Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 2, Tiết 2+3 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 2, Tiết 2+3 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 16/ 9 /2021
Tiết 2 - Bài 2. PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT.
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức
- Trình bày điểm giơng nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể
thực vật
- Kể tên các ngành động vật.
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu
nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên: - Giáo án, SGK, Tranh TB thực vật và động vật.
2. Học sinh: - Vở ghi, SGK, Chuẩn bị bài cũ và bài mới tốt.
III. KĨ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
1. Kĩ thuật: - Kĩ thuật chia nhĩm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não, trình bày
1 phút.
2. Phương pháp: - Dạy học nhĩm, vấn đáp – tìm tịi, trình bày 1 phút.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 Kiểm tra bài cũ: ĐV đa dạng và phong phú như thế nào?
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
Động vật và thực vật đều xuất hiện rất sớm trên hành tinh chúng ta, chúng xuất
phát từ nguồn gốc chung nhưng trong quá trình tiến hố đã hình thành nên hai nhĩm
sinh vật khác nhau. Vậy giữa chúng cĩ những đặc điểm gì giống và khác nhau? Làm thế nào để phân biệt chúng?
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
1: Đặc điểm chung của động vật.
- GV yêu cầu HS quan sát - Cá nhân quan sát hình I. Đặc điểm chung của
H2.1 hồn thành bảng 1 vẽ đọc chú thích và ghi động vật.
SGK tr.9 nhớ kiến thức .
- GV kẻ bảng 1 lên bảng để - HS trao đổi trong nhĩm
HS chữa bài. tìm câu trả lời. * Đặc điểm giống nhau
- GV ghi ý kiến của các - Đại các nhĩm lên bảng giữa động vật và thực vật
nhĩm vào cạnh bảng. ghi kết quả nhĩm. - Đặc điểm giống nhau:
- GV nhận xét và thơng báo - Các nhĩm khác theo Cấu tạo từ tế bào.
kết quả đúng. dõi bổ sung. - Đặc điểm khác nhau: Di
- GV yêu cầu HS tiếp tục - HS theo dõi và tự sửa. chuyển, hệ thần kinh và
thảo luận : giác quan, thành xenlulơ
? ĐV giống TV ở điểm nào? - Các nhĩm dựa vào kết của tế bào, chất hữu cơ
? ĐV khác TV ở điểm nào? quả của bảng 1 thảo luận nuơi cơ thể.
- GV nhận xét, bổ sung. tìm câu trả lời.
2: Sơ lược phân chia giới động vật.
II. Sơ lược phân chia
- GV giới thiệu giới động vật - HS nghe và ghi nhớ giới động vật.
được chia thành 20 ngành thể kiến thức . * Kết luận.
hiện ở hình 2.2 SGK . Chương - Cĩ 8 ngành động vật
trình sinh học 7 chỉ học 8 + ĐV khơng xương
ngành cơ bản. sống :7 ngành.
+ ĐV cĩ xương sống: 1
ngành.
3: Tìm hiểu vai trị của động vật.
- GV yêu cầu HS hồn thành - Các nhĩm trao đổi III. Vai trị của động
bảng 2. Động vật với đời sống hồn thành bảng 2. vật.
con người.
- GV kẻ sẵn bảng 2 để HS - Đại diên nhĩm lên ghi
chữa bài. kết quả và nhĩm khác
- GV nhận xét và bổ sung. bổ sung.
- GV nêu câu hỏi: - HS hoạt động độc lập. * Kết luận. ? ĐV cĩ vai trị gì trong đời - Yêu cầu nêu được: - Động vật mang lại lợi
sống con người? + Cĩ lợi nhiều mặt. ích nhiều mặt cho con
+ Tác hại đối với người. người tuy nhiên một số
- GV yêu cầu HS đọc kết luận - HS đọc kết luận SGK lồi cĩ hại.
SGK. * Ghi nhớ SGK.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến
thức hồn thành nhiệm vụ.
So sánh động vật với thực vật
- Giống nhau:
+ Đều cĩ cấu tạo tế bào
+ Đều cĩ khả năng lớn lên và sinh sản
- Khác nhau:
+ Về cấu tạo thành tế bào
Thành tế bào thực vật cĩ xenlulơzơ, cịn tế bào động vật khơng cĩ
+ Về phương thức dinh dưỡng
Thực vật là những sinh vật tự dưỡng, cĩ khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ cho cơ
thể.
Động vật là sinh vật dị dưỡng, khơng cĩ khả năng tổng hợp chất hữu cơ mà sử dụng
chất hữu cơ cĩ sẵn.
+ Về khả năng di chuyển
Thực vật khơng cĩ khả năng di chuyển
Động vật cĩ khả năng di chuyển
+ Hệ thần kinh và giác quan Thực vật khơng cĩ hệ thần kinh và giác quan
Động vật cĩ hệ thần kinh và giác quan.
1. Chuyển giao nhiệm vụ 1. Thực
học tập hiện nhiệm Trả lời:
GV chia lớp thành nhiều vụ học tập Bảng 2. Ý nghĩa của động vật đối với
nhĩm HS xem lại đời sống con người
( mỗi nhĩm gồm các HS kiến thức đã STT Các mặt lợi, Tên động vật
trong 1 bàn) và giao các học, thảo hại đại diện
nhiệm vụ: thảo luận trả lời luận để trả
các câu hỏi sau và ghi chép lời các câu 1 Động vật cung
lại câu trả lời vào vở bài tập hỏi. cấp nguyên
Liên hệ đến thực tế địa liệu cho con
phương, điền tên các lồi người:
động vật mà bạn biết vào
bảng 2. - Thực phẩm Lợn, gà, vịt,
2. Đánh giá kết quả thực trâu, bị,
hiện nhiệm vụ học tập: - Lơng Cừu
- GV gọi đại diện của mỗi
nhĩm trình bày nội dung đã - Da Trâu
thảo luận. 2. Báo cáo
- GV chỉ định ngẫu nhiên kết quả 2 Động vật dùng
HS khác bổ sung. hoạt động làm thí
- GV kiểm tra sản phẩm thu và thảo nghiệm cho:
ở vở bài tập. luận
- Học tập, Thỏ, chuột
- GV phân tích báo cáo kết
nghiên cứu
quả của HS theo hướng dẫn - HS trả lời.
khoa học
dắt đến câu trả lời hồn
thiện. - Thử nghiệm Chuột
- HS nộp vở thuốc
bài tập.
3 Động vật hỗ
- HS tự ghi trợ cho người
nhớ nội trong:
dung trả lời
- Lao động Trâu, bị, ngựa đã hồn - Giải trí Khỉ
thiện.
- Thể thao Ngựa
- Bảo vệ an Chĩ
ninh
4 Động vật Chuột, gà, vịt,
truyền bệnh muỗi
sang người
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các
kiến thức liên quan.
- Tìm hiểu đời sống của một số động vật xung quanh
- Ngâm cỏ khơ vào bình nước trtước 5 ngày
- Váng nước ao hồ, rễ cây bèo Nhật bản
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị dụng cụ cho buổi thí nghiệm sau.
Ngày soạn: 16/9/2021
Tiết 3 - Bài 4. TRÙNG ROI
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức.
- HS mơ tả được cấu tạo trong, ngồi của trùng roi. Hiểucách dinh dưỡng và cách
sinh sản của chúng.
- Hiểu được cấu tạo tập đồn trùng roi và mối quan hệ nguồn gốc giữa động vật
đơn bào và động vật đa bào.
2. Năng lực: Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
Năng lực chung Năng lực chuyên biệt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học 3. Về phẩm chất: Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất
tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ cấu tạo trùng roi sinh sản và sự tiến hĩa của chúng
- Tranh vẽ cấu tạo tập đồn vơn vốc
- Tiêu bản, kính hiển vi
2. Học sinh: Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Thu bài thực hành.
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
Nêu những hiểu biết của em về trùng roi (Biết được qua bài thực hành)?
Trùng roi là một nhĩm sinh vật mang những dặc điểm vừa của động vật vừa của
thực vật. Đây cũng là bằng chứng thống nhất về nguồn gốc của giới động vật và thực
vật. Vậy trùng roi cĩ những đặc điểm như thế nào ? Ta Đặt vấn đề vào bài mới hơm
nay:
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
Hoạt động 1: Tìm hiểu trùng roi xanh.
- GV yêu cầu nghiên cứu SGk - Cá nhân tự đọc thơng tin I. Trùng roi xanh.
vận dụng kiến thức bài trước. mục I SGK tr.17,18. 1. Dinh dưỡng:
+Quan sát hình 4.1- 2 SGK . - Thảo luận nhĩm thống - Tự dưỡng và dị
+ Hồn thành phiếu học tập. nhất ý kiến hồn thành dưỡng.
- GV đi đến các nhĩm và giúp đỡ phiếu học tập. - Hơ hấp: Trao đổi
các nhĩm yếu. - Yêu cầu nêu được: khí qua màng tế
+ Cấu tạo chi tiết trùng bào.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng roi. - Bài tiết: Nhờ
chữa bài. + Cách di chuyển nhờ cĩ khơng bào co bĩp.
- GV chữa từng bài tập trong roi.
phiếu. + Các hình thức dinh 2. Sinh sản:
Yêu cầu. dưỡng - Vơ tính bằng cách
+ Trình bày quá trình sinh sản + Kiểu sinh sản vơ tính phân đơi theo chiều
của trùng roi xanh. chiều dọc cơ thể. dọc cơ thể. 2: Tìm hiểu tập đồn trùng roi xanh.
- GV yêu câu HS nghiên cứu SGK - Cá nhân tự thu nhận II. Tập đồn trùng
quan sát H4.3 SGK tr.18, hồn kiến thức. Trao đổi nhĩm roi.
thành bài tập SGK tr.19 hồn thành bài tập
- GV nêu câu hỏi: - Yêu cầu lựa chọn:
? Tập đồn vơn vốc dinh dưỡng trùng roi, TB , đơn bào,
như thế nào? đa bào. * Kết luận.
? Hình thức sinh sản của tập đồn - Đại diện nhĩm trình - Tập đồn trùng roi
vơn vốc. bày kết quả nhĩm khác gồm nhiều tế bào,
? Tập đồn vơn vốc cho ta suy bổ sung. bước đầu cĩ sự
nghĩ gì mối liên quan giữa động - 1 – 2 HS đọc tồn bộ phân hĩa chức năng.
vật đơn bào và động vật đa bào? nội dung bài tập vừa
- GV nhận xét, bổ sung. hồn thành. * Ghi nhớ SGK.
- Yêu cầu HS tự rút ra KL.
- GV gọi HS đọc KL chung. - HS tự rút ra kết luận.
- HS đọc kết luận SGK.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến
thức hồn thành nhiệm vụ.
Câu 1: Trùng roi thường tìm thấy ở đâu?
A. Trong khơng khí. B. Trong đất khơ.
C. Trong cơ thể người. D. Trong nước.
Câu 2: Vai trị của điểm mắt ở trùng roi là
A. bắt mồi. B. định hướng.
C. kéo dài roi. D. điều khiển roi.
Câu 3: Phương thức dinh dưỡng chủ yếu của trùng roi xanh là
A. quang tự dưỡng. B. hố tự dưỡng.
C. quang dị dưỡng. D. hố dị dưỡng.
Câu 4: Vị trí của điểm mắt trùng roi là
A. trên các hạt dự trữ B. gần gốc roi
C. trong nhân D. trên các hạt diệp lục
Câu 5: Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đơi trước là
A. nhân tế bào B. khơng bào co bĩp
C. điểm mắt D. roi Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C B A B A
Tổ chức theo phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, học sinh hợp tác, vận dụng kiến
thức hồn thành nhiệm vụ.
1. Chuyển giao nhiệm vụ 1. Thực hiện nhiệm vụ học
học tập tập
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã
nhĩm học, thảo luận để trả lời các
( mỗi nhĩm gồm các HS câu hỏi. 1.Trùng roi xanh sống
trong 1 bàn) và giao các trong nước : ao, hồ, đầm,
nhiệm vụ: thảo luận trả lời ruộng kể cả các vũng
các câu hỏi sau và ghi chép nước mưa
lại câu trả lời vào vở bài tập 2
1. Cĩ thể gặp trùng roi ở 3. Roi xốy vào nước
đâu ? giúp cơ thể di chuyển
2. Trùng roi giống và khác vừa tiến vừa xoay.
với thực vật ở điểm nào ?
3. Khi di chuyển roi 2. Báo cáo kết quả hoạt
hoạt động như thế nào động và thảo luận
khiến trùng roi vừa tiến vừa
xoay ? - HS trả lời.
2. Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập:
- GV gọi đại diện của mỗi - HS nộp vở bài tập.
nhĩm trình bày nội dung đã
thảo luận. - HS tự ghi nhớ nội dung trả
- GV chỉ định ngẫu nhiên lời đã hồn thiện.
HS khác bổ sung.
- GV kiểm tra sản phẩm thu
ở vở bài tập.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn dắt đến câu trả lời hồn
thiện.
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV sử dụng phương pháp vấn đáp tìm tịi, tổ chức cho học sinh tìm tịi, mở rộng các
kiến thức liên quan.
* Tập đồn trùng roi trong thực tế
Ở một số ao hoặc giếng nước, đơi khi cĩ thể gặp các “hạt” hình cầu, màu xanh lá
cây, đường kính khoảng 1mm, bơi lơ lửng, xoay trịn. Đĩ là tập đồn trùng roi.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục “ Em cĩ biết”.
File đính kèm:
bai_giang_sinh_hoc_lop_7_tuan_2_tiet_23_nam_hoc_2021_2022_ng.docx