Kế Hoạch bài dạy Toán 8+9 - Tuần 26 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán 8+9 - Tuần 26 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án tuần 26 Ngày soạn 12/3/2022
Giáo án Đại số 9
Tiết 51
LUYỆN TẬP ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG – ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS được củng cố điều kiện để hai đường thẳng y = ax + b (a 0 ) và y = a’x + b’(a’ 0) cắt
nhau, song song với nhau, trùng nhau.
- HS biết xác định các hệ số a, b trong các bài toán cụ thể. Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số bậc
nhất. Xác định được giá trị của các tham số đã cho trong các hàm bậc nhất sao cho đồ thị của
chúng là hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùmg nhau.
2. Năng lực
a) Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp và hợp tác với giáo viên, với các bạn trong
quá trình hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết các câu hỏi, bài tập.
b) Năng lực chuyên biệt
- Năng lực tính toán: tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau,
trùng nhau.
- Năng lực ngôn ngữ toán học: sử dụng chính xác các thuật ngữ toán học.
- Năng lực sử dụng công cụ vẽ
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tự học, tích cực làm bài tập.
- Trách nhiệm: có trách nhiệm trong các hoạt động nhóm, trách nhiệm với bản thân.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sgk, Sgv, thước kẻ, tivi
2. Học sinh: Xem trước bài; SGK, SBT Toán, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Khởi động
NỘI DUNG SẢNG PHẨM
Mục tiêu: Hs được tái hiện lại kiến thức cũ liên quan đến bài học
Nội dung: nhắc lại điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng
nhau; chữa một số bài tập về nhà.
Sản phẩm: Hs nêu được điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau; chữa BTVN
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
GV: Em hãy cho biết khi nào hai đường thẳng Kết luận về hai đường thẳng song song và hai
song song và hai đường thẳng cắt nhau? đường thẳng cắt nhau: sgk.tr53
Sửa bài tập 21/sgk.tr54 (4đ)
HS: 1 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp Bài tập 21/sgk.tr54:
lắng nghe, quan sát, nhận xét, bổ xung. a) m = -1 (3đ)
GV: Nhận xét, đánh giá
1
b) m 0 ; m và m -1 (3đ)
2
2. Hoạt động luyện tập NỘI DUNG SẢN PHẨM
Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
Nội dung: HS thực hiện các bài tập về vị trí tương đối của hai đường thẳng
Sản phẩm: Hs giải được các bài toán liên quan đến các bài toán về đồ thị hàm số y = ax + b
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
GV giao nhiệm vụ học tập 22/sgk.tr55: Bài tập 22/sgk.tr55:
Gv cho Hs đứng tại chỗ trả lời nhanh a) Đồ thị hàm số y = ax + 3 song song với
- Hai đường thẳng song song thì hệ số a của đường thẳng y = - 2x a = - 2
chúng có quan hệ thế nào? Hãy xác định hệ số b) Ta thay x = 2 và y = 7 vào công thức hàm
a biết đồ thị của hàm số song song với y = - số y = ax + 3 ta có :
2x 7 = a. 2 +3
- Biết khi x = 2 thì hàm số có giá trị y = 7 làm - 2a = - 4 a = 2
thế nào để tìm được a? Hàm số đó là y = 2x + 3
- Đồ thị hàm số vừa xác định và đường thẳng
y = -2x có vị trí như thế nào với nhau? Vì
sao?
HS: hoạt động cá nhân, hoàn thành bài tập 22
GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập 23/sgk.tr55: Bài tập 23/sgk.tr55:
Gv cho hs hoạt động nhóm (2 bàn nhỏ) làm a) Đồ thi hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại
bài tập trong 3-5p ra bảng nhóm, rồi gọi đại điểm có tung độ bằng -3, vậy tung độ gốc b =
diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác lắng -3.
nghe, quan sát, nhận xét. b) Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 5)
- Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có nên ta thay x = 1; y = 5 vào hàm số
tung độ bằng –3 có nghĩa là gì? y = 2x + b =>
- Đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1;5). Em 5 = 2.1 + b => b = 3
hiểu điều đó như thế nào?
- Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 5). Vậy làm
thế nào để tìm được a?
HS: Hoạt động nhóm;
GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
hiện nhiệm vụ
HS: Trình bày bài làm của nhóm; các nhóm
nhận xét, đánh giá nhóm bạn
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập 25/sgk.tr55 Bài tập 25/sgk. y
Gv cho Hs hoạt động cá nhân làm bài tập a) Vẽ đồ thị:
3
- Chưa vẽ đồ thị, em có nhận xét gì về hai b) Thay y = 1 vào y = - x +2
2 2
đường thẳng này? 2 y = x +2
hàm số y = x + 3
- Yêu cầu HS nêu cách xác định giao điểm 3
M N
của mỗi đồ thị với hai trục toạ độ? 2 1
x' x
HS: hoạt động cá nhân hoàn thành bài 3
ta được x = - -3 -1,5 O 2 4
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện 2 3 3
nhiệm vụ =>Toạ độ điểm y'
GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày 3
M(- ;1)
HS: 2 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp 2
quan sát, nhận xét, bổ xung. GV: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của 3
* Thay y = 1 vào hàm số y = - x + 2 ta
HS 2
GV chốt lại kiến thức 2 2
được x = => N( ;1)
3 3
GV giao nhiệm vụ học tập 24/sgk.tr 55: Bài tập 24/sgk.tr 55:
Gv cho Hs hoạt động cá nhân làm bài tập Gọi 2 đ.thg đề bài cho là (d) và (d’).
HS: Hoạt động cá nhân làm bài a)(d) và (d’) cắt nhau khi
GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực 2m 1 2 m 0,5
hiện nhiệm vụ
2m 1 0 m 0,5
Gv gọi 3 Hs lên bảng làm bài tập
m 0,5
HS: Thực hiện yêu cầu m 0,5
HS dưới lớp quan sát, nhận xét b)(d) // (d’) k 3
k 3
GV: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của m 0,5
HS
m 0,5
GV chốt lại kiến thức m 0,5
c)(d) (d’) k 3
k 3
m 0,5
4. Hoạt động vận dụng
NỘI DUNG SẢN PHẨM
Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập
Nội dung: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập
Sản phẩm: Các dạng bài tập về vị trí tương đối của hai đường thẳng
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân.
- Làm các bài tập 18; 19;20; 21;22 Bài làm có sự kiểm tra của các tổ trưởng
SBT/65; 66 GV: kiểm tra, đánh giá một số HS sau tiết
- Nghiên cứu trước bài 5: hệ số góc của học
đường thẳng y = ax + b (a ≠0)
Tiết 52
LUYỆN TẬP HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a 0). Củng cố, khắc sâu mối
quan hệ giữa hệ số a và (góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a 0) với trục Ox)
- Biết cách tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a 0) với trục Ox, cách xác định hàm
số khi biết một số điều kiện để giải bài tập liên quan. Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
(a 0), xác định hệ số a, xác định hàm số y = ax + b ( a 0), tính góc , tính chu vi và diện tích
tam giác trên mặt phẳng toạ độ
2. Năng lực
a) Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: giao tiếp và hợp tác với giáo viên, với các bạn trong
quá trình hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: giải quyết các câu hỏi, bài tập.
b) Năng lực chuyên biệt - Năng lực tính toán: tìm hệ số góc của đường thẳng; tính góc tạo bởi đường thẳng
và trục Ox
- Năng lực ngôn ngữ toán học: sử dụng chính xác các thuật ngữ toán học.
- Năng lực sử dụng công cụ vẽ đồ thị hàm số
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: tự học, tích cực làm bài tập.
- Trách nhiệm: có trách nhiệm trong các hoạt động nhóm, trách nhiệm với bản thân.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sgk, Sgv, thước kẻ, tivi
2. Học sinh: Xem trước bài; SGK, SBT Toán, thước kẻ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động khởi động
NỘI DUNG SẢN PHẨM
Mục tiêu: Hs được củng cố lại các kiến thức liên quan
Nội dung: làm bài tập xác định các hệ số của đồ thị hàm số y = ax + b thỏa mãn yêu cầu
đề bài
Sản phẩm: Hs xác định được các hệ số của đồ thị hàm số y = ax + b thỏa mãn yêu cầu đề bài
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
GV: giao nhiệm vụ bài tập Bài tập:
Bài tập : Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b a) Vì đồ thị của hàm số đi qua điểm
biết: A( -1; 2) và có hệ số góc bằng 1,5
a) Đồ thị của hàm số đi qua điểm Nên a = 1,5, x = -1, y = 2
A( - 1; 2) và có hệ số góc bằng 1,5 Thay a = 1,5, x = -1, y = 2
b) Đồ thị của hàm số song song với đường Vào pt hàm số y= ax +b ta được: b = 3,5
thẳng y = 2 x và đi qua điểm B( -1; 2 - 3) Vậy hàm số có dạng: y = 1,5x - 3,5
HS thực hiện cá nhân b) y = 2 x + 2 2 - 3
2 HS lên bảng làm
HS dưới lớp quan sát, nhận xét, bổ sung
GV: Quan sát, giúp đỡ HS gặp khó khăn,
nhận xét, đánh giá bài trên bảng.
2. Hoạt động luyện tập
NỘI DUNG SẢN PHẨM
Mục tiêu: Biết vẽ đồ thị và tính góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a 0) với trục Ox, cách
xác định hàm số khi biết một số điều kiện để giải bài tập liên quan, tính chu vi, diện tích tam
giác
Nội dung: các dạng bài tập về hệ số góc
Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm.
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài 28/58: (sgk) y = -2x + 3
Gv tổ chức cho HS làm bài tập a) x = 0 y = 3 C (0; 3)
28/58 SGK và bài tập 29, 30/59 y = 0 x = 1,5 D(1,5; 0)
SGK Vậy: Đồ thị của hàm số y = -2x + 3 là đường thẳng CD
1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp b) Gọi góc tạo bởi đường thẳng y = - 2x + 3 và trục Ox
thực hiện dưới vở, theo dõi, nhận là , và góc
xét, bổ sung. kề bù với là , ta có : tg = 2 63026’
GV uốn nắn, chốt lại Vậy : = 180 0 - 63026’ = 116034’
Gợi ý: Dựa theo cách làm ở ví dụ
2 trong bài học
Bài 29/59: (sgk) y = ax + b
GV: giao nhiệm vụ HS hoạt động a) Với a= 2, đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm
cá nhân làm bài 29. HS: hoạt động cá nhân làm bài tập có hoành độ bằng 1,5 nên x = 1,5 ; y = 0
29 Thay a = 2; x = 1,5 ; y = 0 vào công thức hàm số
-3 HS lên bảng cùng lúc làm các y = ax + b, ta được: 0 = 2.1,5 + b b = -3
câu của bài tập 29/59 SGK Vậy: hàm số cần xác định là y = 2x - 3
GV dẫn dắt cùng HS cả lớp từng b) Với a = 3 và đồ thị hàm số đi qua điểm
bước sửa cả ba câu a), b), c) (2; 2) nên x = 2 ; y = 2.
Thay a = 3; x = 2; y = 2 vào công thức hàm số
y = ax + b, ta được: 2 = 3.2 + b b = - 4
Vậy : hàm số cần xác định là y = 3x - 4
? Đồ thị hàm số đi qua điểm (2; 2) c) Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng
có nghĩa là gì? y = 3x và đi qua điểm B(1; 3 5 ) nên : a = 3 ; x
= 1; y = 3 5 .
? Đồ thị của hàm số song song với Thay a = 3 ; x = 1; y = 3 5 vào công thức hàm số
đường thẳng y = 3x ta suy ra y = ax + b, ta được: 3 5 = 3 .1 + b b = 5
được điều gì? Vậy: hàm số cần xác định là y = 3 x + 5
GV: giao nhiệm vụ HS hoạt động Bài 30/ 59: (SGK)
nhóm bài 30 SGK a)Vẽ đồ thị hàm số:
1
HS hoạt động nhóm làm bài tập y = x +2 y = -x + 2
1 2 y
30/59 SGK y x 2
2 C 2
Đại diện nhóm lên bảng trình bày x = 0 y = 2 C (0; 2)
x' A B x
y = 0 x = -4 A(-4; 0) -4 O 2
y x 2
x = 0 y = 2 C (0; 2) y'
y = 0 x = 2 B(2; 0)
b) A(-4; 0); B(2; 0); C(0; 2)
OC 2 1 OC 2
Gợi ý : Áp dụng định lý Pitago để tgA = Aµ 270 tgB = 1 Bµ 450
tính các cạnh AC, BC OA 4 2 OB 2
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS Cµ 1800 (270 450 ) 1080
thực hiện nhiệm vụ c) Gọi chu vi, diện tích của tam giác ABC theo thứ tự là
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm P, S. Áp dụng định lý Pitago đối với các tam giác vuông
vu của HS OAC và OBC, ta có:
GV chốt lại kiến thức 2 2 2 2
AC= OA OC 4 2 20(cm)
BC= OB2 OC2 22 22 8(cm)
Lại có : AB = OA + OB = 4 + 2 = 6 (cm)
Vậy: P = AB + OB + BC = 6 + 20 + 8 (cm)
1 1
S = AB.OC = .6.2 6(cm2 )
2 2
4. Hoạt động vận dụng
NỘI DUNG SẢN PHẨM
Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào việc giải bài tập
Nội dung: Hs làm các dạng bài tập của chương
Sản phẩm: Các dạng bài tập chương 3
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân.
- Làm các bài tập 28; 29 SBT/68 Bài làm có sự kiểm tra của các tổ trước
- trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập GV: kiểm tra, đánh giá một số HS sau tiết chương II học
Giáo án Hình học 9
TIẾT 53:LUYỆN TẬP LIÊN HỆ GIỮA KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG
KÍNH VÀ DÂY
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1.Kiến thức :- Củng cố mối quan hệ đường kính và dây của đường tròn
2.Năng lực:
- Năng lực kiến thức và kĩ năng toán học;- Năng lực phát hiện và giải quyết vấn
đề;- Năng lực tư duy; - Năng lực giao tiếp (qua nói hoặc viết);- Năng lực mô hình
hóa toán;- Năng lực sử dụng các công cụ, phương tiện học toán.
3.Phẩm chất:Khắc sâu thêm các phẩm chất như- Yêu gia đình, quê hương, đất
nước - Nhân ái, khoan dung;- Trung thực, tự trọng, chí công vô tư; - Tự lập, tự tin,
tự chủ và có tinh thần vượt khó; - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất
nước, nhân loại, môi trường tự nhiên;- Thực hiện nghĩa vụ đạo đức tôn trọng, chấp
hành kỷ luật, pháp luật.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1.Giáo viên: Thưc thng, bng ph, phn màu, sách giáo
khoa, compa
2.Hc sinh: Sách giáo khoa, v, compa, thưc thng
III. TIN TRÌNH DY HC:
A. HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG
Tình huống xuất phát (mở đầu)
- Mục tiêu: Bước đầu Hs nhận xét được mối quan hệ giữa đường kính và dây cung
Phương pháp và kĩ thuật dạy học: Đàm thoại gợi mở, thuyết trình,..,
- Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân
- Phương tiện và thiết bị dạy học: SGK
- Sản phẩm: Dự đoán của Hs.
NỘI DUNG SẢN PHẨM
Phát biểu định lý về mối quan hệ giữ Hs nêu
đường kính và dây
B. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: Hs nắm được mối quan hệ giữa đường kính và dây cung
NỘI DUNG SẢN PHẨM
Bài 10/104Sgk
- HS: Đọc btoán
-GV? Btoán cho biết điều gì ? btoán yêu
cầu gì?
-GV? Muốn Cm 4 điểm cùng thuộc một đtròn ta Cm ntn? A Cho: ABC có :
- HS: Cm 4 điểm đó cách đều 1 điểm cố D DACCAB
định E
-GV: Theo các em đó là điểm nào ?
-HS: Đó là tr.điểm của đoạn thẳng BC B O C
-GV:Vậy ta cần Cm điều gì để suy ra 4 a, Cm: 4 điểm B,E,D,C cùng thuộc một
điểm trên cùng thuộc 1 đtròn ? đtròn
-HS: Cm: OB=OE=OD=OC . Gọi O là trung điểm của
-HS: Tại chỗ Cm BC=>OB=OC
. Xét BEC vuông có EO là đtr.tuyến
-GV: Nêu cách Cm DE<BC?
ứng với cạnh huyền BC nên :
- HS: Dựa vào đlí 1 trong bài học để Cm 1
OE=OB=OC= 2 BC(1)
. Xét BDC vuông có DO là đtr.tuyến
ứng với cạnh huyền BC nên :
1
OD=OB=OC= 2 BC(2)
. Từ (1)và
1
(2) OB=OE=OD=OC= 2 BC
4 điểm B,E,D,C cùng thuộc (O)
đkính BC
b, Cm: DE<BC
. Xét ở đtròn (O) có BC là đkính, DE là
dây của đtròn DE<BC
-GV : Yêu cầu HS đọc bt , vẽ hình , tóm Bài 16/SBT.130
tắt bài toán B . Cho: tg ABCD có:
-HS : Thực hiện theo yêu cầu của GV Bµ Dµ 900
-GV ? Để cm 4 điểm A,B,C,D cùng thuộc A O C
một đtròn ta cm ntn ?
-HS : Trả lời D
-GV : Ghi tóm tắt theo sơ đồ : a, Cm 4 điểm A,B,C,D thuộc một đtròn
. Gọi O là trđiểm của AC
AC
OA OD OC 2 . Xét ABC có BO là đtrtuyến ứng với
2
cạnh huyền AC nên:
AC
OA OB OC 1 AC
2 OA OB OC 1
2
. Ttự: trg ACD có DO là đtrtuyến
OA OB OC OD ứng với cạnh huyền AC nên:
AC
4 điểm A,B,C,D thuộc đtròn OA OD OC 2
2 . Từ (1) và (2) OA OB OC OD
4 điểm A,B,C,D thuộc đtròn (O)
đkính AC
-GV : Yêu cầu HS đọc bt , vẽ hình , tóm Bài 18/SBT.130
tắt bài toán B O;3cm , BC OA
-HS : Thực hiện theo yêu cầu của GV
. Cho: IA IO
-GV ? Nêu cách tính BC ? A O
I . Tính BC=?
-HS : Suy nghĩ trả lời
-GV (?Gợi ý) Cm BC=2.BI, sau đó tính C
IB
. Ta có: OA=OB(=bkính (O))
-HS : Cm BC=2.BI dựa theo qhệ đường
. Mà : BC OA và IA=IO (gt)
kính và dây cung của đtròn
OA=OB=AB ABO đều
-GV ? Nêu cách tính BI ?
µ 0
-HS : Ad qhệ cạnh và góc trg tam giác vg O 60 ,OA OB 3cm
-GV : Gọi một HS lên bảng trình bày . Ad quan hệ cạnh và góc trg BIO vg
-HS : Dưới lớp cùng làm , sau đó nhận xét , có:
µ 0
bài làm của bạn BI=OB.sinO 3.sin 60 2,598
-GV : Chữa bài cho HS . Mà :
BC
IB IC
OA BC (gt) 2 (qh đk và
dây) BC 2.BI 2.2,598 5,196 cm
D. HOẠT ĐỘNG 4: .VẬN DỤNG
Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài.
Tiết 54
LUYỆN TẬP CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho HS các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của ĐT.
2. Năng lực:
- Năng lực chung: năng lực hợp tác, giải quyết vấn đề
- Năng lực chuyên biệt: Tính toán, tự học, giải quyết vấn đề, tự đưa ra đánh giá
của bản thân, tái hiện kiến thức
3. Thái đ: Tích cc, t giác, bit tham kho bn
đ hoàn thành nhim v đưc giao.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU:
1.Giáo viên: Thưc thng, bng ph, phn màu,
sách giáo khoa, compa, thưc thng
2.Hc sinh: Sách giáo khoa, v, compa, thưc
thng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: A. HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: Hs được củng cố lại các kiến thức đã được học
B. HOẠT ĐỘNG 2. LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
- Sản phẩm: Hs giải được các bài toán liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn
NỘI DUNG SẢN PHẨM
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 24/sgk.tr111:
GV: Gọi HS đọc đề bài tập a) Gọi H là giao điểm của OC và AB
O
24/sgk.tr111 Tam giác AOB cân tại O, 15cm
24cm
A
GV: Chia lớp thành 3 nhóm và cho HS OH là đường cao nên cũng là H B
ˆ ˆ
hoạt động nhóm trong thời gian 7 phút đường phân giác hay O1 O2
làm bài tập 24 OBC = OAC (c.g.c) C
GV: Gợi ý câu b:
O· BC = O· AC = 900
H: Nhn xét đim H t đó Do đó: CB là tiếp tuyến của đường tròn (O)
suy ra AH =? AB
H: Theo hình v và đ bài thì b) Ta có: AH = 12(cm)
2
đ tính OH ta áp dng kin
Áp dụng định lý Pitago cho
thc nào?
H: Xét tam giác vuông OAC tại A, tam giác vuông OAH ta có:
2 2 2 2 2 2
đường cao AH, có thể tính OC theo hệ OH + AH = OA OH = OA - AH =
2 2
thức nào? 15 - 12 = 81
GV: Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng giải. OH = 9 (cm)
Các nhóm khác nhận xét Xét tam giác OAC vuông tại A, đường cao
2
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực AH nên : OA = OH.OC
2
hiện nhiệm vụ OC = OA : OH = 225 : 9 = 25 (cm)
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu
của HS
GV chốt lại kiến thức
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập 25/sgk.tr112:
B
GV: Gọi HS đọc đề bài tập a) Ta có:
25/sgk.tr112 OA BC nên MB = MC
O E
GV: Chia lớp thành 3 nhóm và cho HS (Đnh lý đưng kínhM A
hoạt động nhóm bài tập 25 trong thời vuông góc vi dây cung)
C
gian 7 phút. T giác OCAB có :
HS: Hoạt động theo nhóm MO = MA ; MB = MC nên là hình bình
GV: Kiểm tra hoạt động của các nhóm. hành.
Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày Lại có : OA BC nên OCAB là hình thoi
câu a và đại diện 1 nhóm khác lên b) Trong tam giác OBA có : OM vừa là
bảng làm câu b đường cao, vừa là trung tuyến nên cân tại B
Các nhóm khác nhận xét => OB = AB
GV: Đánh giá, hoàn chỉnh và cho thêm Mặt khác: OB = OA (bán kính )
một câu hỏi mở rộng: “chứng minh EC OBA là tam giác đều ·AOB = 600
là tiếp tuyến của đường tròn” HS: Suy nghĩ thực hiện Xét tam giác OBE vuông tại B, Áp dụng hệ
GV: Gọi HS lên bảng làm bài thức giữa cạnh và góc trong một tam giác
HS: Lên bảng trình bày vuông, ta có:
GV: Gọi HS nhận xét BE = OB.tan 600 = R 3
B
HS: Nhận xét c) Chứng minh tương tự, ta có:
GV: Đánh giá, sửa hoàn chỉnh ·AOB = 600
O A E
GV: Nhấn mạnh các kiến thức trọng Xét hai tam giác BOE và M
tâm:
COE có: OB = OC C
+ Liên hệ giữa đường kính và dây. ·AOC ·AOC = 600
+ Dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học cạnh OE chung
+ Tỉ số lượng giác của góc nhọn nên : BOE COE (c.g.c)
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực
O· BE O· CE mà O· BE = 900
hiện nhiệm vụ
nên O· CE = 900 CE OC
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu
Vậy CE là tiếp tuyến của đường tròn (O)
của HS
GV chốt lại kiến thức
C. HOẠT ĐỘNG 3: VẬN DỤNG
Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. Sử dụng tốt các
công thức vào bài tập.
Nội dung Sản phẩm
Ôn lại lý thuyết đã học ở tiết trước Bài tập trên vở và nắm chắc các công thức
+ Xem lại các BT đã giải tính.
+ Đọc phần: “Có thể em chưa
biết”
+ Chuẩn bị bài: “Tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau”
Giáo án Vật lý 8
Tiết 25
PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.
- Viết được phương trình cân bằng nhiệt trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt
với nhau.
- Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích, quan sát các hiện tượng Vật lý và thí nghiệm.
- Vận dụng công thức tính nhiệt lượng.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích bộ môn.
- Có sự tương tác, hợp tác giữa các thành viên trong nhóm. - Nghiªm tóc trong häc tËp, yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc
vµo gi¶i thÝch mét sè hiÖn tưîng trong thùc tÕ.
4. Năng lực:
- Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chép cá nhân.
- Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận và phản biện.
- Năng lực trình bày và trao đổi thông tin trước lớp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Kế hoạch bài học.
- Học liệu: Đồ dùng dạy học:
+ 1 phích nước, 1 bình chia độ hình trụ, 1 nhiệt lượng kế, 1 nhiệt kế.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Nội dung kiến thức học sinh chuẩn bị trước ở nhà.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Tổ chức các hoạt động
Tiến trình hoạt động
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (7 phút)
1. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS trong học tập, tạo sự tò mò cần
thiết của tiết học.
Tổ chức tình huống học tập.
2. Tiến trình hoạt động:
*Chuyển giao nhiệm vụ
-> Xuất phát từ tình huống có vấn đề:
- Giáo viên yêu cầu:
+ HS 1: Viết công thức tính nhiệt lượng thu vào, nêu
tên, đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức?
+ HS 2: Chữa bài tập 24.4/SBT.
- Học sinh tiếp nhận:
*Thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh: lên bảng trả lời.
- Giáo viên: theo dõi uốn nắn khi cần thiết.
- Dự kiến sản phẩm:
*Báo cáo kết quả:
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá:
->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học. Tổ
chức tình huống học tập như SGK (GV ghi bảng động)
->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: Bài học hôm nay
chúng ta cùng tìm hiểu về PTCBN.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC I. Nguyên lí truyền Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên lý truyền nhiệt nhiệt
(7phút)
1. Mục tiêu:
Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.
2. Tiến trình hoạt động:
*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên yêu cầu nêu:
+ Yêu cầu HS đọc thông tin về nguyên lí truyền nhiệt.
Nêu nguyên lí truyền nhiệt, vận dụng để giải thích tình
huống vào bài?
- Học sinh tiếp nhận:
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ: - Nhiệt truyền từ vật có
- Học sinh: nhiệt độ cao sang vật
+ Đọc thông tin về nguyên lí truyền nhiệt. có nhiệt độ thấp.
+ Nêu nguyên lí truyền nhiệt, vận dụng để giải thích tình - Sự truyền nhiệt xảy ra
huống vào bài. cho tới khi nhiệt độ của
- Giáo viên: 2 vật bằng nhau thì
- Dự kiến sản phẩm: An nói đúng. ngừng lại.
*Báo cáo kết quả: Bên cột nội dung. - Nhiệt lượng do vật
*Đánh giá kết quả này toả ra bằng nhiệt
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. lượng do vật kia thu
- Giáo viên nhận xét, đánh giá. vào.
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:
Họat động 2: Phương trình cân bằng nhiệt. (7 phút) II. Phương trình cân
1. Mục tiêu: bằng nhiệt
Viết được phương trình cân bằng nhiệt trường hợp có 2
vật trao đổi nhiệt với nhau.
2. Tiến trình hoạt động:
*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ
- Giáo viên yêu cầu nêu yêu cầu:
+ Dựa vào nội dung thứ 3 của nguyên lí truyền nhiệt để
xây dựng phương trình cân bằng nhiệt.
Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào?
Viết công thức tính nhiệt lượng vật toả ra?
- Học sinh tiếp nhận:
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ: Qtoả = Qthu
- Học sinh: hay: m1 c1 (t1 – t) = m2
+ HS trả lời các câu hỏi, đọc công thức, nêu ý nghĩa của c2 (t – t2)
các đại lượng trong công thức? m1 c1 t1 = m2 c2 t2
- Giáo viên: Với:
- Dự kiến sản phẩm: Công thức: Qtoả = Qthu m1, m2: khối lượng vật
hay: m1 c1 (t1 – t) = m2 c2 (t – t2) toả;thu nhiệt (kg)
*Báo cáo kết quả: Bên cột nội dung. c1, c2:nhiệt dung
*Đánh giá kết quả: riêng..(J/kg)
0
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá. t1, t2: nhiệt độ đầu. ( C) - Giáo viên nhận xét, đánh giá. t: nhiêt độ cuối. (0C).
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:
Họat động 3: Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt. III. Ví dụ về phương
(7 phút) trình cân bằng nhiệt
1. Mục tiêu:
- Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa
2 vật. Tóm tắt:
2. Tiến trình hoạt động: m1 = 0, 5 kg
*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ c2 = 880 J/kgK
0
- Giáo viên yêu cầu nêu yêu cầu: t1 = 100 C
0
+ Đọc VD SGK; t2 = 20 C
+ Tóm tắt đề bài, có thể hd HS giải (nếu HS không tìm c2 = 4 200 J/kgK
ra phương án giải): t = 25 0 C
t0 của vật khi cân bằng?, vật nào thu nhiệt, vật nào toả m2 =?
nhiệt?
+ Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào?
+ Viết công thức tính nhiệt lượng vật toả ra? Lời giải: (SGK – Tr
+ Làm thế nào để tính được khối lượng của vật? 89)
- Học sinh tiếp nhận:
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ:
- Học sinh:
+ HS trả lời các câu hỏi và giải bài.
- Giáo viên:
- Dự kiến sản phẩm: Công thức: Qtoả = Qthu
hay: m1 c1 (t1 – t) = m2 c2 (t – t2)
*Báo cáo kết quả: Bên cột nội dung.
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (12 phút) IV. Vận dụng
1. Mục tiêu: Hệ thống hóa kiến thức và làm một số bài
tập.
2. Tiến trình hoạt động
*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ: * Ghi nhớ/SGK.
- Giáo viên yêu cầu nêu: HS đọc phần ghi nhớ.
+ Nêu kiến thức trọng tâm của bài.
+ HS làm C1, C2, C3.
- Học sinh tiếp nhận: lần lượt thực hiện các nhiệm vụ.
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh: Thảo luận cặp đôi Nghiên cứu ND bài học
để trả lời.
- Giáo viên: Điều khiển lớp thảo luận cặp đôi, cá nhân
lên bảng giải.
- Dự kiến sản phẩm: C1, C2, C3. *Báo cáo kết quả: C1, C2, C3.
*Đánh giá kết quả
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TÌM TÒI, MỞ RỘNG
(5 phút)
1.Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức vừa học giải
thích, tìm hiểu các hiện tượng trong thực tế cuộc sống, tự
tìm hiểu ở ngoài lớp. Yêu thích môn học hơn.
2. Tiến trình hoạt động:
*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:
- Giáo viên yêu cầu nêu:
+ Đọc mục có thể em chưa biết.
+ Làm các BT 25.1 – 25.5/SBT
- Học sinh tiếp nhận: Nghiên cứu nội dung bài học để
trả lời.
*Học sinh thực hiện nhiệm vụ BTVN: 25.1 – 25.5
- Học sinh: Tìm hiểu trên Internet, tài liệu sách báo, hỏi /SBT.
ý kiến phụ huynh, người lớn hoặc tự nghiên cứu ND bài
học để trả lời.
Giáo án Đại số 8
Tiết 51
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
- HS nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức, chia đơn
thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- HS nắm vững 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào các dạng toán, đặc biệt là
dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Về năng lực:
- Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương : Thực hiện phép nhân, phép chia
đa thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chứng minh đẳng thức, ...
- HS có ý thức vận dụng linh hoạt các kiến thức vào giải toán, giúp tính nhanh, tính
nhẩm. HS trình bày bài rõ ràng, khoa học.
3. Về phẩm chất: Trung thực, tự trọng, tự tin, có trách nhiệm với bản thân.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập, máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh: Ôn lại các dạng bài tập của chương.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC A. KHỞI ĐỘNG
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Giáo viên: Trong tiết học này các em tiếp tục củng cố lại các kiến thức cơ bản trong phần
cuối chương 1 qua các bài tập.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
- Mục tiêu: Biết vận dụng quy tắc nhân, dùng hằng đẳng thức để làm tính nhân, thu gọn
bt và tính nhanh gtbt.
- Sản phẩm: bài tập 79, bài 80, 81, 83sgk.
Nội dung Sản phẩm
Hoạt động 1: DẠNG BÀI TẬP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
+ GV chiếu đề bài bài1(b79sgk) II- Bài tập
+ Học sinh hoạt động cá nhân, 3 HS lên Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
bảng. a, 2x(x-2)
- HS nhận xét bài bạn, yêu cầu chỉ rõ các b, x(x-1-y)(y-1+y)
phương pháp đã sử dụng trong bài. c, (x+3)(x2-7x+9)
Hoạt động 2. DẠNG BÀI TẬP CHIA ĐƠN – ĐA THỨC
Bài 80sgk: Bài 2: Làm tính chia
+ Gv yêu cầu học sinh lên bảng làm bài a) KQ : thương : 3x2- 5x + 2 dư 2
+ 3 học sinh lên bảng : mỗi học sinh làm b) KQ : thương : x2+x dư 0
một phần , ở dưới tự làm vào vở c) (x 2 y 2 9 6x 9) : (x y 3)
? Để chia đa thức cho đa thức ta có thể làm = [ (x+3)2-y2 ] :( x+y+3)
theo những cách nào. = (x+3+y)(x+3-y):(x+y+3)
= x+3-y
Hoạt động 3: DẠNG BÀI TẬP TÌM X, CHIA HẾT
Bài 81sgk. Bài 3 : Tìm x
? Để tìm x ta làm như thế nào a) x { 0, -2, 2 }
- HS : trả lời miệng sau đó 2 HS lên bảng b, (x+2)2-(x-2)(x+2)=0
làm (x+2)(x+2-x+2)=0
- HS nhận xét bài bạn. 4(x+2)=0
* GV chốt lại cách làm x = -2
Vậy x = -2
GV cho hs làm bài 83sgk Bài 83. Tìm n Z để 2n2-n+2chia hết cho
+ Gv yêu cầu học sinh thực hiện phép chia 2n+1
+ 1 học sinh lên bảng thực hiện phép chia Giải
Với n Z thì n-1 Z Vì n Z => n-1 Z
=> ( 2n2-n+2)(2n+1) khi nào? Do đó (2n2-n+2)2n+1khi
+ Yêu cầu học sinh tìm Ư(3) 3
Z
- HS : Ư(3)= 1; 3 2n 1
hay 2n + 1 Ư(3)={ 1; 3 }
2n+1=1=>n=0
2n+1=-1=>n=-1
2n+1=3=>n=1 2n+1=-3=>n=-2
Vậy (2n2-n+2)(2n+1)
Khi n=0; -1;-2;1
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Mục tiêu: Vận dụng thành thạo kiến thức của chương trong bài tập TN.
- Sản phẩm: Giải được bài tập trắc nghiệm.
Nội dung Sản phẩm
Bài tập TN: giáo viên chiếu câu hỏi Chọn kết quả đúng
lên màn hình. 1/ KQ của phép tính 20052-20042 là :
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm A.1 B. 2004
làm bài C.2005 D. 4009
2/ KQ của phép tính 272+54.13+169 là:
- HS hoạt động nhóm làm , đại diện A.1600 B. 1548
nhóm giơ tay phát tín hiệu trả lời, C. 1439 D. 1336
các nhóm khác nhận xét, đánh giá 3/ Rút gọn b.t
và cho điểm. (m-2)(m2+2m+4)- (m-2) )(m2-2m+4) ta được :
A. -16 B. 0 C.2m3 D. 2m3-16
4/ Đẳng thức nào đúng?
A. (x-2)(x2+x+4) = x3 - 8
B. 9x2-12x+4 = (3x -2 )2
C. (2x+3)(2x-3) = 2x2-9
D. x3-3x2+3x+1 = ( x- 1)3
* HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học ôn lại lý thuyết
- Làm lại các bài tập đã chữa.
Giáo án Hình học 8
Tiết 51
¤n tËp ch¬ng I
+ KiÕn thøc: Häc sinh nªu ®îc c¸c: §Þnh nghÜa, T/c vµ c¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt vÒ
HBH, HCN, h×nh thoi, h×nh vu«ng.HÖ thèng ®îc c¸c kiÕn thøc cña c¶ ch¬ng
+ Kü n¨ng: VËn dông ®îc c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n ®Ó gi¶i bµi tËp cã d¹ng tÝnh to¸n,
chøng minh, nhËn biÕt h×nh & t×m ®iÒu kiÖn cña h×nh.
+ Cã sù phèi hîp tèt trong «n bµi.
II. CHUÈN BÞ:
- GV: B¶ng phô, thíc, com pa - HS: Bµi tËp, «n luyÖn
Iii- TiÕn tr×nh bµi d¹y
1 - KiÓm tra bµi cò: Trong qu¸ tr×nh «n tËp
2- Bµi míi:
Ho¹t ®éng Ghi b¶ng
cña GV - HS * H§1: Giíi I.¤n tËp lý thuyÕt
thiÖu giê «n tËp 1.C¸c lo¹i tø gi¸c:
GV: Ch¬ng I ta a) §/N
®· häc vÒ tø gi¸c b)C¸c tÝnh chÊt cña c¸c lo¹i tø gi¸c.
vµ tø gi¸c cã c) DÊu hiÖu nhËn biÕt
d¹ng ®Æc biÖt:
H×nh thang, h×nh III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC
thang vu«ng,
h×nh thang c©n, Tứ -Các cạnh đối bằng nhau
giác -2cạnh đối song song và bằng nhau
ối
h×nh b×nh hµnh, h đ - Các cạnh đối song song
ạn ng
2c so -Các góc đối bằng nhau
g 4
h×nh ch÷ nhËt, on
s -2 đường chéo cắt nhau tại
áy c
đ trung điểm mỗi đường ạ
h×nh thoi, h×nh ột Hình n
m thang 2 cạnh bên song song h
kề u o Hình bình b
vu«ng. TiÕt nµy ằ
c ha é
h n
gó n c hành
g g
2 g G
ta sÏ «n tËp l¹i ằn n au Góc
n
b ờ h N - 2 cạnh kề bằng nhau
ư n h
đ vuông Ô
2 g a
§/n, T/c, dÊu n U -2 đường chéo vuông
ằ u
b V
góc
C g
hiÖu nhËn biÕt Hình Hình n
Ó ô o -1 đường chéo là đường
u é
G v h
c¸c h×nh ®ã. thang cân thangvuông c c phân giác của một góc
3 ó g
g n au
1 ờ h
* H§2: ¤n 1 2 cạnh bên ư n
g đ g Hìnhthoi
óc 2 n
v song song ằ
luyÖn phÇn lý uô b
ng
g
thuyÕt Hình n
ô
u
chữ nhật v
1. Tø gi¸c cã: c g g
ó n n
ằ
g ờ
- 2 cạnh kề bằng nhau 1 ư b
- HS ph¸t biÓu đ o
é
- 2 đường chéo vuông góc 2 h u
Hình c a
tÝnh chÊt cña - 1đường chéo là phân h
vuông n
tõng h×nh dùa giác của một góc
vµo s¬ ®å 2. §êng trung b×nh
a) Đường trung bình của tam giác:
GV: Chèt l¹i b) Đường trung bình của hình thang:
theo s¬ ®å 3. Ôn tập về đối xứng
a) Đối xứng trục:
b) Đối xứng tâm:
Ch÷a bµi 88/SGK II. Bµi tËp ¸p dông
2.Ch÷a bµi 88/SGK
GT: ABCD; E, F, G, H lµ
Khi nµo ta cã BT 88/ 111
trung ®iÓm cña AB, BC, E B
HBH lµ: A
CD, DA
+ H×nh ch÷ nhËt
F
+ H×nh thoi H
KL : T×m ®k cña AC & BD
- Khi nµo ta cã
®Ó EFGH lµ D
HCN lµ h×nh G C
a) HCN
vu«ng?
b) H×nh thoi
Khi nµo ta cã
c) H×nh vu«ng
h×nh thoi lµ h×nh
vu«ng ?
- §Ó EFGH lµ Chøng minh:
HCN cÇn cã Ta cã: E, F, G, H theo thø tù lµ trung ®iÓm cña AB, BC, CD &
thªm ®k g× ? DA ( gt) nªn: 1
EF // AC & EF = AC EF // GH
2
1
GH // AC & GH = AC EF = GH
2
VËy EFGH lµ h×nh b×nh hµnh
a) H×nh ch÷ nhËt:
EFGH lµ HCN khi cã 1 gãc vu«ng hay EF//EH
Mµ EF EH
VËy khi AC BD th× EFGH lµ HCN
b) EFGH lµ h×nh thoi khi EF = EH mµ ta biÕt
1 1
EF AC ; EH = BD do ®ã khi AC = BD th× EF = EH
2 2
VËy khi AC = BD th× EFGH lµ h×nh thoi
c)- EFGH lµ h×nh vu«ng khi EF EH & EF = EH theo a & b ta
cã AC BD th× EF EH
AC = BD th× EF = EH
VËy khi AC BD & AC = BD th× EFGH lµ h×nh vu«ng
3- Luyªn tËp - Cñng cè: Tr¶ lêi bt 90/112: + H×nh 110 cã 2 trôc ®x & 1 t©m ®x
+ H×nh 111 cã 2 trôc ®x & 1 t©m ®x.
4- BT - Híng dÉn vÒ nhµ:
- Lµm bµi 87 ( SGK)
TiÕt 52: ¤n tËp ch¬ng I
I. Môc tiªu:
- KiÕn thøc: Häc sinhneeu lªn ®îc: §Þnh nghÜa, T/c vµ c¸c dÊu hiÖu nhËn biÕt vÒ
HBH, HCN, h×nh thoi, h×nh vu«ng. HÖ thèng ho¸ kiÕn thøc cña c¶ ch¬ng
+ Kü n¨ng: VËn dông c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n ®Ó gi¶i bµi tËp cã d¹ng tÝnh to¸n, chøng
minh, nhËn biÕt h×nh & t×m ®iÒu kiÖn cña h×nh.
+ Tichscuwcj phèi hîp tèt trong «n tËp.
II. CHUÈN BÞ:
- GV: B¶ng phô, thíc, com pa - HS: Bµi tËp, «n luyÖn
Iii- TiÕn tr×nh bµi d¹y
1 - KiÓm tra bµi cò: Trong qu¸ tr×nh «n tËp
2- Bµi míi:
Ho¹t ®éng Ghi b¶ng
cña GV - HS
Bµi tËp
1.Ch÷a bµi 87/SGK Ch÷a bµi 87/ Hình thang
SGK Hình bình haønh
Cho häc sinh Hình
vuoâng Hình thoi
quan s¸t h×nh vÏ
lµm bµi 87 Hình chöõ nhaät
a)....bình hành, hình thang
b) .bình hành, hình thang
c) vuông
Ch÷a bµi 89/ Ch÷a bµi 89/ SGK
SGK
ABC cã µA = 900 BT 89/ 111
HS ®äc ®Ò bµi &
GT: D lµ trung ®iÓm AB E A
vÏ h×nh , ghi gt ,
M lµ trung ®iÓm BC D
kl
E ®x M qua D C
- GV: §Ó cm B M
a) E ®x M qua AB
AEBM lµ h×nh
KL: b) AEMC, AEMB lµ h×nh g×?
thoi cã thÓ cm: 4
V× sao?
c¹nh cña nã b»ng
c) TÝnh chu vi AEBM khi BC = 4cm
nhau:
d) §K ABC ®Ó AEBM lµ HV
Chøng minh:
a) D, M thø tù lµ trung ®iÓm cña AB, AC nªn ta cã : DM // AC
AC AB ( gt) mµ DM // AC suy ra DM AB (1)
E ®x víi M qua D do ®ã ED = DM (2)
VËy tõ (1) & (2) AB lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng EM hay E
®x qua AB.
b) AB & EM vu«ng gãc víi nhau t¹i trung ®iÓm cña mçi ®êng
nªn AEBM lµ h×nh thoi
AE //BM hay AE //MC ta l¹i cã EM // AC ( cmt)
VËy AEMC lµ HBH BC
+ AEBM lµ h×nh c) AM = AE = EB = BM = = 2 cm
vu«ng khi cã 2
Chu vi Tø gi¸c EBMA = 4.2 = 8 cm
AMB = 900
d) Tø gi¸c EBMA lµ h×nh vu«ng khi AB = EM
muèn vËy AM
mµ EM = AC vËy AEBM lµ h×nh vu«ng khi AB = AC hay ABC
ph¶i võa lµ trung
lµ vu«ng c©n
tuyÕn võa lµ
®êng cao
ABC ph¶i lµ
vu«ng c©n.
3- Luyªn tËp - Cñng cè:
TÝnh chÊt, dÊu hiÖu nhËn biÕt h×nh b×nh hµnh, h×nh ch÷ nhËt, h×nh thoi, h×nh vu«ng.
+ c¸c kh¸i niÖm ®èi xøng t©m, ®èi xøng trôc.
4- BT - Híng dÉn vÒ nhµ:
- Xem l¹i c¸c d¹ng bµi ®· ch÷a ( SGK)
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_89_tuan_26_nam_hoc_2021_2022_vo_minh_t.doc



