Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn

docx8 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 29/07/2025 | Lượt xem: 12 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 23/10/2021 Tiết 13 Bài 14. MỘT SỐ GIUN TRỊN KHÁC VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN TRỊN. I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức - Mở rộng hiểu biết về các giun trịn kí sinh khác như: giun kim (kí sinh ở ruột già), giun mĩc câu (kí sinh ở tá tràng) phần nào về giun chỉ (kí sinh ở mạch bạch huyết). - Biết thêm giun trịn cịn kí sinh ở cả thực vật như: giun rễ lúa. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt Năng lực chung Năng lực chuyên biệt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên - Tranh 1 số giun trịn, tài liệu về giun trịn kí sinh 2. Học sinh - Kẻ bảng đặc điểm của ngành giun trịn vào vở học bài. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ. - Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan? - Em hãy cho biết nguyên nhân nhiễm giun đũa và các biện pháp phịng tránh giun đũa kí sinh ở người ? 2. Bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu Phần lớn giun trịn sống kí sinh ở động vật, thực vật và người. Ngồi giun đũa giun trịn cịn nhiều loại giun khác. Vậy đĩ là những loại nào, giữa chúng cĩ dặc điểm gì chung? Ta Đặt vấn đề vào bài mới hơm nay: HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức Hoạt động 1: Tìm hiểu một số giun trịn khác. I. Một số giun trịn khác. - GV yêu cầu HS nghiên - Cá nhân tự đọc thơng tin cứu thơng tin và quan sát và thơng tin ở các hình vẽ, H14.1- 4 SGK. ghi nhớ kiến thức . - Thảo luận nhĩm trả lời câu - Trao đổi trong nhĩm hỏi: thống nhất ý kiến trả lời + Kể tên các lồi giun trịn - Yêu cầu nêu được: kí sinh ở người? + Giun kim, giun mĩc + Các lồi giun trịn thường câu, giun rễ lúa kí sinh ở đâu và gây tác hại + Kí sinh ở nơi giầu chất gì cho vật chủ? dinh dưỡng. Lấy tranh + Giun kim gây cho trẻ em thức ăn, gây viêm nhiễm những phiền tối như thế nơi kí sinh và tiết ra chất nào? độc cĩ hại cho cơ thể vật + Do thĩi quen nào của trẻ chủ. em mà giun kim khép kín + Ngứa hậu mơn. được vịng đời? + Mút tay. + Chúng ta cần cĩ biện pháp - Đa số giun trịn kí sinh gì để phịng tránh bệnh giun + Giữ vệ sinh cá nhân, vệ như: Giun kim, giun mĩc, kí sinh? sinh mơi trường, tiêu diệt giun tĩc, giun chỉ.. ruồi nhặng, khơng tưới - Giun trịn kí sinh ở cơ - GV nhận xét, bổ sung. rau bằng phân tươi. ruột (người, động vật). - GV thơng báo thêm: Giun - Đại diện nhĩm trình bày Rễ, thân, quả ( thực vật) mỏ, giun tĩc,giun chỉ, giun đáp án nhĩm khác nhận gây nhiều tác hại. gây sần ở thực vật,cĩ lồi xét bổ sung. - Cần giữ vệ sinh mơi giun truyền qua muỗi khả trường, vệ sinh cá nhân và năng lây lan rất lớn. vệ sinh ăn uống để tránh - GV cho HS tự rút ra kết giun. luận - GV cho 1, 2 HS nhắc lại kết luận HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến thức hồn thành nhiệm vụ. Câu 1: Giun kim khép kín được vịng đời do thĩi quen nào ở trẻ em? A. Đi chân đất. B. Ngốy mũi. C. Cắn mĩng tay và mút ngĩn tay. D. Xoắn và giật tĩc. Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào khơng phải là đặc điểm chung của các giun trịn? A. Phần lớn sống kí sinh. B. Ruột phân nhánh. C. Tiết diên ngang cơ thể trịn. D. Bắt đầu cĩ khoang cơ thể chính thức. Câu 3: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa? A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác. B. Tiết diện ngang cơ thể. C. Đời sống. D. Con đường lây nhiễm. Câu 4: Phát biểu nào sau đây về giun trịn là sai? A. Bắt đầu cĩ khoang cơ thể chưa chính thức. B. Phần lớn sống kí sinh. C. Tiết diện ngang cơ thể trịn. D. Ruột phân nhánh. Câu 5: Cĩ bao nhiêu biện pháp phịng chống giun kí sinh trong cơ thể người trong số những biện pháp dưới đây? 1. Uống thuốc tẩy giun định kì. 2. Khơng đi chân khơng ở những vùng nghi nhiễm giun. 3. Khơng dùng phân tươi bĩn ruộng. 4. Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến. 5. Rửa tay với xà phịng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. Số ý đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun trịn? A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt. D. Lươn, sá sùng. Câu 7: Đặc điểm nào sau đây khơng cĩ ở các đại diện của ngành Giun trịn? A. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người. B. Cơ thể hình trụ, thuơn 2 đầu, bắt đầu cĩ khoang cơ thể chưa chính thức. C. Phân biệt đầu - đuơi, lưng - bụng. D. Cơ quan tiêu hố bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu mơn. Câu 8: Vai trị của lớp cuticun đối với giun trịn là A. giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng. B. tạo ra vỏ ngồi trơn nhẵn. C. tăng khả năng trao đổi khí. D. bảo vệ giun trịn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hố. Câu 9: Vì sao tỉ lệ mắc giun đũa ở nước ta cịn ở mức cao? A. Nhà tiêu, hố xí chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán. B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới giĩ mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun. C. Ý thức vệ sinh cộng đồng cịn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi ). D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 10: Lồi giun nào gây ra bệnh chân voi ở người? A. Giun mĩc câu. B. Giun chỉ. C. Giun đũa. D. Giun kim. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B B D A B C D D B HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các kiến thức liên quan. Trả lời các câu hỏi sau và HS xem lại kiến thức đã a. Giun kim kí sinh trong ghi chép lại câu trả lời vào học, thảo luận để trả lời các ruột già của người, giun vở bài tập câu hỏi. cái đẻ trứng ở hậu mơn a Căn cứ vào nơi kí sinh vào ban đêm gây ngứa hãy so sánh giun kim và ngáy mất ngủ. Trứng giun mĩc câu, lồi giun nào giun cĩ thể qua tay và nguy hiểm hơn? lồi nào dễ thức ăn truyền vào miệng phịng chống hơn. người. b Trong số các đặc điểm - Giun mĩc câu kí sinh chung của Giun trịn, đặc ở tá tràng của người, ấu điểm nào dễ dàng nhận biết trùng xâm nhập qua da chúng? bàn chân (khi đi chân - GV gọi đại diện của mỗi - HS trả lời. đất). nhĩm trình bày nội dung đã Như vậy, giun mĩc câu thảo luận. nguy hiểm hơn, vì nĩ kí - GV chỉ định ngẫu nhiên HS - HS nộp vở bài tập. sinh ở tá tràng. Tuy khác bổ sung. nhiên, phịng chống giun - GV kiểm tra sản phẩm thu - HS tự ghi nhớ nội dung trả mĩc câu lại dề hơn giun ở vở bài tập. lời đã hồn thiện. kim, chỉ cần đi giày, dép, - GV phân tích báo cáo kết thì ấu trùng giun mĩc câu quả của HS theo hướng dẫn khơng cĩ cơ hội xâm dắt đến câu trả lời hồn nhập vào cơ thể người thiện. (qua da bàn chân). b. Đặc điểm dễ nhận biết Giun trịn nhát là cơ thể khơng phân đốt và cĩ dạng hình trụ trịn. Tại sao ở nước ta tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao? Trả lời: Vì nhà tiêu, hố xí chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán, ruồi nhặng nhiều mang trứng giun (cĩ trong phân) đi khắp mọi nơi, ý thức vệ sinh cơng cộng nĩi chung chưa cao (dùng phân tươi tưới rau. ăn rau sống khơng qua sát trùng, mua, bán quà bánh ở nơi bụi bặm, ruồi nhặng,...). 4. Hướng dẫn về nhà: - Học bài trả lời câu hỏi SGK . - Đọc mục " Em cĩ biết”. Tiết 14: KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. - HS được củng cố kiến thức từ chương I đến chương III. 2. Năng lực Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt - Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học - Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm - Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học - Năng lực tự học - N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT 3. Về phẩm chất Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: - Xây dựng ma trận, đề bài phù hợp với trình độ HS. MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tổng Chương 1: Động vật 1 1 1 3 nguyên sinh 0.5 2.0 0.5 3.0 Chương II: Ruột khoang 2 1 0,5 0,5 4 1.0 0.5 1.0 1.0 3.5 Chương III: Ngành giun 1 2 0,5 0,5 3 0.5 1.0 1.0 1.0 3.5 Tổng 3 4 2 1 1 9 1.5 2.0 4.0 0.5 2.0 10.0 II. ĐỀ KIỂM TRA A – TRẮC NGHIỆM . ( 4 điểm ) Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Các đại diện thuộc ngành Giun trịn là: A. Sán máu, đỉa, giun rễ lúa B. Giun kim, giun mĩc câu C. Rươi, giun đỏ, giun đất D. Cả a,b,c. Câu 2. Các biện pháp phịng chống bệnh sốt rét là: A. Tiêu diệt muỗi, nằm màn, diệt muỗi và ấu trùng muỗi. B. Ăn uống phải hợp vệ sinh. C. Vệ sinh thân thể, rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh Câu 3. Nhĩm nào dưới đây cĩ giác bám? A. sán dây và sán lơng. B. sán dây và sán lá gan. C. sán lơng và sán lá gan. D. sán lá gan, sán dây và sán lơng. Câu 4. Trùng roi xanh cĩ màu xanh lá cây nhờ: A. Sắc tố ở màng cơ thể B. Màu sắc của điểm mắt C. Màu sắc của hạt diệp lục D. Màu của mơi trường tạo nên Câu 5. Lồi giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ? A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về giun trịn là sai? A. Bắt đầu cĩ khoang cơ thể chưa chính thức. B. Phần lớn sống kí sinh. C. Tiết diện ngang cơ thể trịn. D. Ruột phân nhánh. Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây khơng cĩ ở hải quỳ? A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả trịn. C. Sống thành tập đồn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 8. Đặc điểm nào dưới đây là của san hơ? A. Cơ thể hình dù. B. Luơn sống đơn độc. C. Sinh sản vơ tính bằng tiếp hợp. D. Là động vật ăn thịt, cĩ các tế bào gai. B. TỰ LUẬN. ( 6 điểm ) 1. Trình bày vai trị thực tiễn của ngành Động vật Nguyên sinh? 2. Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do cĩ điểm gì chung? Ruột khoang bảo vệ cơ thể bằng cách nào? Người mà vơ tình đụng phải một số đại diện ruột khoang thì cĩ dấu hiệu gì? 3. Giun trịn thường kí sinh ở đâu trong co thể người vừ động vật? Nêu các biện pháp phịng chống giun sán kí sinh ở người? III. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Điểm B A B C B D C D B. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 7 điểm ) Câu 1. - Làm thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giáp xác nhỏ. Trùng 1.0 giày, trùng roi, trùng biến hình. - Gây bệnh ở động vật: cầu trùng (gây bệnh ở thỏ) 0,5 - Gây bệnh ở người: Trùng kiết lị, trùng sốt rét - Cĩ ý nghĩa về địa chất: Trùng lỗ Câu 2. - . Cấu tạo ruột khoang sống bám và ruột khoang bơi lội tự do cĩ điểm 0,5 chung: + Cơ thể cĩ đối xứng tỏa trịn. + Ruột dạng túi. 0,5 + Thành cơ thể cĩ 2 lớp TB. + Tự vệ và tấn cơng bằng TB gai. - Ruột khoang bảo vệ cơ thể bằng cách: Tự vệ bằng tế bào gai. - Người mà vơ tình đụng phải một số đại diện ruột khoang thì cĩ dấu 1,0 hiệu: Bị dị ứng nổi mẫn ngứa Câu 3. * Giun trịn thường kí sinh ở đâu trong các bộ phận chứa nhiều chất dinh dưỡng của co thể người và động vật như trong máu, ruột non, gan, 1,0 mật, * Nêu các biện pháp phịng chống giun sán kí sinh ở người: - Uống thuốc tẩy giun định kì. - Khơng đi chân khơng ở những vùng nghi nhiễm giun. 0,5 - Rửa rau quả sạch trước khi ăn và chế biến. - Rửa tay với xà phịng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_7_tuan_7_nam_hoc_2021_2022_ngu.docx