Kế Hoạch bài dạy Toán 8+9 - Tuần 23 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú

doc32 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 01/08/2025 | Lượt xem: 19 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế Hoạch bài dạy Toán 8+9 - Tuần 23 - Năm học 2021-2022 - Võ Minh Tú, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo ỏn tuần 23 Ngày soạn 20/2/2022 Giỏo ỏn Đại số 9 Tiết 45 LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRèNH I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Vận dụng kiến thức về giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh để giải cỏc bài tập liờn quan 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt : Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh. 3. Phẩm chất - Giỳp học sinh rốn luyện bản thõn phỏt triển cỏc phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giỏo viờn: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra vở bài tập) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đớch: Hs củng cố lại cỏc kiến thức liờn quan. Cỏc dạng bài tập đó học về giải toỏn bằng cỏch lập pt Bài 44/58: Gọi số cần tỡm là x 1 Một nữa của số cần tỡm sẽ là : x 2 Theo đề bài một nữa số cần tỡm trừ đi một nữa đơn vị rồi nhõn với với một nữa của nú bằng một nữa đơn vị, ta cú phương trỡnh: 1 1 1 1 x . x 2 2 2 2 x2 x 2 0 ’ = (-1)2 – 4.1.(-2) = 9 > 0, ' = 3 1 3 1 3 x1 = 2 ; x2 = 1 2 2 Vậy: Số cần tỡm là 2 hoặc -1 d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. GV: Hóy nờu cỏc bước giải toỏn bằng cỏch lập pt? Cỏc dạng toỏn về giải toỏn bằng cỏch lập pt? Yờu cầu 1 HS lờn bảng làm bài tập 44/58 SGK - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS: Trả lười cõu hỏi và làm bài tập GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: + HS trỡnh bày kết quả. + Cả lớp theo dừi, nhận xột, bổ sung - Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV chốt lại, nhận xột, cho điểm C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN a. Mục tiờu: Hs ỏp dụng được cỏc bước giải toỏn bằng cỏch lập pt và cỏc kiến thức liờn quan để giải bài tập Nhiệm vụ 1: II/ Luyện tập: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Bài 46/59 : GV yờu cầu HS thực hiện cỏ nhõn bài Gọi chiều rộng của mảnh đất là x(m), x>0 tập 46 trang 56 SGK vào giấy nhỏp. Vỡ diện tớch của mảnh đất bằng 240m 2 nờn - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: chiều dài là 240 HS: Hoạt động cỏ nhõn hoàn thành bài (m) tập x Nếu tăng chiều rộng 3 m và giảm chiều dài GV: Gợi ý 4m thỡ mảnh đất mới cú chiều rộng x+ ? Chiều dài mảnh đất được biểu thị theo 3(m), chiều dài là chiều rộng bằng biểu thức nào? 240 4 (m) và diện tớch là : ? Nếu tăng chiều rộng 3m và giảm chiều x dài 4m thỡ chiều rộng, chiều dài và diện 240 2 (x +3) 4 (m ) tớch mảnh đất mới được biểu thị bằng x những biểu thức nào? Theo đề bài ta cú phương trỡnh: ?Viết phương trỡnh từ đề bài đó cho? 240 (x +3) 4 240 - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: x x2 3x 180 0 + Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung. = 32 + 720 = 729 > 0, = 27 - Bước 4: Kết luận, nhận định: x1 =12; x2 = -15 (loại) GV chốt lại Do đú, chiều rộng là 12m, chiều dài là 240:12 = 20 (m) Vậy: Mảnh đất cú chiều rộng là 12m, Nhiệm vụ 2: chiều dài là 20m - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. Bài 47/59: + GV yờu cầu HS hoạt động nhúm làm Gọi vận tốc xe của bỏc Hiệp là x(km/h), bài tập 47/59 SGK x>0 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Khi đú vận tốc của xe cụ Liờn là x – 3 HS: Hoạt động nhúm hoàn thành bài tập (km/h) GV: Gợi ý Thời gian bỏc Hiệp đi từ làng lờn tỉnh là 30 (giờ ) ?Vận tốc xe của bỏc Hiệp là x(km/h) thỡ x vận tốc xe của cụ Liờn sẽ là gỡ? Thời gian cụ Liờn đi từ làng lờn tỉnh là ?Thời gian bỏc Hiệp và cụ Liờn đi từ 30 (giờ ) làng lờn tỉnh lần lượt sẽ là những biểu x 3 thức nào? Vỡ bỏc Hiệp đến trước cụ Liờn nữa giờ, tức ?Theo đề bài ta sẽ cú phương trỡnh nào ? là thời gian đi của bỏc Hiệp ớt hơn thời gian đi của cụ Liờn nữa giờ nờn ta cú - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: phương trỡnh: -Đại diện 1 nhúm lờn bảng trỡnh bày cỏc 30 30 1 x2 3x 180 0 nhúm khỏc theo dừi, nhận xột, lẫn nhau. x 3 x 2 - Bước 4: Kết luận, nhận định: = (-3)2 + 720 = 729 > 0, = 27 GV chốt lại x1 =15; x2 = -12 (loại) Vậy: Vận tốc xe của bỏc Hiệp là 15 km/h Vận tốc xe của cụ Liờn là 12km/h D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiờu: HS hệ thống được kiến thức trọng tõm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toỏn cụ thể. b. Tổ chức thực hiện: Giải cỏc bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh - Dạng tỡm một số chưa biết khi biết tớch và tổng: bài 44/58 - Dạng tỡm chiều dài của đoạn thẳng: Bài 46/59 dạng tỡm chiều dài của đoạn thẳng - Dạng tớnh vận tốc bài 47/59 4. Hướng dẫn về nhà - Xem lại cỏc bài tập đó giải - Làm tiếp cỏc bài tập cũn lại SGK +Hướng dẫn : Bài 48/59: Gọi chiều rộng của miếng tụn lỳc đầu là x(dm), x > 0 Bài 49/59: Gọi thời gian đội I làm một mỡnh xong việc là x (ngày), x > 0 -Soạn bài:”ễn tập chương IV ” +Soạn 5 cõu hỏi trang 60, 61 SGK +Đọc kỹ phần túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ TIẾT 46: ễN TẬP CHƯƠNG IV I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Thụng qua việc giải bài tập HS củng cố lại cỏc kiến thức đó học trong chương IV 2. Năng lực - Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tỏc. - Năng lực chuyờn biệt : Nhớ lại cỏc kiến thức đó học trong chương IV 3. Phẩm chất - Giỳp học sinh rốn luyện bản thõn phỏt triển cỏc phẩm chất tốt đẹp: chăm chỉ, trung thực, trỏch nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giỏo viờn: - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra vở bài tập) 3. Bài mới A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục đớch: Giỳp học sinh hệ thống lại cỏc kiến thức đó học thụng qua việc trả lời cõu hỏi. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. I. Lý thuyết: GV: Cho HS nhớ lại kiến thức mà cỏc em Cho phương trỡnh bậc hai ax 2 + bx + c = đó học từ đầu chương đến nay trong vũng 0 (a 0) 3’ 1/ Cụng thức nghiệm tổng quỏt: - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Đặt = b2 – 4ac HS: Cú thể viết ra giấy nhỏp điều mà cỏc Nếu < 0 Phương trỡnh vụ nghiệm em suy nghĩ Nếu = 0 Phương trỡnh cú nghiệm kộp - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: b x1 = x2 = + HS trỡnh bày kết quả 2a Nếu > 0 phương trỡnh cú hai nghiệm - Bước 4: Kết luận, nhận định: phõn biệt: Đỏnh giỏ kết quả thực hiện nhiệm vụ của b b HS x1 = ; x2 = 2a 2a GV chốt lại kiến thức 2/ Cụng thức nghiệm thu gọn: Đặt ’= b 2 – ac Nếu ’ < 0 Phương trỡnh vụ nghiệm Nếu ’ = 0 Phương trỡnh cú nghiệm kộp b x1 = x2 = a Nếu ’> 0 phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt: b b x1 = ; x2 = a a 3/ Hệ thức Viột: Nếu phương trỡnh bậc hai ax 2 + bx + c = 0 (a 0). Cú hai nghiệm x1, x2 thỡ tổng và b x x 1 2 a tớch hai nghiệm đú là c x .x 1 2 a 4/Nhẩm nghiệm theo hệ số a,b,c: a) Nếu phương trỡnh bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) cú a + b + c = 0 thỡ phương c trỡnh cú một nghiệm x1 = 1, x2 = a b)Nếu phương trỡnh bậc hai ax 2 + bx + c = 0 (a 0) cú a - b + c = 0 thỡ phương c trỡnh cú một nghiệm x1 = -1, x2 = - a 5/ Minh họa nghiệm bằng đồ thị: Phương trỡnh bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a 0) ax2 = -bx – c Đặt y = ax2 (P) và y = -bx – c (d) Vẽ đồ thị hàm số trờn cựng một hệ trục tọa độ. Nghiệm của phương trỡnh ax 2 + bx + c = 0 chớnh là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số (P) và (d) . - Nếu (P) khụng cắt (d) thỡ phương trỡnh vụ nghiệm. - Nếu (P) tiếp xỳc với (d) thỡ phương trỡnh cú nghiệm kộp. - Nếu (P) cắt (d) thỡ phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiờu: Hs vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào việc giải bài tập. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM SỰ KIẾN Nhiệm vụ 1: Luyện tập Bài 55/63: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:. a) x2 - x – 2 = 0 GV gợi ý, hướng dẫn HS nắm được Phương trỡnh cú dạng : a - b + c hướng giải của bài tập. Cả lớp làm = 1 – (-1) + 2 = 0 nờn cú hai nghiệm: trờn giấy nhỏp bài 55 2 x1 = 2 ; x2 = -1 - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: 1 HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV b) Vẽ đồ thị: GV gợi ý: ? Nhận xột về dạng của phương trỡnh? y = x2 Cú thể suy ngay ra nghiệm của y = x + 2 A phương trỡnh khụng? ? Nờu cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax 2 và y = ax + b ? B - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: O + 1HS lờn bảng. Cả lớp theo dừi, tham gia bổ sung, nhận xột. - Bước 4: Kết luận, nhận định: c) Dựa vào đồ thị ta thấy 2 giao điểm của hai đồ thị là A và B cú hoành độ lần lượt là 2 và -1 + GV uốn nắn, sửa sai, chốt lại chớnh là hai nghiệm tỡm được của phương trỡnh x2 – x – 2 trong cõu a) Nhiệm vụ 2: Bài 62/64: 7x2 +2(m - 1)x – m2 = 0 - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: a) Để phương trỡnh cú nghiệm thỡ 0 - GV hướng dẫn cả lớp làm phiếu học ’=(m – 1) 2 – 7(-m2) = 8m2 +2m +1 > 0 với tập bài tập 62/64 SGK mọi giỏ trị của m - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Vậy với mọi giỏ trị của m phương trỡnh luụn cú HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV nghiệm GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trỡnh ta thực hiện nhiệm vụ cú: 2 2 2 - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: x1 + x2 =(x1 + x2 ) – 2x1 -2x2 2 -2(m-1) -m 4m2 -8m+4+14m2 18m2 - 8m + 4 + 1 HS lờn bảng thực hiện -2. = = 7 7 49 49 - Bước 4: Kết luận, nhận định: -GV thu một vài phiếu học tập nhận xột - Dẫn dắt HS sửa bài trờn bảng cựng bài trong phiếu học tập. Chốt lại Nhiệm vụ 3: Bài 65/64: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Gọi vận tốc xe lửa thứ nhất là x(km/h), x > 0 - HS hoạt động nhúm bài tập 65/64 Khi đú vận tốc xe lửa thứ hai là x + SGK 5(km/h) Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến chỗ 450 HS: Thực hiện cỏc yờu cầu của GV gặp nhau là (giờ) x GV: Theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bỡnh Sơn đến chỗ thực hiện nhiệm vụ gặp nhau là : 450 (giờ) - Bước 3: Bỏo cỏo, thảo luận: x 5 - Đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày Vỡ xe lửa thứ hai đi sau 1 giờ, nghĩa là thời gian đi đến chỗ gặp nhau ớt hơn xe thứ nhất 1 giờ. Do - GV cỏc nhúm khỏc tham gia nhận 450 450 đú, ta cú phương trỡnh: 1 xột, bổ sung. x x 5 - Bước 4: Kết luận, nhận định: Giải phương trỡnh ta được: GV chốt lại x1= 45; x2 = -50 (loại) Vậy: Vận tốc của xe lửa thứ nhất là 45km/h Vận tốc của xe lửa thứ hai là 50km/h D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiờu: HS hệ thống được kiến thức trọng tõm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toỏn cụ thể. b. Tổ chức thực hiện: Vận dụng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ,cỏch giải phương trỡnh bậc hai bằng cụng thức nghiệm, cỏch giải cỏc phương trỡnh trựng phương, hệ thức Viột, giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Giải cỏc bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Dạng tớnh vận tốc bài 65/64 4. Hướng dẫn về nhà - ễn kỹ cỏc lý thuyết trong chương và xem lại cỏc bài tập đó giải - HS làm bài tập 54, 56, 57, 58, 59 trang 63 SGK, 60, 61, 63,64, 66 trang 64 SGK *Hướng dẫn : Bài 54 /63: Vẽ đồ thị rồi dựa vào đồ thị để tỡm điểm theo yờu cầu của bài Bài 61/64: dựa vào hệ thức Viột Giỏo ỏn Hỡnh học 9 Tiết 47 HèNH CẦU- DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HèNH CẦU I/ MỤC TIấU: 1. Về kiến thức: -Nhớ lại và nắm chắc cỏc khỏi niệm về hỡnh cầu: tõm, bỏn kớnh, đường trũn lớn, mặt cầu 2. Về năng lực a) Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: giao tiếp và hợp tỏc với giỏo viờn, với cỏc bạn trong quỏ trỡnh hoạt động nhúm. - Năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo: giải quyết cỏc cõu hỏi, bài tập. b) Năng lực chuyờn biệt - Năng lực tớnh toỏn: tớnh diện tớch mặt cầu, thể tớch của hỡnh cầu. - Năng lực ngụn ngữ: sử dụng chớnh xỏc cỏc thuật ngữ toỏn học. 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ: tự học, tớch cực làm bài tập. - Trỏch nhiệm: cú trỏch nhiệm trong cỏc hoạt động nhúm, trỏch nhiệm với bản thõn. II . THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Khởi động: Mục tiờu: Bước đầu hỡnh thành khỏi niệm hỡnh cầu cho Hs Phương phỏp và kĩ thu￿t d￿y h￿c: Đàm tho￿i g￿i m￿, thuy￿t trỡnh,.., Hỡnh th￿c t￿ ch￿c d￿y h￿c: Cỏ nhõn, nhúm. Phương ti￿n và thi￿t b￿ d￿y h￿c: Thư￿c, b￿ng ph￿, MTBT. Sản phẩm: Khỏi niệm hỡnh cầu Nội Dung Sản phẩm - Quay nửa hỡnh trũn quanh một đường kớnh của nú thỡ được hỡnh Hs vẽ hỡnh cầu. 2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức NỘI DUNG SẢN PHẨM Hoạt động 1: Hỡnh cầu Mục tiờu: HS nhận biết được cỏc yếu tố của hỡnh cầu: mặt cầu, tõm, bỏn kớnh -GV dựng mụ hỡnh một trục quay bằng 1.Hỡnh cầu: (sgk) thanh sắt trũn cú gắn một nữa hỡnh trũn A A bằng giấy bỡa cứng vừa thực hiện như SGK, vừa giảng giải .O -HS quan sỏt phần trỡnh bày của GV, hỡnh .O 103 SGK -GV chốt lại cỏc khỏi niệm :mặt cầu, tõm, bỏn kớnh B B Hỡnh 103 Hoạt động 2: Cắt mặt cầu bởi một mặt phẳng Mục tiờu: HS nhận biết được mặt cắt của hỡnh cầu khi cắt bởi một mặt phẳng: hỡnh trũn Sản phẩm: HS vẽ được hỡnh và hoàn thành ?1 -HS đọc SGK, quan sỏt hỡnh 104 2.Cắt mặt cầu bởi một mặt và hoạt động nhúm thực hiện ?1, phẳng:(sgk) trờn phiếu học tập của nhúm, đại diện đứng tại chỗ trỡnh bày kết R quả, cỏc nhúm HS khỏc tham gia nhận xột, bổ sung. O R -GV chốt lại, ghi vào bảng phụ -GV dựa vào hỡnh 104 giảng giải ?1 như SGK Hỡnh Hỡnh Hỡnh -GV nờu vớ dụ và minh họa bằng Mặt cắt trụ cầu hỡnh 105 SGK Hỡnh chữ Khụng Khụng nhật Hỡnh trũn bỏn Cú Cú kớnh R Hỡnh trũn bỏn Khụng Cú kớnh nhỏ hơn R Vớ dụ : (sgk) Hoạt động 3 : Diện tớch mặt cầu và thể tớch hỡnh cầu Mục tiờu: HS nắm được cụng thức tớnh diện tớch mặt cầu và thể tớch hỡnh cầu Sản phẩm: S= 4 R2 hay S= d2 4 V = πR3 3 -GV yờu cầu HS nhắc lại cụng 3.Diện tớch mặt cầu : thức tớnh diện tớch mặt cầu đó học ở lớp dưới và nhấn mạnh S= 4 R2 hay S= d2 -Yờu cầu HS đọc vớ dụ trang 122 SGK, đứng tại chỗ trỡnh bày nội dung vớ dụ. GV nhấn mạnh Vớ dụ: (sgk) 4.Thể tớch hỡnh cầu: (sgk) 4 V = πR3 3 Vớ dụ: (sgk ) 3. Hoạt động luyện tập. NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiờu: Hs củng cố được cỏc kiến thức đó học, vào việc giải bài tập N￿i dung: HS v￿n d￿ng cỏc ki￿n th￿c đ￿ làm bài t￿p Sản phẩm: Cỏc dạng bài tập về hỡnh cầu Hỡnh thức: Cỏ nhõn, nhúm - GV giới thiệu bài 32 trang 125 SGK, yờu cầu HS Bài 32/125: chỉ ra bỏn hỡnh. Diện rớch phần cần tớnh gồm diện - HS: hoạt động cỏ nhõn tớch xung quanh của hỡnh trụ (bỏn kớnh đường trũn đỏy là r cm, chiều cao là 2rcm) và diện tớch hai nữa mặt cầu bỏn kớnh r cm Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ: 2 Sxq = 2 rh = 2 r. 2r = 4 r (cm) Tổng diện tớch hai nữa mặt cầu : S = 4 r2 (cm2) Diện tớch cần tớnh là : 2 2 2 2 4 r + 4 r = 8 r (cm ) 4. Hoạt động vận dụng. NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiờu: Hs vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào việc giải bài tập -Học theo vở ghi và SGK -Làm cỏc bài tập 34 trang 125 SGK Bài làm cú sự kiểm tra của cỏc tổ trước Hướng dẫn : Bài 34/ 125: GV: kiểm tra, đỏnh giỏ một số HS sau tiết Áp dụng cụng thức tớnh diện tớch học mặt cầu đó học trong bài với đường kớnh hỡnh cầu là 11m Tiết 48 ễN TẬP CHƯƠNG IV I/ MỤC TIấU: 1.Về kiến thức: - Hệ thống húa cỏc khỏi niệm về hỡnh trụ, hỡnh nún, hỡnh cầu (đỏy, chiều cao, đường sinh,...(với hỡnh trụ, hỡnh nún ) - Hệ thống húa cỏc cụng thức tớnh chu vi, diện tớch, thể tớch,...(theo bảng ở trang 128) - Vận dụng những kiến thức đó học để giải cỏc bài tập liờn quan. 2. Về năng lực a) Năng lực chung - Năng lực tự chủ và tự học: học sinh đọc tài liệu, tự chiếm lĩnh kiến thức. - Năng lực giao tiếp và hợp tỏc: giao tiếp và hợp tỏc với giỏo viờn, với cỏc bạn trong quỏ trỡnh hoạt động nhúm. - Năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo: giải quyết cỏc cõu hỏi, bài tập. b) Năng lực chuyờn biệt - Năng lực tớnh toỏn: tớnh diện tớch hỡnh trụ , Hỡnh nún, Nún cụt , mặt cầu thể tớch của hỡnh cầu. - Năng lực ngụn ngữ: sử dụng chớnh xỏc cỏc thuật ngữ toỏn học. 3. Về phẩm chất - Chăm chỉ: tự học, tớch cực làm bài tập. - Trỏch nhiệm: cú trỏch nhiệm trong cỏc hoạt động nhúm, trỏch nhiệm với bản thõn. II . THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giỏo viờn: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu 2. Học sinh: Thực hiện hướng dẫn tiết trước III TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1.Khởi động: NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiờu: kiểm tra, đỏnh giỏ phần chuẩn bị bài cũ của học sinh - Kiểm tra vở bài tập ở nhà - Vở bài tập về nhà của học sinh 2. Hoạt động hỡnh thành kiến thức. NỘI DUNG SẢN PHẨM Hoạt động1: ụn tập lý thuyết Mục tiờu - Hệ thống húa cỏc khỏi niệm về hỡnh trụ, hỡnh nún, hỡnh cầu (đỏy, chiều cao, đường sinh,...(với hỡnh trụ, hỡnh nún ) - Hệ thống húa cỏc cụng thức tớnh chu vi, diện tớch, thể tớch,... N￿i dung: Cỏc cõu h￿i SGK -GV lần lượt nờu cõu hỏi 1 trang 128 SGK I. Lý thuyết: -HS lần lượt đứng tại chỗ trả lời cỏc cõu hỏi mà 1.Phỏt biểu bằng lời: GV nờu ra a) Diện tớch xung quanh của hỡnh -GV gợi ý, dẫn dắt HS trả lời, cỏc HS dưới lớp trụ bằng hai lần tớch của số pi với tham gia nhận xột, bổ sung. GV chốt lại, treo bảng bỏn kớnh đỏy r và chiều cao h của phụ ghi sẵn kết quả hỡnh trụ b)Thể tớch hỡnh trụ bằng tớch của diện tớch đỏy S với chiều cao h của hỡnh trụ (hay tớch của số pi với bỡnh phương bỏn kớnh đỏy r với chiều cao h của hỡnh trụ) c)Diện tớch xung quanh của hỡnh -HS tiếp tục đứng tại chỗ trỡnh nún bằng tớch của số pi với bỏn bày cõu hỏi 2, HS bổ sung, GV kớnh đỏy r với độ dài đường sinh chốt lại của hỡnh nún d)Thể tớch hỡnh nún bằng một phần ba tớch của số pi với bỡnh phương -GV treo bảng phụ ghi túm tắt bỏn kớnh đỏy r với chiều cao h của cỏc kiến thức cần nhớ trang 128 hỡnh nún SGK e)Diện tớch của mặt cầu bằng bốn -HS đứng tại chỗ quan sỏt và lần tớch của số pi với bỡnh phương trỡnh bày bỏn kớnh R của hỡnh cầu g)Thể tớch của hỡnh cầu bằng bốn phần ba tớch của số pi với lập phương bỏn kớnh R của hỡnh trụ 2. Cỏch tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh nún cụt: Sxq là hiệu diện tớch xung quanh của hỡnh nún lớn và hỡnh nún nhỏ V cũng là hiệu thể tớch của hỡnh nún lớn và hỡnh nún nhỏ *Túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ: (sgk) 3. Hoạt động luyện tập và vận dụng NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiờu: Hs củng cố được cỏc kiến thức đó học, vào việc giải bài tập -GV hướng dẫn HS làm bài tập 43c/130 II/Luyện tập: SGK Bài tập 43c/130: -HS quan sỏt hỡnh vẽ 118 c) GV vẽ trờn Thể tớch của nữa hỡnh cầu phớa trờn: bảng 1 4 3 1 4 3 16 Vcầu= . πR = . π.2,0 = π -GV gợi ý : 2 3 2 3 3 ?Hỡnh đó cho gồm những loại hỡnh nào đó học ? Thể tớch của phần hỡnh trụ ở giữa là: ?Để tớnh thể tớch của cả hỡnh ta tớnh như V = π R2.h = π 2,02.4,0 = 16 π thế nào? trụ Thể tớch của phần hỡnh nún phớa dưới là : ?Aựp dụng cụng thức nào để tớnh thể tớch 1 2 1 2 16 của nữa hỡnh cầu phớa trờn?Hỡnh trụ ở Vnún = π.R .h = π.2,0 .4,0= π giữa?Và hỡnh nún ở phớa dưới ? 3 3 3 -Gọi 3 HS lần lượt lờn bảng hoàn thành Thể tớch của cả hỡnh là : từng phần của bài tập 16 16 V = Vcầu + Vtrụ + Vnún = π +16 π + π.= -HS tham gia nhận xột, bổ sung. GV chốt 3 3 lại 1 1 16.( +1+ )π 3 3 5 V 16. .3,14 83,73 (cm2) -HS hoạt động nhúm làm bài tập 40 trang 3 129 SGK -HS quan sỏt hỡnh 115a) Bài tập 40 /129: 5,6m -Cựng thực hiện trờn bảng a) Diện tớch xung quanh cuả hỡnh nún : nhúm, đại diện nhúm treo S = πrl = π.2,5.5,6 3,14.2,5.5,6 kết quả xq 2 -GV cựng cả lớp sửa bài và 43,96 (m ) 2,5m khẳng định nhúm đỳng Diện tớch đỏy hỡnh nún là : 2 2 2 Sđỏy = π r = 3,14.2,5 19,63 (m ) -1HS lờn bảng làm cõu b). Diện tớch toàn phần của hỡnh nún là : Cả lớp cựng làm trờn vở S = Sxq + Sđỏy = 43,96 + 19,63 = 63, 59 -GV phỏt vấn HS cựng sửa (m2) sai và chốt lại b) Diện tớch xung quanh cuả hỡnh nún : Sxq = πrl = π.3,6.4,8 3,14.3,6.4,8 3,6 m 54,26 (m2) Diện tớch đỏy hỡnh nún là : 2 2 4,8 m 2 Sđỏy = π r = 3,14.3,6 40,69 (m ) Diện tớch toàn phần của hỡnh nún là : 2 -1 HS lờn bảng làm bài tập S = Sxq + Sđỏy = 54,26 + 40,69 = 94,95 (m ) 39/129 SGK Gợi ý HS: xem AB và AD là hai ẩn của một phương trỡnh cú tổng và tớch của Bài 39/129: chỳng là nữa chu vi và diện tớch của Xem AB và AD là hai ẩn thỡ chỳng là chỳng nghiệm của phương trỡnh trong đú nữa -Áp dụng cụng thức Sxq = 2rh để tớnh chu vi và diện tớch đó cho là tổng và tớch diện tớch và thể tớch của hỡnh trụ của hai nghiệm: x2 – 3ax + 2a2 = 0 Giải ra ta được : x1 = 2a, x2 = a Vậy AB = 2a; AD = a Diện tớch xung quanh của hỡnh trụ: S = 2rh = 2.AB.AD = 2. 2a.a= 4a2 -HS họat động nhúm làm bài tập 41 trang Thể tớch của hỡnh trụ là : 129 V = .r2.h = .AD2.AB =  .a2.2a = 2a3 Bài 41/129: x y D Gợi ý HS : C ?Nhận xột về hai tam giỏc vuụng AOC và BDO ?Suy ra được điều gỡ về cỏc cạnh của a b B A chỳng? Suy ra điều cần chứng minh? O a)Xột hai tam giỏc vuụng AOC và BDO cú : AOC = BOD (cựng phụ với gúc BOD) Suy ra: AOC BDO 0 ?Khi AOC = 60 thỡ tam giỏc AOC là tam Ta cú: AC/AO = BO/BD giỏc gỡ?? hay AC/a = b/BD ?Dựa vào đú xỏc định độ dài cỏc cạnh Suy ra : AC. BD = ab (khụng đổi) (*) của nú? b)Khi AOC = 600 thỡ tam giỏc AOC bằng nữa tam giỏc đều, cạnh OC, chiều cao AC. Vậy: OC = 2AO = 2a; AC = (OC 3)/2 = a3 Thay giỏ trị này vào (*), ta cú: BD = (b3)/3 ?Nhận định về diện tớch tứ giỏc ABDC? SABDC = (AC+BD/2).AB = (3/6)(3a2 + b2 + 4ab)(cm2) c)Khiquay hỡnh vẽ xung quanh cạnh AB, AOC tạo nờn hỡnh ?Khi quay hỡnh vẽ xung quanh cạnh AB ta nún, bỏn kớnh đỏy AC và chiều cao AO; tam giỏc BOD tạo cú được những hỡnh nào ? nờn hỡnh nún, bỏn kớnh đỏy BD và chiều cao OB. Thay số, ta ?Tớnh diện tớch của cỏc hỡnh tạo được? cú: 2 2 V1/V2 = (1/3AC .AO)/1/3BD .OB = 9.a3/b3 4. Hoạt động vận dụng NỘI DUNG SẢN PHẨM Mục tiờu: Hs vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào việc giải bài tập -GV chốt lại vấn đề qua tiết ụn tập Bài làm cú sự kiểm tra của cỏc tổ trước -Làm thờm cỏc bài tập cũn lại trang 129, GV: kiểm tra, đỏnh giỏ một số HS sau tiết 130 học -Chuẩn bị phần “ễn tập cuối năm ” từ cõu 1 đến cõu 7 trang 134 SGK Giỏo ỏn Vật lý 8 Tiết 22 NHIỆT NĂNG I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật. - Tỡm được thớ dụ về thực hiện cụng và truyền nhiệt. - Phỏt biểu được định nghĩa và đơn vị nhiệt lượng. 2. Kỹ năng: - Rốn kĩ năng phõn tớch, quan sỏt cỏc hiện tượng thớ nghiệm. - Sử dụng đỳng thuật ngữ như: nhiệt năng, nhiệt lượng, truyền nhiệt... 3. Thỏi độ: - Cẩn thận, tỉ mỉ, yờu thớch bộ mụn. - Cú sự tương tỏc, hợp tỏc giữa cỏc thành viờn trong nhúm. - Nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào giải thích một số hiện tượng trong thực tế. 4. Năng lực: - Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chộp cỏ nhõn. - Năng lực hợp tỏc nhúm: Thảo luận và phản biện. - Năng lực trỡnh bày và trao đổi thụng tin trước lớp. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: - Kế hoạch bài học. - Học liệu: Đồ dựng dạy học: + 1 quả búng cao su; - 2 miếng kim loại ( hoặc 2 đồng xu) + 1 phớch nước núng; - 2 thỡa nhụm; - 1 cốc thuỷ tinh. + 1 banh kẹp, 1 đốn cồn, diờm. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Nội dung kiến thức học sinh chuẩn bị trước ở nhà. - 1 miếng kim loại hoặc 1 đồng tiền bằng kim loại; - 1 cốc nhựa + 2 thỡa nhụm. III. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Tổ chức cỏc hoạt động Tiến trỡnh hoạt động Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (8 phỳt) 1. Mục tiờu: Tạo hứng thỳ cho HS trong học tập, tạo sự tũ mũ cần thiết của tiết học. Tổ chức tỡnh huống học tập. 2. Tiến trỡnh hoạt động: *Chuyển giao nhiệm vụ -> Xuất phỏt từ tỡnh huống cú vấn đề: - Giỏo viờn yờu cầu: + Cỏc chất được cấu tạo như thế nào? + Vận tốc cỏc nguyờn tử, phõn tử phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào? + Trong quỏ trỡnh chuyển hoỏ cơ học cơ năng cú đặc điểm gỡ? - Học sinh tiếp nhận: *Thực hiện nhiệm vụ: - Học sinh: lờn bảng trả lời. - Giỏo viờn: theo dừi uốn nắn khi cần thiết. - Dự kiến sản phẩm: *Bỏo cỏo kết quả: *Đỏnh giỏ kết quả: - Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ: - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ: (GV ghi bảng động) ->Giỏo viờn gieo vấn đề cần tỡm hiểu trong bài học. GV: Thả một quả búng rơi, yờu cầu HS quan sỏt và nhận xột về độ cao của quả búng. Hiện tượng này cú vi phạm đinh luật bảo toàn cơ năng khụng? Nếu khụng thỡ cơ năng của quả búng đó biến đi đõu? ->Giỏo viờn nờu mục tiờu bài học: Bài học hụm nay chỳng ta cựng tỡm hiểu nội dung kiến thức trả lời cõu hỏi này. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC I.Nhiệt năng Hoạt động 1: Tỡm hiểu khỏi niệm nhiệt năng (10 phỳt) 1. Mục tiờu: Phỏt biểu được định nghĩa nhiệt năng và mối quan hệ của nhiệt năng với nhiệt độ của vật. 2. Tiến trỡnh hoạt động 1. Định nghĩa: *Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ Tổng động năng cỏc - Giỏo viờn yờu cầu nờu: phõn tử cấu tạo nờn vậr + Yờu cầu học sinh đọc thụng tin trong SGK. gọi là nhiệt năng của + Động năng là gỡ? vật. + Tỡm mối quan hệ giữa nhiệt năng và nhiệt độ của vật? + Đơn vị nhiệt năng? - Học sinh tiếp nhận: 2. Mối quan hệ giữa *Học sinh thực hiện nhiệm vụ nhiệt năng và nhiệt độ - Học sinh: Thảo luận cặp đụi Nghiờn cứu ND bài học của vật. để trả lời. - Nhiệt độ của vật càng - Giỏo viờn: Điều khiển lớp thảo luận theo cặp đụi. cao thỡ cỏc phõn tử cấu - Dự kiến sản phẩm: tạo nờn vật chuyển *Bỏo cỏo kết quả: động càng nhanh và *Đỏnh giỏ kết quả nhiệt năng của vật - Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. lớn. - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. ->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng: 3. Đơn vị nhiệt năng: Là Jun (J).hiển vi. Họat động 2: Tỡm hiểu Cỏch làm thay đổi nhiệt năng II. Cỏch làm thay đổi (10 phỳt) nhiệt năng của vật 1. Mục tiờu: - Tỡm ra 2 cỏch làm thay đổi nhiệt năng. - Tỡm được thớ dụ về thực hiện cụng và truyền nhiệt. 2. Phương thức thực hiện: - Hoạt động cỏ nhõn, cặp đụi: Thớ nghiệm, nghiờn cứu tài liệu - BTNB. - Nhiệt năng của vật - Hoạt động chung cả lớp. cú thể thay đổi bằng 2 3. Sản phẩm hoạt động: cỏch: - Phiếu học tập cỏ nhõn: - Phiếu học tập của nhúm: 4. Phương ỏn kiểm tra, đỏnh giỏ: + Thực hiện cụng (đem - Học sinh tự đỏnh giỏ. cọ xỏt vật). - Học sinh đỏnh giỏ lẫn nhau. + Truyền nhiệt: Là - Giỏo viờn đỏnh giỏ. cỏch làm thay đổi nhiệt 5. Tiến trỡnh hoạt động năng vủa vật mà khụng *Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ cần thực hiện cụng (hơ - Giỏo viờn yờu cầu nờu: Cú cỏc cỏch nào làm thay đổi trờn ngọn lửa, nhỳng nhiệt năng của chiếc thỡa? vào nước núng). + HS đọc thụng tin: Nờu cỏch làm thay đổi nhiệt năng của vật? Cho vớ dụ. - Học sinh tiếp nhận: *Học sinh thực hiện nhiệm vụ - Học sinh: tỡm cỏc cỏch nào làm thay đổi nhiệt năng của vật. Làm TN chứng minh. - Giỏo viờn: điều khiển HS tỡm ra cỏch thay đổi nhiệt năng của vật. - Dự kiến sản phẩm: HS đem cọ xỏt vật. hoặc hơ trờn ngọn lửa, nhỳng vào nước núng. *Bỏo cỏo kết quả: *Đỏnh giỏ kết quả: - Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. ->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng: Họat động 3: Tỡm hiểu về nhiệt lượng (5 phỳt) III.Nhiệt lượng 1. Mục tiờu: - Phỏt biểu được định nghĩa và đơn vị nhiệt lượng. 2.Tiến trỡnh hoạt động *Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ: - Giỏo viờn yờu cầu nờu: + Nghiờn cứu tài liệu. + Phỏt biểu định nghĩa và đơn vị nhiệt lượng. - Học sinh tiếp nhận: *Học sinh thực hiện nhiệm vụ: 1. Định nghĩa: - Học sinh: Nghiờn cứu tài liệu trả lời yờu cầu của GV. - Phần nhiệt năng mà - Giỏo viờn: GV thụng bỏo định nghĩa nhiệt lượng và vật nhận thờm vào hay Giải thớch đơn vị J của nhiệt lượng. mất bớt đi trong quỏ - Dự kiến sản phẩm: trỡnh truyền nhiệt gọi là *Bỏo cỏo kết quả: nhiệt lượng. *Đỏnh giỏ kết quả 2. Đơn vị: Jun (J) - Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. ->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng: C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (8 phỳt) IV. Vận dụng 1. Mục tiờu: Hệ thống húa kiến thức và làm một số bài tập. 2. Tiến trỡnh hoạt động *Giỏo viờn chuyển giao nhiệm vụ - Giỏo viờn yờu cầu nờu: HS đọc phần ghi nhớ. Nờu kiến thức trọng tõm của bài. Tổ chức HS trả lời cỏ nhõn cỏc cõu 3, 4, 5 phần vận * Ghi nhớ/SGK. dụng. - Học sinh tiếp nhận: lần lượt thực hiện cỏc nhiệm vụ. *Học sinh thực hiện nhiệm vụ - Học sinh: Thảo luận cặp đụi Nghiờn cứu ND bài học để trả lời. - Giỏo viờn: Điều khiển lớp thảo luận cặp đụi. - Dự kiến sản phẩm: *Bỏo cỏo kết quả: *Đỏnh giỏ kết quả - Học sinh nhận xột, bổ sung, đỏnh giỏ. - Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ. ->Giỏo viờn chốt kiến thức và ghi bảng:

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_toan_89_tuan_23_nam_hoc_2021_2022_vo_minh_t.doc