Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 16 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán Lớp 8+9 - Tuần 16 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 16 Ngày soạn 25/12/2021
Giáo án Đại số 9
Tiết 33
§5§6. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP HỆ PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) – LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Học sinh hiểu được phương pháp giải bài toán bằng lập hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn
2. Năng lực:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Giải các loại toán dạng làm chung, làm riêng, vòi nước chảy.
3. Phẩm chất: luôn tích cực và chủ động trong học tập, có tinh thần trách nhiệm trong
học tập, luôn có ý thức học hỏi
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1. HOẠT ĐỘNG 1. Khởi động:
Mục tiêu: Bước đầu hs nhận thấy khó khăn với việc giải hpt có ẩn ở mẫu.
Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
Phương tiện và thiết bị dạy học: Thước, bảng phụ, MTBT.
Sản phẩm: Phương pháp giải hpt bằng cách đặt ẩn phụ.
Nội dung Sản phẩm
HS: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hpt Nêu đúng các bước
Chữa bt 36 tr 9 SBT Và làm bài tập
2. HOẠT ĐỘNG 2 . Hoạt động hình thành kiến thức:
Nội dung Sản phẩm
GV: hướng dẫn bài tập 45 tr 10 SBT. Bài tập 45 tr 10 SBT.
H: Bài toán có đại lượng nào tham gia? Gọi x(ngày), y(ngày) là thời gian của
H: Số ngày làm và khối lượng công việc là người thứ nhất và thứ hai làm một mình
hai đại lượng như thế nào? xong công việc.(x, y > 4).
+Hãy điền vào bảng phân tích. Ta có hệ phương trình:
Thời gian Năng suất 1 1 1
Hai người 1
4(ngày) (CV) x y 4
4
9 1
1 1
Người I x(ngày) (CV) x y
x
1
Người II y(ngày) (CV)
y
ĐK: x, y > 4
Yêu cầu hs về nhà tiếp tục giải.
Nội dung Sản phẩm
Bài 45 tr 27 SGK(đưa đề bài trên Bài 45
bảng phụ) Gọi x(ngày) là thời gian đội I làm riêng để hoàn thành GV: Tóm tắt đề. công việc. y(ngày) là thời gian đội II làm riêng( với
Hai đội (12 ngày ) HTCV năng suất ban đầu) để HTCV.
Hai đội + Đội II HTCV ĐK: x, y > 12.
1 1
(8 ngày) (NS gấp đôi ; 3 ngµy ) Trong 1 ngày đội I làm được
2 x
GV kẽ bảng phân tích đại lượng, 1
Trong 1 ngày đội II làm được
cho HS điền vào bảng. y
HS; Phân tích đề bài và điền vào 1
Trong 1 ngày hai đội làm được (CV). Ta có phương
bảng. 12
Thời gian Năng suất 1 1 1 1
trình: (1)
HTCV ngày x y 12
1
Đội I x (ngày) (CV) 8 2
x HS: Hai đội làm trong 8 ngày thì được (CV)
12 3
Đội 1
y (ngày) (CV) 2
II y Đội II làm với năng suất gấp đôi trong 3,5 ngày thì
y
Hai 1
12 (CV) hoàn thành CV, ta có phương trình.
đội 12
2 2 7 7 1
1 y 21 (2)
Gọi HS1: Hãy dựa vào các điều 3 y 2 y 3
kiện và lập phương trình (1) Ta có hệ phương trình:
1 1 1
GV: Hãy phân tích tiếp trường hợp (1) x 28
x y 12 (TM§K)
còn lại để lập phương trình 2. y 21
+Cho HS giải hệ phương trình y 21 (2)
Hs lập hpt dưới sự hướng dẫn của Bài 46
giáo viên và tiến hành giải hệ để kết Gọi x, y(tấn) lần lượt là sản lượng năm ngoái của đơn
luận nghiệm của bài toán vị thứ nhất và đơn vị thứ hai thu được. (x > 0 ; y > 0)
Bài 46 Tr 27 SGK x y 720
(GV đưa đề lên bảng phụ) Ta có hệ phương trình: 115 112
x y 819
GV hướng dẫn HS phân tích bảng. 100 100
+Chọn ẩn và điền vào bảng. x 420
(TM§K)
Năm Năm nay y 300
ngoái
115% x
Đơn vị 1 x (tấn)
(tấn)
112% y
Đơn vị 2 y (tấn)
(tấn) Năm ngoái đơn vị thứ nhất thu hoạch được 420 tấn
Hai đơn 720 (tấn) 819 (tấn) thóc, đơn vị thứ hai thu được 300 tấn thóc.
vị Năm nay đơn vị thứ nhất thu hoạchđược
+Năm nay đơn vị thứ nhất vượt 115
420 483(tÊn thãc)
mức 15%, vậy đơn vị đạt bao nhiêu 100
% so với năm ngoái? Đơn vị thứ hai thu được
Đơn vị thứ hai cũng hướng dẫn 112
tương tự. 300 336(tÊn thãc)
100
+HS lập hệ phương trình và gọi một
HS khác lên giải hệ.
Hs lập hpt dưới sự hướng dẫn của
giáo viên và tiến hành giải hệ để kết luận nghiệm của bài toán
Hướng dẫn về nhà.
+ Học bài, xem lại các bài tập đã giải, nắm lại pp giải hpt.
+ Xem lại PP giải toán bằng cách lập hpt đã học.
Tiết 34
CHƯƠNG IV HÀM SỐ y = ax2 - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
§1. HÀM SỐ y = ax2 ( a 0)
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức
- Hiểu được hàm số dạng y = ax2 (a 0), các tính chất hàm số y = ax2
- Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.
2- Năng lực
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Biết cách tính giá trị hàm số tương ứng với giá trị cho
trước của biến số.
3- Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu
2. Học sinh:
- Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
A. HOẠT ĐỘNG KHỎI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Bước đầu hình thành cho hs ý thức học tập kiến thức của chương.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN
Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu – Cá nhân
a) Mục đích: Hs nêu được khái niệm về hàm số y = ax2.
b) Nội dung: HS làm việc với sách giáo khoa, hoạt động cá nhân, nhóm hoàn
thành yêu cầu học tập.
c) Sản phẩm: Khái niệm sgk
d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. 1. Ví dụ mở đầu: (sgk)
Gv tổ chức cho hs tìm hiểu vd - Quãng đường chuyển động rơi tự do
2
+ Nhìn vào bảng trên, em hãy cho được biểu diễn bởi công thức : s = 5t .
biết s1 = 5 được tính như thế nào? t là thời gian tính bằng giấy (s), S tính
+ Trong công thức s = 5t2, nếu thay s bằng mét
bởi y, thay t bởi x, thay 5 bởi a ta có (m) , mỗi giá trị của t xác định giá trị tư-
công thức nào? (y = ax2) ơng ứng duy nhất của s .
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: t 1 2 3 4
HS: Quan sát bảng, trả lời các câu
S 5 20 45 80
hỏi của GV
2 2
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: S1= 5.1 = 5 ; S4 = 5.4 = 80
+ HS trình bày kết quả - Công thức S = 5t 2 biểu thị một hàm số
dạng
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
y = ax2 với a 0
+ Trong thực tế còn nhiều cặp đại
lượng cũng được liên hệ bởi công
thức dạng y = ax2 như diện tích hình
vụông S = a2 , diện tích hình tròn S
= R2 . Hàm số y = ax 2 là dạng
đơn giản nhất.
Gv Chốt lại khái niệm hàm số y =
ax2.
Hoạt động 2: Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
a) Mục tiêu: Hs nêu được tính chất của hàm số y = ax2 từ ví dụ cụ thể
Nhiệm vụ 1: 2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a 0)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. ?1. SGK
Gv tổ chức cho hs tìm hiểu tính chất
2
của hàm số y = ax (a 0) ?2. SGK
+ Xác định hệ số a ở hai hàm số y = 2x2 và y = - 2x2? * Đối với hàm số y = 2x2
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm –Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị
?1, ?2 tương ứng của y giảm
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: -Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá
HS thảo luận nhóm, thực hiện các trị tương ứng của y tăng
yêu cầu của GV * Đối với hàm số y = - 2x2
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: –Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị
+ Đại diện đứng tại chỗ để trả lời tương ứng của y tăng
- Bước 4: Kết luận, nhận định: -Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá
trị tương ứng của y giảm
GV chốt lại, ghi bảng
TÍNH CHẤT: (sgk)
Nhiệm vụ 2:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:.
GV dẫn dắt HS suy nghĩ cá nhân
phát biểu tổng quát về tính chất của
hàm số y = ax2(a 0).
GV nhấn mạnh tính xác định của
hàm số y = ax2(a 0). Lưu ý HS đến
hệ số a > 0 và a < 0
Yêu cầu HS thảo luận nhóm để thực
?3
hiện ?3; ?4
* Xét hàm số : y = 2x2
+ Phát biểu nhận xét
Vì 2x2 luôn luôn dương với mọi x 0 nên
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
khi x 0 thì y > 0. Khi x = 0 thì y = 0
HS thảo luận nhóm, thực hiện các
* Xét hàm số : y = - 2x2
yêu cầu của GV
Vì -2x2 luôn luôn âm với mọi x 0 nên
+ Phát biểu nhận xét SGK
khi x 0 thì y < 0. Khi x = 0 thì y = 0
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
*Nhận xét:(sgk)
+ Đại diện nhóm đứng tại chỗ trình
bày, các nhóm khác tham gia nhận ?4 SGK xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV chốt lại, ghi bảng
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: HS vận dụng được lý thuyết để làm bài tập.
HS có khả năng nhận biết được hàm số dạng y = ax 2 (a 0) và biết được tính
chất của hàm số này thông qua dấu của hệ số a bên cạnh đó có khả năng phân
tích và chứng minh được cực trị của hàm số thông qua một số hàm số GV nêu ra
để củng cố kiến thức trọng tâm và vận dụng ngay tại lớp.
STT Hàm số Hệ số a và dấu của nó Tính chất
1 Lấy 4 HS y = ax2 (a 0)
.... Lấy 4 HS bậc nhất
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
• Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức : A = 3x2 – 3,5x + 2 với x = 4,13
HS thực hiện tính bằng máy CASIO như SGK, tr32
• Ví dụ 2: Tính diện tích của một hình tròn có bkính R ( S = R2 ) với R = 0,61;
1,53 ; 2,49
HS thực hiện tính bằng máy CASIO như SGK, tr32
2/ Bài tập về nhà số 2; 3 tr 31 SGK ; bài 1 , 2 tr 36 SBT.
- GV: Hướng dẫn bài 3 SGK : Công thức F = av2
4. Hướng dẫn về nhà
- Học bài theo vở ghi và SGK
- HS làm bài tập 2, 3/ 31 SGK - Xem trước bài “đồ thị hàm số y = ax2”
Giáo án Hình học 9
Tiết 33
GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG-LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Học sinh được củng cố tính chất về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
2 - Về năng lực:
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.
-Năng lưc chuyên biệt. Biết vận dụng các tính chất trên vào bài tập dựng hình, bài toán thực tế
3. Về phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ, biết chia sẻ cùng bạn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (trong các hoạt động)
3. Khởi động:
Nội dung Sản phẩm
Mục tiêu: Củng cố lại các kiến thức liên quan đến nội dung bài học
-HS: Phát biểu định lý và hệ quả HS: Phát biểu đúng (5đ) P
về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
T
dây cung. BT 32: (5đ) A
B O
Chữa bài tập 32 trang 80 SGK.. Giải: Theo đề bài ta có T· PB là góc tạo bởi
tia tiếp tuyến và dây cung nên
1
T· PB sd B»P mà B· OP sd B»P (góc ở tâm)
2
B· OP 2T· PB
Lại có: B· OP B· PT 90o ( vì
O· PT 900 ) B· TP 2T· PB 900
4. Bài tập:
Nội dung Sản phẩm
Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức đã học vào các bài tập cụ thể.
Bước 1: Giáo viên tổ chức cho Hs làm Bài33 SGK:
các bài tập Giải:
Bài tập 33p · · C
Ta có: AMN BAt ( vì d//AC.) d
+GV cho 1 HS đọc to đề bài tập 33 sgk
+Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình và ghi
µ · N
giả thiết và kết luận. Cả lớp tự làm vào C BAt ( cùng chắn cung AB) O
µ · M
vở bài tập. C AMN A B
+GV hướng dẫn học sinh phân tích đề Xét AMN và ABC ta có :
t
bài. Cµ ·AMN ( c/m trên)
AM.AM = AC.AN
C· AB chung
Nên: AMN ABC (g-g)
AN AM
AN AM
AB AC hay AM.AM=AC.AN (đpcm)
AB AC
AMN ABC Vậy cần chứng minh Bài34 SGK:
AMN ~ ABC B
+ Em hãy nêu cách trình bày bài giải. +MT là tiếp tuyến
O GT của (O) tại T.
( gọi 1HS lên bảng trình bày) A
+Cát tuyến MAB.
2
+ GV cho 1 HS đọc to đề bài tập 34 T M KL MT =MA.MB
sgk. Giải:
+ Gọi 1 học sinh lên bảng vẽ hình và Xét TMA và BMT ta có :
ghi giả thiết và kết luận. Cả lớp tự làm Bµ ·AMT ( cùng chắn cung TA)
vào vở bài tập. ¶
GV hướng dẫn học sinh phân tích đề M chung
bài. Nên: TMA BMT ( g-g)
+GV hướùng dẫn học sinh phân tích đề
MT MB
bài. hay MT2=MA.MB (đpcm)
MT2 = MA.MB MA MT
MT MB
MA MT
TMA BMT
+ Em hãy nêu cách trình bày bài giải.
( gọi 1HS lên bảng trình bày)
Bước 2: Củng cố
GV chốt lại các kiến thức đã học dùng
để làm các bài tập trên,
IV. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG:
Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Áp dụng cung và dây vào bài
toán sử dụng kiến thức.
Nội dung Sản phẩm
+ Cần học thuộc các định lý, hệ quả của góc Bài làm trên vở và câu trả lời
nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
+ Làm các bài tập còn lại trong SGK.
---------------***----------------- Tiết 34
GÓC CÓ ĐỈNH BÊN TRONG, BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: HS nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. Biết cách
tính số đo của góc đó.
2 - Về năng lực:
-Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản.
-Năng lưc chuyên biệt. Biết Vận dụng được các định lí để chứng minh các bài tập, bài toán thực
tế.
3 Về phẩm chất: Cẩn thận, tập trung, chú ý, Tự giác, biết giúp đỡ bạn trong học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, sách giáo khoa, compa, thước thẳng
2. Học sinh: Sách giáo khoa, vở, compa, thước thẳng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)
3. Khởi động:
Nội dung Sản phẩm
Mục tiêu: Bước đầu Hs làm quen với khái niệm góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn.
Gv đưa mô hình về góc ở tâm, góc nội tiếp và Hs nêu dự đoán
góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Sau đó
Gv dời đỉnh của góc ra ngoài và vào trong
đường tròn. Yêu cầu Hs nêu dự đoán tên gọi
của góc
4. Hoạt động hình thành kiến thức:
Nội dung Sản phẩm
Mục tiêu: Hs phát biểu được đ.n góc có đỉnh bên trong đường tròn, chứng minh được định lý 1.
Bước 1: Gv Vẽ hình và giới thiệu 1. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn :
góc có đỉnh bên trong đường tròn. *KN: B· EC Gọi là góc có đỉnh
Qui ước cung bị chắn ở bên trong đường tròn
·
H. BEC chắn những cung nào ? (O) chắn hai cung B¼nC
H. Góc ở tâm có phải là góc có ¼
đỉnh ở bên trong đường tròn không và DmA
? m
GV. Gọi HS đọc to định lí
GV. Gợi ý c/m : Tạo ra các góc nội
tiếp chắn B¼nC, ¼AmD
GV. Gọi một HS c/m n
GV. Yêu cầu HS làm BT 36 tr 82
SGK * Định lí : (sgk)
GV. Phân tích đi lên ?1
AEH cân Nối D với B. Theo định nghĩa góc nội tiếp ta có:
sd B· DE sd B¼nC ;sd D· BE sd ¼AmD
· ·
AEH AHE Mà B· DE D· BE B· EC (góc ngoài của tam giác )
sd B¼nC sd ¼AmD
sd B· EC
2 A
H N
M E
C
O
B
GV. Yêu cầu HS hoạt động nhóm
từ 3 đến 4 phút
GV. Gọi một HS đại diện nhóm
trình bày bài giải
GV. Đưa các hình 33, 34, 35 lên
bảng phụ và giới thiệu góc có đỉnh
ở bên ngoài đường tròn.
Bước 2: Gv chốt lại vấn đề.
Hoạt động 2 (20p) 2. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn :
C
C E
E D C
E
A E
O A O O
B
B A
B
D
GV. Gọi HS đọc định lí sgk B
H. Với nội dung đ/l ta cần c/m điều O
gì ?
GV. Cho HS c/m từng trường hợp
- TH 1 : Hai cạnh của góc là cát *KN:Góc có đỉnh ở bên ngoài đườngC tròn là góc:
tuyến. - Có đỉnh nằm ngoài đường tròn.
- TH 2 : Một cạnh của góc là cát - Các cạnh đều có điểm chung với đường tròn ( có 1
tuyến, 1 cạnh là tiếp tuyến. hoặc 2 điểm chung )
- TH 3 : Hai cạnh đều là tiếp tuyến. *ĐL:
GV. Gợi ý tạo ra các góc nội tiếp ?2 C/m : TH 1 : Nối A và C. Ta có B· AC là góc ngoài
trong trường hợp 1 của tam giác AEC
· · · · · ·
GV. TH 2 và TH 3 học sinh về nhà BAC ACD BEC BEC BAC ACD
1
c/m sd B· AC sd B»C
Góc có đỉnh ở bên ngoài đường 2
Mặt khác : (định lí góc nt )
tròn 1
sd ·ACD sd »AD
2
sd B»C sd »AD
sd B· EC
2
IV. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài.
Nội dung Sản phẩm
C1. Nhắc lại định lí góc có đỉnh ở bên trong
đường tròn và góc có đỉnh ở bên ngoài
đường tròn.
C2.Làm bài tập 37 tr 82 sgk : C
d
N O
M
A B
t
A
M
O
S
B C
C
Ta có
sd »AB sd M¼ C
sđ ·ASC (đ/l góc có đỉnh ở bên
2
ngoài đường tròn)
sd ¼AM sd »AC sd M¼ C
sd M· CA ( đ/l
2 2
góc nội tiếp )
Mà AB = AC (gt) »AC »AC . Vậy
·ASC M· CA
V. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG:
Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Áp dụng góc có đỉnh ở bên trong
Nội dung Sản phẩm
Về nhà hệ thống các loại góc với đường tròn. Bài làm trên vở và câu trả lời
Biết áp dụng các định lí.làm các bài tập
38.39.40 SGK. Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Giáo án Đại số 8
Tiết 31
§4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
I. MỤC TIÊU:
1. Kin thc: HS nhn bit đưc PT tích và gii đưc PT tích (có hai hay
ba nhân t bc nht)
2. Năng lực: Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để biến
đổi PT về PT tích từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải
quyết vấn đề.
3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm,
nghiêm túc trong học tập.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thit b dy hc: SGK, thưc thng, phn màu.
2. Học liệu: SGK, đề cương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KHI ĐNG:
HOT ĐNG 1: M đâu - Mc tiêu: HS nhn tìm hiu mi liên quan gia phân tích đa thc thành nhân
t và bài hc..
NI DUNG SN PHM
-: Phân tích đa thc: P(x) = (x2 1) + (x + 1)(x - 2)
P(x) = (x2 1) + (x + 1)(x - 2) thành nhân t = (x+1)(x – 1)+ (x + 1)(x - 2)
= (x + 1) (x – 1 + x – 2)
- Nu P(x) = 0 thì tìm x như th nào ? = ( x + 1)(2x – 3)
- Đ tìm đưc x tc là ta gii PT tích mà - Suy nghĩ cách tìm x
bài hôm nay ta tìm hiu.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
HOT ĐNG 2: Phương trình tích và cách gii
- Mc tiêu: HS nhn bit đưc PT tích và cách gii PT tích.
NI DUNG SN PHM
GV chuyn giao nhim v hc 1.Phương trình tích và cách gii :
tp: * Ví d1 : Gii phương trình :
- GV yêu cu HS tr li câu hi sau: (2x - 3)(x + 1) = 0
+ Mt tích bng 0 khi nào ? Gii: (2x - 3)(x + 1) = 0
+ Đin vào ch trng ?2. 2x - 3 = 0 hoc x +1 = 0
- HS tr li ming ?2, GV ghi góc Do đó ta gii 2 phương trình :
bng: 1) 2x - 3 = 0 2 x = 3 x =1,5
a.b = 0 a = 0 hoc b = 0. 2) x + 1 = 0 x = - 1
- GV ghi bng VD 1, Yêu cu HS Vy phương trình đã cho có hai nghim:
+ Tr li câu hi: Đi vi PT thì x = 1,5 và x = - 1
(2x 3)(x + 1) = 0 khi nào ? Hay tp nghim ca phương trình là:
+ Gii hai PT 2x - 3 = 0 và x + 1 = 0. S = {1,5; -1}
+ Tr li câu hi: PT đã cho có my * Tng quát : (SGK)
nghim? A(x).B(x = 0 A(x) = 0 hoc
- HS trình bày, GV cht kin thc. B(x)=0
- Gv yêu cu HS tr li các câu hi:
+ PT trên có dng nào? Đưc gi là PT
gì?
+ Nêu cách gii PT
HS trình bày.
GV cht kin thc.
C. LUYN TP
HOT ĐNG 3: Áp dng
- Mc tiêu: HS bit bin đi đưa v dng PT tích và gii PT tích.
NI DUNG SN PHM
GV chuyn giao nhim v hc 2. Áp dng : tp: Ví d 2 : Gii phương trình :
- GV đưa ra VD 2, yêu cu HS (x+1)(x+4) = (2 - x) (2 + x)
+Tr li câu hi: Làm th nào đ đưa (x +1)(x +4) -( 2 - x)( 2+ x) = 0
phương trình trên v dng tích ? x2 + x + 4x + 4 - 22 + x2 = 0
+ Bin đi PT trên v dng PT tích 2x2 + 5x = 0
ri gii PT. x(2x+5) = 0
- GV yêu cu HS nêu các bưc gii PT x = 0 hoc 2x + 5 = 0
Vd 2. x = 0 hoc x = - 2,5
HS trình bày. Vy tp nghim ca pt đã cho là: S =
GV cht kin thc. {0 ; -2,5}
*Nhân xét: (SGK/16)
D. VN DNG, TÌM TÒI, M RNG
HOT ĐNG 4: Vn dng
- Mc tiêu: HS bit vn dng các phương pháp phân tích đa thc thành nhân t đ
bin đi PT v PT tích.
NI DUNG SN PHM
GV chuyn giao nhim v hc tp: ?3 Gii phương trình :
- GV đưa ra ? 3. (x-1)(x2 + 3x - 2)- (x3-1) = 0
- Yêu cu HS tr li câu hi: (x-1)[(x2+3x-2)-(x2+x+1)]=0
+ V trái ca PT có nhng hng đng (x - 1)(2x -3 )= 0
thc nào? x - 1 = 0 hoc 2x-3 =0
3
+ Nêu cách gii PT. x = 1 hoc x
+ Lên bng trình bày làm. 2
HS trình bày. Vy tp nghim ca pt đã cho là
3
GV cht kin thc. S 1;
2
- Gv đưa ra ví d 3. Yêu cu HS Ví d 3 : Gii phương trình:
3 2
+ Phát hin các hng đng thc có trong 2x = x + 2x - 1
3 2
PT. 2x - x - 2x + 1 = 0
3 2
+ Phân tích v trái thành nhân t. (2x - 2x) (x - 1) = 0
2 2
+ Gii PT 2x(x - 1) (x - 1) = 0
2
HS trình bày. (x - 1)(2x - 1) = 0
GV cht kin thc. (x+1)(x- 1)(2x-1) = 0
x+1 = 0 hoc x - 1 = 0 hoc 2x
- 1 = 0
1/ x + 1 = 0 x = 1 ;
2/ x - 1 = 0 x = 1
3/ 2x -1 = 0 x = 0,5
Vy tp nghim ca pt đã cho là: S = {-1 ; 1 ; 0,5}
?4 Gii PT
(x3 + x2) + (x2 + x) = 0
x2(x + 1) + x(x + 1) = 0
(x + 1)(x2 + x) = 0
x(x + 1)2 = 0
x = 0 hoc x = -1
Vy tp nghim ca pt đã cho là:
S = {0 ; -1}
HƯNG DN V NHÀ
- Nm vng các bưc ch yu khi gii phương trình tích
- Xem li các ví d và các bài đã gii
- Bài tp v nhà : 21 (b, c, d) ; 22 (e, f) ; 23; 24 ; 25 tr 17 SGK. Chun b
tit sau Luyn tp.
Tiết 32
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kin thc: Cng c cách gii phương trình tích và PT đưa đưc v PT
tích.
2. Năng lực: Phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải thành thạo
phương trình tích từ đó hình thành phát triển năng lực tính toán và năng lực giải
quyết vấn đề
3. Phẩm chất: Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm,
nghiêm túc trong học tập.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Thit b dy hc: SGK, thưc thng, phn màu.
2. Học liệu: SGK, đề cương.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.HOT ĐNG 1: Kim tra bài cũ:
Câu hi Đáp án
Gii các phương trình : *HS1: 2x(x 3) + 5(x 3) = 0
HS1 : 2x(x 3) + 5(x 3) = 0 (x – 3)(2x + 5) = 0
HS2 : (2x 5)2 (x + 2)2 = 0 x – 3 = 0 hoc 2x + 5 = 0
x = 3 hoc x = -2,5
Vy PT có tp nghim S = { -3;
-2,5}
*HS2: (2x 5)2 (x + 2)2 = 0 (2x – 5 + x + 2)(2x – 5 – x – 2) = 0
(3x – 3)(x – 7) = 0 (4 đ)
3x = 3 hoc x – 7 = 0
x = 1 hoc x = 7
Vy S = {1; 7 } (6 đ)
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
C. LUYN TP
HOT ĐNG 2: Bài 23 (b,d), 24, 25 tr 17 SGK
- Mc tiêu: HS phân tích đa thc thành nhân t đưa đưc v PT tích và gii PT
tích.
NI DUNG SN PHM
GV chuyn giao nhim v hc tp: Bài 23 (b,d) tr 17 SGK
- GV ghi đ bài tp 23/ 17 SGK câu b, d. Yêu b) 0,5x(x - 3) = (x-3)(1,5x-1)
cu
+ HS 1 lên bng làm câu b 0,5x(x-3) -(x-3) (1,5x-1) = 0
+ HS 2 lên bng làm câu d. (x - 3)(0,5x - 1,5x+1) = 0
+ HS c lp làm vào v. (x - 3)(- x + 1) = 0
- HS trình bày, nhn xét. GV cht kin
x - 3= 0 hoc 1- x = 0.
thc.
- GV yêu cu Hs nêu cách gii PT d. Vy Vy tp nghim ca pt
HS tr li. đã cho là: S = {1; 3}
GV cht kin thc: 3 1
d) x 1 x(3x 7)
+ Quy đng và kh mu hai v ca PT 7 7
+ Đưa PT đã cho v dng PT tích. 3x - 7 - x(3x - 7) = 0
+ Gii PT tích ri kt lun.
(3x 7) (1 - x) = 0.
Vy tp nghim ca pt đã cho
7
là: S= ;1
3
Bài 24 (a, d) tr 17 SGK
a) (x2 - 2x + 1) - 4 = 0
- GV ghi đ bài 24 tr 17 SGK câu a,d, yêu cu
( x- 1 )2 - 22 = 0
Hs tr li các câu hi:
+Trong PT (x2 - 2x + 1) - 4 = 0 có nhng ( x - 1 - 2)( x - 1 +2) = 0
dng hng đng thc nào? ( x - 3)( x + 1 ) = 0
+Nêu cách gii PT a?
x - 3 = 0 hoc x + 1 = 0
+Làm th nào đ phân tích v trái PT d thành
nhân t? x = 3 hoc x = -1 Vy S = 3; - GV yêu cu 2 HS lên bng gii PT, mi -1
em mt câu d) x2 - 5x + 6 = 0
HS trình bày.
2
GV cht kin thc. x - 2x -3x + 6 = 0
x(x - 2) - 3 (x - 2) = 0
(x - 2)(x - 3) = 0
x- 2= 0 hoc x- 3=0
x = 2 hoc x = 3
Vy tp nghim ca pt đã cho
là: S = {2; 3}
Bài 25 (b) tr 17 SGK :
b) (3x-1)(x2+2) = (3x-1)(7x-10)
(3x -1)(x2 + 2-7x+10) = 0
(3x -1)(x2 -7x + 12) = 0
(3x -1)(x2 - 3x - 4x+12) = 0
(3x - 1)(x - 3)(x - 4) = 0
- GV ghi đ bài 25 b SGK/ 17, yêu cu HS: 3x -1 = 0 hoc x- 3= 0 hoc x
+Nêu cách làm – 4 =0
+1 HS lên bng trình bày bài làm. 1
x hoc x = 3 hoc x = 4
HS trình bày 3
GV cht kin thc Vy tp nghim ca pt đã cho
1
là: S ;3;4
3
D. VN DNG, TÌM TÒI, M RNG
HOT ĐNG 3: Bài 33 (a, b) tr 8 SBT
- Mc tiêu: HS làm đưc dng toán bit mt nghim ca PT tìm h s
bng ch ca PT đó.
NI DUNG SN PHM
GV chuyn giao nhim v hc tp: * Bài 33 tr 8/ SBT
- Gv ghi đ bài 33/8 SBT, Yêu cu HS: x =-2 là nghim ca x 3+ax2-4x -
+ Tr li câu hi: Bit x = -2 là mt 4 = 0
nghim ca PT làm th nào đ tìm đưc a) xác đnh giá tr ca a .
giá tr ca a? Thay x = -2 vào PT ta có:
+ Nêu cách làm câu b? (-2)3+ a (-2)2- 4(-2) - 4 = 0
+ Hot đng nhóm đ làm bài tpT, nhóm 1, - 8 + 4a + 8 - 4 =0
2, 3, 4 làm câu a; nhóm 5, 6, 7, 8 làm câu b. 4a = 4 a = 1
HS trình bày. b) Thay a = 1 vào phương trình ta
GV cht kin thc: đưc : Trong bài tp 33/ SBT có 2 dng toán khác x3+ x2- 4x - 4 = 0
nhau: x2( x + 1 ) - 4 ( x +1) = 0
+Câu a bit 1 nghim , tìm h s bng ( x +1 )( x2 - 4 ) = 0
ch ca phương trình . (x + 1) ( x - 2 ) (x + 2 ) = 0
+Câu b, bit h s bng ch, gii PT x+1 = 0 hoc x - 2 =0 hoc x
+2 =0
x =- 1 hoc x = 2 hoc x = -2
Vy tp nghim ca pt đã cho là
S ={- 1; -2 ; 2}
HƯNG DN V NHÀ
- Xem li các bài đã gii. Làm bài tp 30 ; 33 ; 34 SBT tr 8
- Ôn điu kin ca bin đ giá tr phân thc xác đnh, đnh nghĩa hai PT
tương đương.
- Chun b bài mi: Phương trình cha n mu.
Giáo án Hình học 8
Tiết 31 §4. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nhớ định nghĩa về hai tam giác đồng dạng .
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh tam giác đồng dạng.
3. Thái độ: tự giác, tích cực, chủ động trong học tập, liên hệ về các hình đồng dạng
trong thực tế đời sống.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ vẽ hình 28 sgk.
2. Học sinh: Thước kẻ, compa, thước đo góc.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Hoạt động khởi động
- Mục tiêu: Học sinh chỉ ra đặc điểm giống nhau của các hình đồng dạng, tam giác đồng
dạng.
Nội dung Sản phẩm
GV: Treo hình 28/69 sgk lên bảng và cho Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng
HS nhận xét về hình dạng, kích thước của giống nhau, nhưng kích thước có thể khác
các hình trong mỗi nhóm ? nhau
GV giới thiệu : Những hình có hình dạng
giống nhau, nhưng kích thước có thể khác
nhau gọi là những hình đồng dạng. Ở đây ta
chỉ xét các tam giác đồng dạng
2.Hoạt động hình thành kiến thức
- Mục tiêu: Giới thiệu cho học sinh định nghĩa, tính chất của hai tam giác đồng dạng,
định lý về hai tam giác đồng dạng.
Nội dung Sản phẩm Bước 1: GV giao nhiệm vụ học tập: 1) Tam giác đồng dạng :
GV Treo bảng phụ vẽ hình 28 SGK. a) Định nghĩa :
Nhận xét hình dạng, kích thước của các ?1
cặp hình vẽ?
HS: Cùng hình dạng, khác nhau về kích A
thước
5
GV: Giới thiệu hình đồng dạng 4 A'
Bước 2: 2 2,5
GV: treo bảng phụ vẽ hình 29 SGK, yêu
µA µA',BBµ Bµ',Cµ Cµ' C B' C'
cầu HS thực hiện ?1 6 3
A' B' 2 1 A'C ' 2,5 1 B'C ' 3 1
GV: hãy nêu các cặp góc bằng nhau? ;
AB 4 2 AC 5 2 BC 6 2
HS: µA µA', Bµ Bµ',Cµ Cµ'
A'B' A'C ' B'C '
GV: Nhận xét gì về các tỉ số
AB AC BC
A'B' A'C ' B'C '
; ; ?
AB AC BC
A'B' A'C ' B'C '
HS: *Định nghĩa: SGK/70
AB AC BC µA µA'; Bµ Bµ';Cµ Cµ'
Bước 3 ' ' '
ABC ABCnếu A'B' A'C ' B'C '
GV: Giới thiệu định nghĩa hai tam giác
đồng dạng, yêu cầu HS đọc định nghĩa AB AC BC
A' B' A'C ' B'C '
SGK = k: tỉ số đồng dạng
HS: Đứng tại chỗ đọc định nghĩa AB AC BC
GV: Giới thiệu kí hiệu đồng dạng, tỉ số
đồng dạng, lưu ý HS viết kí hiệu theo
thứ tự các cặp đỉnh tương ứng.
HS theo dõi ghi vở
GV: Ở ?1 , ABC A'B'C’ theo tỉ số
đồng dạng là bao nhiêu?
1 b) Tính chất:
HS: k = ' ' ' ' ' '
2 ?2 1) Nếu ABC = ABC thì ABC
Bước 4 ABC, tỉ số đồng dạng là 1
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm thực 2) Nếu ABC A'B'C' theo tỉ số k thì
1
hiện ?2 A'B'C' ABC theo tỉ số
HS: Hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm k
đứng tại chỗ trả lời
GV: Nhận xét và yêu cầu hs suy nghĩ *Tính chất: SGK/70
BT 23/71 SGK:
:Từ ?2 , hãy phát biểu tính chất của hai
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với
tam giác đồng dạng? nhau Đúng
HS: phát biểu tính chất. b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng
* Củng cố: Làm bài 23 sgk nhau Sai vì chỉ đúng khi tỉ số đồng dạng là 1
Bước 1.
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
GV: yêu cầu HS thực hiện ?3 . AMN 2. Định lí: (SGK/71)
và ABC có các cạnh, các góc như thế GT ABC có MN//BC
nào? ( M AB, N AC ) HS: các cạnh tỉ lệ, các góc bằng nhau KL AMN ABC A
GV:Vậy hai tam giác đó có đồng dạng
với nhau? M N a
HS: AMN ABC
Bước 2: Gv dẫn dắt hs đến định lí Chứng minh:
HS: Nêu định lý SGK Xét AMN và
B C
GV: Gọi 1 HS lên bảng ghi GT, KL của ABC có:
định lý, các HS còn lại làm vào vở µA là góc chung
GV: Muốn chứng minh AMN ·AMN ·ABC (góc đồng vị)
ABC, ta cần chứng minh điều gì? · ·
HS: Các góc tương ứng bằng nhau và ANM ACB (góc đồng vị)
các cạnh tương ứng tỉ lệ
AM AN MN
GV: Vì sao các góc tương ứng bằng Vì MN // BC nên ta có: ( hệ
nhau? AB AC BC
quả của định lý Talet).
HS: µA là góc chung, ·AMN ·ABC (góc
Vậy AMN ABC.
đồng vị)
·ANM ·ACB (góc đồng vị)
GV: Vì sao các cạnh tương ứng tỉ lệ? *Chú ý: SGK/71
HS: Vì MN // BC nên áp dụng hệ quả
định lý Talet
GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi
vở
Bước 3:
GV: nêu chú ý SGK, HS theo dõi
3. Hoạt động luyện tập
- Mục tiêu: Củng cố lí thuyết. Nhận biết hai tam giác đồng dạng và lập các tỉ số đồng
dạng
Nội dung: Tìm các cặp tam giác đồng dạng và cho biết tỉ số đồng dạng của chúng
I K M
0 A
80 400
5
5 4 2 1000 3
600 300 300 6
L R C
B 4 N
6 600 A
K H 4
600
A
Q
0 0
100 500 30
B C
6 4
500
B C
8
Sản phẩm:
∆ IKH ∆NMQ (k = 1)
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_89_tuan_16_nam_hoc_2021_2022_vo_mi.doc