 1 GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày, D ' E ' D ' F ' 2 các HS khác làm bài vào vở Dµ D¶ ' 900 DEF D 'E'F' (c-g-c) B A' 26 10 GV:Trong h. 47c, hãy tính A’C’? 5 HS: A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 A’C’ B' 13 C' A C d) GV: Trong H.47d, hãy tính AC? c) HS: AC2 = BC2 – AB2 AC + Áp dụng định lý Pytago đối với A’B’C’ GV: Mối quan hệ của A’B’C’ và vuông tại A’ và ABC vuông tại A, ta có: ABC ? Vì sao? A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 = 132 – 52 = 144 HS: A’B’C’ ABC vì A’C’= 12 A'B' A'C' µ µ 0 , A A' 90 AC2 = BC2 – AB2 = 262 – 102 = 576 AC= 24 AB AC A'B' A'C' 1 µ µ 0 GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày, Và A A' 90 các HS khác làm bài vào vở AB AC 2 GV: Dựa vào ? , hãy nhận xét về Vậy: A’B’C’ ABC (c-g-c) điều kiện để hai tam giác vuông * Định lý 1 : SGK/82 đồng dạng? A HS: Phát biểu nội dung định lý 1 A' SGK C' GV: Khẳng định lại định lý, yêu cầu B C B' ˆ ˆ 0 HS đọc lại định lý ABC và A'B'C' , A A' 90 GV: vẽ hình 48, yêu cầu HS viết GT A'B' B'C' (1) GT, KL của định lý AB BC 1HS lên bảng thực hiện, các HS KL A’B’C’ ABC khác làm vào vở Chứng minh: SGK3 /82 0 0 GV: Hướng dẫn HS chứng minh định lý HS: Theo dõi GV: Trở lại ? , áp dụng định lý có thể chứng minh A’B’C’ ABC như thế nào? HS: A’B’C’ và ABC có: µA Aµ' 900 , A'B' B'C' 1 AB BC 2 nên A’B’C’ ABC (ch-cgv)

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_lop_89_tuan_19_nam_hoc_2021_2022_vo_mi.doc