Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Sinh học Lớp 7 - Tuần 16 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Anh Tuấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/12/2021
LỚP BỊ SÁT
Tiết 33 - Bài 38: THẰN LẰN BĨNG ĐUƠI DÀI
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức.
- Trình bày được các đặc điểm của đời sống thằn lằn.
- Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở
cạn.
- Mơ tả được cách di chuyển của thằn lằn
2. Về năng lực
- Giao tiếp và hợp tác thơng qua việc cùng nhau hồn thiện phiếu học tập so sánh
đặc điểm đời sống của thằn lằn bĩng đuơi dài với ếch đồng; thảo luận nhĩm để hồn
thành bảng đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo thơng qua giải quyết bài tập luyện tập.
3. Phẩm chất
- Yêu quý sinh vật trong tự nhiên.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Tranh cấu tạo ngồi thằn lằn
- Phiếu học tập So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bĩng với ếch đồng.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125
- Các mảnh giấy ghi các câu lựa chọn.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề nghiên cứu “Thằn lằn bĩng đuơi dài”
Tổ chức thực hiện Nội dung dạy hoc
1. GV chiếu hình ảnh giới thiệu thằn lằn bĩng đuơi
dài, hỏi HS:
- Đây là con gì? Nĩ thường sống ở đâu?
2+3. HS quan sát trả lời.
3. GV dẫn dắt: So với ếch đồng sống phụ thuộc
vào mơi trường nước, thì thằn lằn bĩng đuơi dài cĩ
đời sống hồn tồn trên cạn. Vậy thằn lằn cĩ cấu
tạo ngồi như thế nào để thích nghi với đời sống ở
cạn? Chúng ta cùng tìm hiểu bài 38: Thằn lằn bĩng Nội dung: Đời sống; Cấu tạo ngồi và
đuơi dài di chuyển của thằn lằn bĩng đuơi dài
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VỀ ĐỜI SỐNG, CẤU TẠO NGỒI
VÀ DI CHUYỂN CỦA THẰN LẰN BĨNG ĐUƠI DÀI
2.1 Tìm hiểu đời sống của thằn lằn bĩng đuơi dài
Đặc điểm so sánh Thằn lằn Ếch đồng
Nơi sống và hoạt Sống và bắt mồi ở nơi khơ ráo Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt, động cạnh các khu vực nước
Thời gian kiếm mồi Bắt mồi về ban ngày Bắt mồi lúc chập tối hoặc đêm.
Tập tính Thích phơi nắng, trú đơng trong Thích ở nơi tối hoặc cĩ bĩng
các hố đất khơ ráo râm.
Trú đơng trong hốc đất ẩm bên
bờ vực nước hoặc trong bùn.
Tổ chức thực hiện Nội dung dạy hoc
I. Đời sống
1. - GV yêu cầu HS đọc thơng tin SGK hoạt động
nhĩm đơi, hồn thành phiếu học tập:
+ So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch
đồng - Đời sống:
+ Qua bài tập: Thằn lằn bĩng thường sinh sống ở + Thằn lằn ưa sống nơi khơ ráo.
đâu? Cĩ tập tính gì? + Thích phơi nắng, ăn sâu bọ.
+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn? + Cĩ tập tính trú đơng.
+ Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít? + Là động vật biến nhiệt.
+ Trứng thằn lằn cĩ vỏ cĩ ý nghĩa gì đối với đời
sống ở cạn?
2. Học sinh nghiên cứu thơng tin, thảo luận nhĩm
đơi và hồn thành phần phiếu học tập so sánh đặc
điểm đời sống của thằn lằn bĩng đuơi dài với ếch
đồng.
3. Đại diện một vài nhĩm trình bày, giáo viên cho - Sinh sản: Thụ tinh trong, trứng cĩ vỏ
học sinh nhận xét và thơng báo đáp án đúng. dai, nhiều nỗn hồng, trứng phát triển
4. Giáo viên hướng dẫn học sinh rút kết luận trực tiếp.
2.2. Tìm hiểu Cấu tạo ngồi và sự di chuyển
T Đặc điểm cấu tạo ngồi Ý nghĩa thích nghi
T
1 Da khơ cĩ vảy song bao bọc Ngăn cản sự thốt hơi nước của cơ thể
2 Cĩ cổ dài Phát huy được vai trị các giác quan trên đầu và bắt
mồi dễ dàng.
3 Mắt cĩ mí cử động, cĩ nước mắt Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt khơng bị
khơ.
4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh
bên đầu vào màng nhĩ
5 Thân dài, đuơi rất dài Động lực chính của sự di chuyển
6 Bàn chân cĩ 5 ngĩn và cĩ vuốt Tham gia sự di chuyển ở cạn Tổ chức thực hiện Nội dung dạy hoc
II. Cấu tạo ngồi và sự di chuyển
Cấu tạo ngồi 1. Cấu tạo ngồi
1. GV yêu cầu HS đọc bảng tr.125 SGK đối chiếu
với hình cấu tạo ngồi →ghi nhớ các đặc điểm cấu
tạo và hồn thành bảng tr.125 SGK
2. HS đọc câu trả lời chọn lựa→hồn thành bảng
tr.125 SGK
HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc
điểm cấu tạo ngồi
- Các thành viên trong nhĩm thảo luận lựa chọn - Đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn
câu cần điền để hồn thành bảng. thích nghi đời sống ở cạn (Như bảng
3. GV treo bảng phụ gọi HS lên gắn các mảnh đã ghi hồn chỉnh)
giấy
4. GV chốt lại đáp án
- GV cho HS thảo luận: So sánh cấu tạo ngồi của
thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi hồn
tồn với đời sống ở cạn?
Di chuyển 2. Di chuyển
1. GV yêu cầu HS quan sát H38.2 SGK đọc thơng
tin SGK tr.125, thảo luận:
- Những bộ phận nào tham gia vào sự di chuyển
của thằn lằn?
- Nêu thứ tự cử động của thân và đuơi khi thằn lằn
di chuyển - Khi di chuyển thân và đuơi tì vào đất,
2. Học sinh nghiên cứu thơng tin, quan sát hình vẽ cử động uốn thân phối hợp các chi
và nêu thứ tự các bước của thằn lằn khi di chuyển. →tiến lên phía trước
3. HS phát biểu lớp bổ sung
4. GV chốt lại kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
Thời gian: 10 phút
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bĩng đuơi dài là đúng?
A. Khơng cĩ mi mắt thứ ba. B. Khơng cĩ đuơi.
C. Da khơ, cĩ vảy sừng bao bọc. D. Vành tai lớn.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây khơng cĩ ở thằn lằn bĩng đuơi dài?
A. Hơ hấp bằng phổi. B. Cĩ mi mắt thứ ba.
C. Nước tiểu đặc. D. Tim hai ngăn.
Câu 3. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bĩng đuơi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để
màng mắt khơng bị khơ?
A. Mắt cĩ mi cử động, cĩ nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.
C. Da khơ và cĩ vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân cĩ mĩng vuốt.
Câu 4. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển khơng qua biến thái? A. Ong mật. B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bĩng đuơi dài. D. Bướm cải.
Câu 5. Yếu tố nào dưới đây khơng tham gia vào sự vận động của thằn lằn bĩng đuơi
dài?
A. Sự vận động của các vuốt sắc ở chân. B. Sự co, duỗi của thân.
C. Sự vận động phối hợp của tứ chi. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nĩi về sinh sản của thằn lằn bĩng đuơi dài?
A. Thụ tinh trong, đẻ con. B. Thụ tinh trong, đẻ trứng.
C. Con đực khơng cĩ cơ quan giao phối chính thức. D. Cả A, B, C đều khơng đúng.
Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây khơng cĩ thằn lằn bĩng đuơi dài?
A. Vảy sừng xếp lớp. B. Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.
C. Bàn chân gồm cĩ 4 ngĩn, khơng cĩ vuốt. D. Mắt cĩ mi cử động, cĩ nước mắt.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bĩng đuơi dài là đúng?
A. Ưa sống nơi ẩm ướt. B. Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.
C. Là động vật hằng nhiệt. D. Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.
Câu 9. Trứng của thằn lằn bĩng đuơi dài được thụ tinh ở
A. trong cát. B. trong nước.
C. trong buồng trứng của con cái. D. trong ống dẫn trứng của con cái.
Câu 10. Thằn lằn bĩng đuơi dài thường trú đơng ở
A. gần hơ nước. B. đầm nước lớn. C. hang đất khơ. D. khu vực đất ẩm, mềm, xốp.
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D A C D B C B D C
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG (Nhiệm vụ về nhà)
Trong tiết học về thằn lằn bĩng đuơi dài, Lan đã mơ tả đặc điểm cấu tạo ngồi của
thằn lằn bĩng đuơi dài như sau:
Thằn lằn bĩng đuơi dài cĩ lớp da khơ, cĩ vảy sừng giống như vảy cá bao bọc.
Chúng cĩ cổ dài giúp phát huy vai trị của các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện để
bắt mồi dễ dàng. Thằn lằn cĩ màng nhĩ phủ ngồi hốc nhỏ bên đầu giúp chúng định
hướng âm thanh. Thân và đuơi của thằn lằn dài để tạo động lực di chuyển; chân của
chúng cĩ năm ngĩn thuận lợi cho việc di chuyển trên cạn. Ngồi ra, mắt của thằn lằn đã
cĩ mí và cĩ nước mắt để màng mắt khơng bị khơ.
Theo em, các đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bĩng đuơi dài mà Lan mơ tả đã
chính xác hay chưa? Nếu chưa, em hãy gạch chân chỗ sai và sửa lại cho đúng.
Tiết 34 - Bài 40. SỰ ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BỊ SÁT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: - HS biết được sự đa dạng của bị sát thể hiện ở số lồi mơi trường sống và lối sống.
Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngồi đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp trong bị
sát
2. Năng lực
Phát triển các năng lực chung và năng lực chuyên biệt
N¨ng lùc chung N¨ng lùc chuyªn biƯt
- Năng lực phát hiện vấn đề - Năng lực kiến thức sinh học
- Năng lực giao tiếp - Năng lực thực nghiệm
- Năng lực hợp tác - Năng lực nghiên cứu khoa học
- Năng lực tự học
- N¨ng lùc sư dơng CNTT vµ TT
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân
ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
-Tranh một số lồi khủng long
- Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập
2. Học sinh
- Đọc trước bài
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ - Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của Thằn lằn?
2. Bài mới
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: Xác định vấn đề/Nhiệm vụ học tập/Mở đầu
Cách đây khoảng 65 triệu năm, khi đĩ trên Trái Đất đã xuất hiện chim và thú. Chim và thú
cĩ cỡ nhỏ hơn khủng long, song sức sống cao và hoạt động mạnh mẽ hơn, cĩ khả năng duy
trì nhiệt độ cơ thể ổn định khơng phụ thuộc vào mơi trường (động vật hằng nhiệt). Chúng
cĩ số lượng đơng và nhiều lồi đã phá hoại trứng khủng long. Thậm chí nhiều lồi thú ăn
thịt đã tấn cơng cả khủng long ăn thực vật
- Lúc đĩ khí hậu Trái Đất đang nĩng bỗng trở nên lạnh đột ngột, cùng với những thiên tai
như núi lửa, khĩi bụi che phủ bầu trời Trái Đất trong nhiều năm ảnh hưởng tới sự quang
hợp của thực vật, thiên thạch va vào Trái Đất, khủng long cỡ lớn thiếu chỗ trú thích hợp để
tránh rét, thiếu thức ăn, đã bị tiêu diệt hàng loạt. Chỉ cịn một số lồi cỡ nhỏ hơn nhiều so
với khủng long như thằn lằn, rắn, rùa, cá sấu cịn tồn tại đến ngày nay.
Lớp bị sát rất đa dạng vậy sự đa dạng đĩ thể hiện như thế nào? Giữa chúng cĩ đặc điểm gì
chung? Ta vào nội dung bài hơm nay: HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức
1: Sự đa dạng của bị sát
1. Sự đa dạng của bị
- GV yêu cầu HS đọc thơng tin và - Các nhĩm đọc thơng tin sát
quan sát H40.1 SGK tr.130 làm SGK thảo luận hồn thành
phiếu học tập. phiếu học tập
- GV treo bảng phụ gọi HS lên - Đại diện nhĩm lên làm bài - Lớp bị sát rất đa dạng,
điền tập, các nhĩm khác nhận xét số lồi lớn chia làm 4
- GV chốt lại bằng bảng chuẩn bổ sung bộ: Bộ Đầu mỏ, bộ Cĩ
kiến thức - Các nhĩm tự sửa chữa vảy, bộ Cá sấu, bộ Rùa.
- Từ thơng tim trên và phiếu học - Các nhĩm nghiên cứu thơng
tập GV cho HS thảo luận: tin và H40.1 SGK thảo luận - Cĩ lối sống và mơi
+ Sự đa dạng của bị sát thể hiện câu trả lời trường sống phong phú
ở những điểm nào? Cho ví dụ
- GV chốt lại kiến thức.
2: Các lồi khủng long
2. Các lồi khủng long
- GV giảng giải cho HS sự ra đời - HS nghe và ghi nhớ kiến a) Sự ra đời và thời địa
của bị sát, tổ tiên của bị sát là thức phồn thịnh của khủng
lưỡng cư long
- GV yêu cầu HS đọc thơng tin - HS đọc thơng tin quan sát - Sự ra đời: Bị sát cổ
SGK quan sát H40.2 thảo luận: H40.2 thảo luận câu trả lời hình thành cách đây
+ Nguyên nhân phồn vinh của khoảng 280 - 230 triệu
khủng long - Các nhĩm thảo luận thống năm
+ Nêu những đặc điểm thích nghi nhất ý kiến - Thời đại phồn thịnh:
của khủng long (cá, cánh, bạo + Do điều kiện sống
chúa) thuận lợi, chưa cĩ kẻ
- GV chốt lại kiến thức thù...
- GV cho HS tiếp tục thảo luận + Các lồi khủng long
+ Nguyên nhân khủng long bị - Đại diện nhĩm phát biểu rất đa dạng.
diệt vong các nhĩm khác bổ sung 2. Sự diệt vong của
+ Tại sao bị sát cỡ nhỏ vẫn tồn khủng long
tại - Do cạnh tranh với
- GV chốt lại kiến thức chim và thú.
- Do ảnh hưởng của khí
hậu và thiên tai... 3: Đặc điểm chung của bị sát
3. Đặc điểm chung của bị
- GV yêu cầu HS thảo luận - HS vận dụng kiến thức sát
+ Nêu đặc điểm chung của bị sát lớp bị sát thảo luận rút - Bị sát là động vật cĩ
về( thành phần lồi, Đặc điểm cấu ra đặc điểm chung xương sống thích nghi hồn
tạo ngồi) - Đại diện nhĩm phát tồn đời sống ở cạn
- GV chốt lại kiến thức biểu các nhĩm khác bổ + Da khơ cĩ vảy sừng
- GV cĩ thể gọi 1-2 HS nhắc lại sung + Chi yếu cĩ vuốt sắc
đặc điểm chung + Thụ tinh trong, trứng cĩ
- Hướng dẫn HS về nhà ngiên cứu vỏ bao bọc giàu nỗn hồng
các đặc điểm chung về cấu tạo + Là động vật biến nhiệt
trong
4: Vai trị của bị sát
- GV yêu càu HS nghiên cứu - HS đọc thơng tin tự rút ra 4. Vai trị của bị sát
SGK trả lời câu hỏi : vai trị của bị sát * Lợi ích:
+ Nêu ích lợi và tác hại của bị - 1 vài HS phát biểu lớp bổ - Cĩ ích cho nơng nghiệp
sát? sung. (diệt sâu bọ, diệt chuột...)
+ Lấy ví dụ minh họa? - Cĩ giá trị thực phẩm (ba
* THGDMT và BĐKH: Cần - Nuơi trồng, nhân giống ba, rùa, cá sấu....)
làm gì để bảo vệ và phát triển các lồi bị sát cĩ giá trị - Cĩ giá trị dược phẩm (trăn,
các lồi bị sát cĩ lợi ? kinh tế, dược liệu..... rắn, rùa vàng....)
- Sản phẩm mĩ nghệ (vảy đồi
mồi, da cá sấu...)
* Tác hại:
- Gây độc cho người và
động vật (rắn....)
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập
Câu 1. Trong các động vật sau, tim của động vật nào cĩ vách hụt ngăn tạm thời tâm thất
thành hai nửa?
A. Cá thu. B. Ếch đồng. C. Thằn lằn bĩng đuơi dài. D. Chim bồ câu.
Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây cĩ ở bộ xương thằn lằn?
A. Đốt sống thân mang xương sườn. B. Đốt sống cổ linh hoạt.
C. Đốt sống đuơi dài. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn cĩ điểm nào khác?
A. Cĩ nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
B. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn. C. Gồm ba lá phổi trong đĩ là giữa phát triển nhất.
D. Thơng khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về thần kinh và giác quan của thằn lằn?
A. Khơng cĩ mi mắt. B. Vành tai lớn, cĩ khả năng cử động.
C. Não trước và tiểu não phát triển. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5. Ống tiêu hố của thằn lằn bao gồm:
A. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, gan, ruột già, hậu mơn.
B. miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu mơn.
C. miệng, thực quản, dạ dày, túi mật, ruột, hậu mơn.
D. miệng, thực quản, dạ dày, gan, túi mật, ruột.
Câu 6. Đặc điểm nào dưới đâu giúp cơ thể thằn lằn giữ nước?
A. Da cĩ lớp vảy sừng bao bọc. B. Mắt cĩ tuyến lệ giữ ẩm.
C. Hậu thận và trực tràng cĩ khả năng hấp thụ lại nước. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7. Trong vịng tuần hồn của thằn lằn, máu ở đâu là máu đỏ tươi?
A. Động mạch chủ. B. Động mạch phổi.
C. Tĩnh mạch chủ. D. Tĩnh mạch phổi.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng khi nĩi về hơ hấp của thằn lằn?
A. Sự thơng khí ở phổi là nhờ sự co dãn của cơ Delta.
B. Phổi là cơ quan hơ hấp duy nhất.
C. Phổi thằn lằn cĩ cấu tạo đơn giản hơn phổi ếch.
D. Sự thơng khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
Câu 9. Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?
A. Thận cĩ khả năng hấp thụ lại nước. B. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.
C. Cĩ thận giữa. D. Nước tiểu là axit uric đặc, cĩ màu
trắng.
Câu 10. Trong những bộ phận sau ở thằn lằn bĩng đuơi dài, cĩ bao nhiêu bộ phận cĩ khả
năng hấp thụ lại nước?
1. Hậu thận. 2. Trực tràng. 3. Dạ dày. 4. Phổi.
Số ý đúng là A. 1 B. 2. C. 3. D. 4
Đáp án
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C D A C B
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án D D B C B HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng
GV chia lớp thành nhiều HS xem lại kiến thức đã học,
nhĩm thảo luận để trả lời các câu a. - Do sự thay đổi đột
( mỗi nhĩm gồm các HS hỏi. ngột về thời tiết từ nĩng
trong 1 bàn) và giao các sang lạnh, làm cạn kiệt
nhiệm vụ: thảo luận trả lời nguồn thức ăn, khủng
các câu hỏi sau và ghi chép long kích thước to nên
lại câu trả lời vào vở bài tập khơng cĩ chỗ ẩn náu và bị
a.Giải thích tại sao khủng tuyệt chủng.
long bị tiêu diệt cịn những - Những lồi động vật
bị sát cỡ nhỏ trong những kích thước nhỏ cần lượng
điều kiện ấy lại vẫn tồn tại thức ăn nhỏ và dễ dàng ẩn
và sống sĩt cho đến ngày náu tránh rét nên khơng bị
nay. - HS trả lời. chết.
b. Nêu mơi trường sống của
từng đại diện của ba bộ bị
sát thường gặp - HS nộp vở bài tập.
- GV gọi đại diện của mỗi
nhĩm trình bày nội dung đã - HS tự ghi nhớ nội dung trả
thảo luận. lời đã hồn thiện.
- GV chỉ định ngẫu nhiên
HS khác bổ sung.
- GV phân tích báo cáo kết
quả của HS theo hướng dẫn
dắt đến câu trả lời hồn
thiện.
Sưu tầm hình ảnh một số lồi khủng long
4. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài trả lời câu hỏi 1,2 SGK
- Đọc mục “ Em cĩ biết”
- Tìm hiểu đời sống của chim bồ câu
- Kẻ bảng 1,2 bài 41vào vở.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_sinh_hoc_lop_7_tuan_16_nam_hoc_2021_2022_ng.docx