Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 19 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn

docx10 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 29/07/2025 | Lượt xem: 8 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 8 - Tuần 19 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/01/2022 Tiết 35 - Bài 46: TRỤ NÃO, TIỂU NÃO, NÃO TRUNG GIAN I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Khi học xong bài này, HS: - Xác định được vị trí và các thành phần của trụ não. - Trình bày được chức năng chủ yếu của trụ não. - Xác định được vị trí, chức năng của tiểu não. - Xác định được vị trí, chức năng chủ yếu của não trung gian. *Trọng tâm:Cấu tạo và chức năng của trụ não. 2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Trình bày cấu tạo và chức năng của dây thần kinh tuỷ? Vì sao nĩi dây thần kinh tuỷ là dây pha? 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu Tiếp theo tủy sống là não bộ, bộ não con người cĩ vị trí và thành phần như thế nào? cĩ cấu tạo và chức năng ra sao ? Ta cùng tìm hiểu. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - Cho HS quan sát mơ hình - HS quan sát kĩ tranh và I. Vị trí và các thành phần bộ não, đối chiếu với H mơ hình, ghi nhớ chú thích. của bộ não 46.1 và trả lời câu hỏi: - Bộ não gồm: Trụ não, tiểu - Bộ não gồm những thành - 1 HS trả lời, HS khác não, não trung gian và đại phần nào? nhận xét. não. - GV nhận xét. - Bài tập điền từ SGK. - Yêu cầu HS hồn thành - HS dựa vào chú thích hình bài tập điền từ (SGK) mục vẽ, tìm hiểu vị trí, thành I. phần não, hồn thành bài tập điền từ. - 1 vài HS đọc kết quả, lớp nhận xét, bổ sung. - GV kiểm tra bài tập của Đáp án: HS, chính xác hố lại thơng 1 – Não trung gian; 2 – Não tin. giữa - GV gọi 1 HS chỉ trên 3 – Cầu não; 4 – Não giữa; tranh hoặc mơ hình các 5 – Cuống não; 6 – Củ não thành phần trên. sinh tư; 7 – Tiểu não. - GV yêu cầu HS nghiên - HS đọc kĩ và xử lí thơng II. trụ não cứu thơng tin Tr 144 và trả tin, trả lời câu hỏi: - Chất trắng ở ngồi: gồm lời câu hỏi: - 1 vài HS nhận xét, bổ đường lên (cảm giác) và - Nêu cấu tạo trụ não? sung, rút ra kết luận. đường xuống (vận động) - Chất trắng và chất xám ở liên hệ với tuỷ sống và các trụ não cĩ chức năng gì? - HS lắng nghe và tiếp thu phần khác của não. - GV hồn thiện kiến thức, kiến thức. - Chất xám ở trong, tập giới thiệu 12 đơi dây thần trung thành các nhân xám, kinh não (dây cảm giác, dây là nơi xuất phát 12 đơi dây vận động, dây pha). thần kinh não. + Chất xám là trung khu điều khiển, điều hồ hoạt động của các cơ quan: tuần hồn, hơ hấp, tiêu hố (các cơ quan sinh dưỡng). - Yêu cầu HS chỉ vị trí của - 1 HS lên bảng chỉ. IIINão trung gian não trung gian trên tranh - Não trung gian gồm đồi (mơ hình). thị và vùng dưới đồi thị: - Yêu cầu HS nghiên cứu + Chất trắng (ngồi) chuyển thơng tin và trả lời: - HS đọc thơng tin SGK và tiếp các đường dẫn truyền - Nêu cấu tạo và chức năng trả lời câu hỏi, HS khác từ dưới lên não. của não trung gian? nhận xét bổ sung. + Chất xám (trong): là các nhân xám điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hồ thân nhiệt. - Yêu cầu HS đọc thơng tin - HS nghiên cứu thơng tin, IV.Tiểu não mục IV, quan sát H 46.3 và hình vẽ và trả lời câu hỏi. - Tiểu não nằm sau trụ não, trả lời câu hỏi: - 1 HS trình bày, các HS dưới bán cầu não. - Vị trí của tiểu não? khác nhận xét, bổ sung. - Cấu tạo: - Tiểu não cĩ cấu tạo như - Rút ra kết luận. + Chất xám ở ngồi làm thế nào? - HS đọc thí nghiệm, rút ra thành vỏ tiểu não. chức năng của tiễu não. + Chất trắng ở trong là các - Yêu cầu HS đọc thí đường dẫn truyền nối 2 vỏ nghiệm SGK () và trả lời: tiểu não với các nhân và các - Tiểu não cĩ chức năng gì? phần khác của hệ thần kinh. - Chức năng: điều hồ, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Ở người, bộ phận nào nằm giữa trụ não và đại não ? A. Tủy sống B. Hạch thần kinh C. Não trung gian D. Tiểu não Câu 2. Liền phía sau trụ não là A. não giữa. B. đại não. C. tiểu não. D. hành não. Câu 3. Bộ phận nào của não nối liền trực tiếp với tủy sống ? A. Não trung gian B. Não giữa C. Cầu não D. Hành não Câu 4. Trụ não khơng bao gồm cấu trúc nào dưới đây ? A. Hành não B. Cầu não C. Não giữa D. Tiểu não Câu 5. Bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất trắng bao ngồi, chất xám nằm bên trong ? A. Tất cả các phương án cịn lại B. Trụ não C. Tiểu não D. Đại não Câu 6. Ở người, trụ não cĩ chức năng chủ yếu là gì ? A. Điều khiển các hoạt động cĩ ý thức của con người. B. Điều khiển, điều hịa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hồn, hơ hấp, tiêu hĩa. C. Điều hịa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể. D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hịa thân nhiệt. Câu 7. Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ? A. Cầu não B. Tiểu não C. Não giữa D. Não trung gian Câu 8. Con người cĩ tất cả bao nhiêu đơi dây thần kinh não ? A. 6 đơi B. 31 đơi C. 12 đơi D. 24 đơi Câu 9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, nhân xám của là các trung khu thần kinh, nơi xuất phát của các dây thần kinh não. A. tiểu não B. não trung gian C. trụ não D. tiểu não Câu 10. Khi phá hủy một phần của bộ phận nào dưới đây, ếch sẽ nhảy và bơi loạng choạng ? A. Cuống não B. Tiểu não C. Hành não D. Cầu não Đáp án 1. C 2. C 3. D 4. D 5. B 6. B 7. D 8. C 9. C 10. B HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng Thảo luận trả lời các HS xem lại Não trung Trụ não Tiểu não câu hỏi sau và ghi kiến thức đã gian chép lại câu trả lời học, thảo luận Gồm: hành – Vỏ chất xám vào vở bài tập để trả lời các Gồm đồi thị não, cầu não và nằm ngồi - Lập bảng so sánh câu hỏi. não trung gian và dưới đồi thị cấu tạo và chức năng Cấu – Chất trắng là – Chất trắng các đường dẫn trụ não, não trung tạo – Đồi thị và bao ngồi truyền liên hệ - HS trả lời. các nhân xám giữa tiểu não gian và tiểu não vùng dưới đồi với các phần - GV gọi đại diện của – Chất xám là là chất xám. các nhân xám khác của hệ mỗi nhĩm trình bày - HS nộp vở thần kinh. nội dung đã thảo bài tập. – Điều hịa và – Điều khiển – Điều khiển luận. Chứ phối hợp các hoạt động của quá trình trao - GV chỉ định ngẫu - HS tự ghi nhớ c hoạt động phức các cơ quan đổi chất và năng tạp và giữ nhiên HS khác bổ nội dung trả lời sinh dưỡng như điều hịa thân thăng bằng cơ tuần hồn, nhiệt sung. đã hồn thiện. thể - GV phân tích báo cáo kết quả của HS theo hướng dẫn dắt đến câu trả lời hồn thiện. Vẽ sơ đồ tư duy bài học 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Đọc phần “Em cĩ biết” - Đọc trước bài “Đại não”. - Mỗi nhĩm chuẩn bị 1 bộ não lợn tươi. Tiết 35 - Bài 47: ĐẠI NÃO I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - HS hiểu được cấu tạo của đại não người, đặc biệt là vỏ đại não thể hiện sự tiến hố so với động vật lớp thú. - Xác định được các vùng chức năng của vỏ đại não người. *Trọng tâm: cấu tạo của đại não. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh vẽ như SGK, tiêu bản mẫu vật, tranh ảnh. 2. Học sinh - Vở ghi, SGK, Nêu và giải quyết vấn đề kết hợp hình vẽ và làm việc với SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ -Xác định vị trí các thành phần của não bộ trên mơ hinh. -Nêu cấu tạo và chức năng của trụ não ? 3. Bài mới Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung HOẠT ĐỘNG 1: Mở đầu Đại não người cĩ cấu tạo và chức năng gì? Đại não người tiến hĩa hơn đạio não thú ở điểm nào? Bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi trên. HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức - GV cho HS quan sát mơ - HS quan sát mơ hình, I.Cấu tạo của đại não hình bộ não người và trả lời trả lời được: Ở người, đại não là phần câu hỏi: + Vị trí: phía trên não phát triển nhất. - Xác định vị trí của đại trung gian. a. Cấu tạo ngồi: não? - Rãnh liên bán cầu chia - Cho HS quan sát mơ hình đại não thành 2 nửa bán bộ não 5 lớp ĐVCXS và bộ cầu não. não người. - HS so sánh và rút ra kết - Các rãnh sâu chia bán - So sánh đại não người luận. cầu não làm 4 thuỳ (thuỳ với đại não của 5 lớp trán, đỉnh, chẩm và thái ĐVCXS? dương) - Yêu cầu HS tìm hiểu - Các khe và rãnh (nếp thêm thơng tin mục “Em cĩ gấp) nhiều tạo khúc cuộn, biết” thấy được khối lượng - HS quan sát kĩ H 47.1 làm tăng diện tích bề mặt não. và 47.2 SGK ghi nhớ chú não. - Yêu cầu HS quan sát H thích. b. Cấu tạo trong: 47.1 và 47.2 để thấy cấu - Chất xám (ở ngồi) làm tạo ngồi và trong của đại - Các nhĩm thảo luận, thành vỏ não, dày 2 -3 não. thống nhất ý kiến, hồn mm gồm 6 lớp. Thảo luận nhĩm hồn thành bài tập điền từ. - Chất trắng (ở trong) là thành bài tập điền từ - HS trình bày, nhận xét các đường thần kinh nối (SGK). và nêu được kết quả: các phần của vỏ não với - GV phát phiếu học tập. 1 – chất xám. 2 – 3 :Khe các phần khác của hệ - GV cho HS trình bày kết và Rãnh; thần kinh. Hầu hết các quả của bài tập. 4– Trán; 5 - Đỉnh; 6 – đường này bắt chéo ở - GV xác nhận đáp án. Thuỳ thái dương; 7– hành tuỷ hoặc tủy sống. - Yêu cầu HS đọc lại thơng Chất trắng. Trong chất trắng cịn tin và trả lời câu hỏi: cĩ các nhân nền. - Trình bày cấu tạo ngồi của đại não? - HS nghiên cứu thơng - GV cho HS quan sát mơ tin và trình bày cấu tạo hình bộ não và nhận xét. ngồi của dại não. - Khe, rãnh của đại não cĩ - Rút ra kết luận. ý nghĩa gì? - Cho HS so sánh đại não - Đều cĩ nếp gấp nhưng của người và thú? Nhận xét ở người nhiều hơn giúp nếp gấp ở đại não người và diện tích bề mặt lớn hơn. thú? - Cho HS quan sát mẫu não cắt ngang, đọc thơng tin và trả lời: - HS quan sát mẫu não, - Trình cầy cấu tạo trong nghiên cứu thơng tin để của đại não (chỉ vị trí chất trình bày. xám, chất trắng)? - GV nhận xét, cho HS quan sát H 47.3 để thấy các đường dẫn truyền trong - 1 HS đọc. chất trắng của đại não. - Cho HS đọc vai trị của nhân nền trong mục “Em cĩ biết” SGK. - GV yêu cầu HS nghiên II.Sự phân vùng chức cứu thơng tin SGK, đối năng của đại não chiếu với H 47.4. - Vỏ não cĩ các vùng cảm giác và vùng vận Nhận xét về các vùng của - HS hoạt động cá nhân, động cĩ ý thức thuộc vỏ não? VD? dựa vào những hiểu biết PXCĐK. - Tại sao những người bị của mình để trả lời. - Riêng ở người cĩ thêm chấn thương sọ não thường vùng vận động ngơn ngữ bị mất cảm giác , trí nhớ, và vùng hiểu tiếng nĩi và mù, điếc... để lại di chứng chữ viết. suốt đời? - GV liên hệ đến việc đội - Vùng hiểu tiếng nĩi, mũ bảo hiểm để bảo vệ não vùng hiểu chữ viết, vùng khi tham gia giao thơng. vận động ngơn ngữ. - Trong số các vùng trên, vùng nào khơng cĩ ở động vật ? HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập GV giao nhiệm vụ cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm: Câu 1. Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ? A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 2. Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào cĩ hình dạng như thế nào ? A. Hình tháp B. Hình nĩn C. Hình trứng D. Hình sao Câu 3. Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu ? A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2 C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2 âu 4. Vỏ não người cĩ bề dày khoảng A. 1 – 2 mm. B. 2 – 3 mm. C. 3 – 5 mm. D. 7 – 8 mm. Câu 5. Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách A. thùy chẩm với thùy đỉnh. B. thùy trán với thùy đỉnh. C. thùy đỉnh và thùy thái dương. D. Thùy thái dương và thùy chẩm. Câu 6. Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ? A. Thùy chẩm B. Thùy thái dương C. Thùy đỉnh D. Thùy trán Câu 7. Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán ? A. Vùng vị giác B. Vùng hiểu tiếng nĩi C. Vùng vận động ngơn ngữ D. Vùng thính giác Câu 8. Khi nĩi về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. Chất xám bao bọc bên ngồi, chất trắng nằm bên trong B. Chất xám bao bọc bên ngồi, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền C. Chất trắng bao bọc bên ngồi, chất xám nằm bên trong D. Chất trắng bao bọc bên ngồi, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền Câu 9. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh. A. 4/5 B. ¾ C. 2/3 D. 5/6 Câu 10. Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở A. hành tủy hoặc tủy sống. B. não trung gian hoặc trụ não. C. tủy sống hoặc tiểu não. D. tiểu não hoặc não giữa. Đáp án 1. B 2. A 3. A 4. B 5. B 6. A 7. C 8. A 9. C 10. A HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã Hệ thần kinh ở các động nhĩm ( mỗi nhĩm gồm các học, thảo luận để trả lời vật cĩ vú thuộc lớp Thú HS trong 1 bàn) và giao các các câu hỏi. trong đĩ cĩ cả con người nhiệm vụ: thảo luận trả lời đại thể giống nhau về các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài các thành phần cấu tạo, tập gồm bộ não, tuỷ sống, và - Não người tiến hĩa hơn các dây thần kinh ; não động vật ở những điểm nhưng não người phát nào? triển hơn não của động - GV gọi đại diện của mỗi vật và cĩ hiện tượng đầu nhĩm trình bày nội dung đã hố rất rõ,, nghĩa là : thảo luận. - HS trả lời. - Tỉ lệ giữa não và tuỷ - GV chỉ định ngẫu nhiên sống tăng dần, thể hiện HS khác bổ sung. - GV kiểm tra sản phẩm thu - HS nộp vở bài tập. mức độ tiến hố của tổ ở vở bài tập. chức thầr. kinh giữa các - GV phân tích báo cáo kết - HS tự ghi nhớ nội dung động vật. quả của HS theo hướng dẫn trả lời đã hồn thiện. Sự tiến hố của bộ não dắt đến câu trả lời hồn người khơng chỉ thể hiện thiện. ở sự tăng kích thước và khối lượng so với khối lượng cơ thể mà cịn ở sự tăng diện tích bề mặt của vỏ não nhờ các khe, rãnh ăn sâu vào bên trong : chỉ cĩ 1/3 bề mặt não lộ ra ngồi, cịn 2/3 nằm sâu trong các khe, rãnh làm tổng diện tích vỏ não lên tới 220000mm, với chiều dày trung bình là 2 - 3mm chứa tới 100 tỉ nơron. Vẽ sơ đồ tư duy 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 SGK. - Đọc phần “Em cĩ biết” - Làm bài tập 3 vào vở bài tập.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_8_tuan_19_nam_hoc_2021_2022_ng.docx
Giáo án liên quan