Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Văn Lợi

doc45 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 25 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Văn Lợi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9 Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2022 Sinh hoạt dưới cờ TRI ÂN THẦY CƠ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết được kế hoạch của nhà trường về phong trào làm sản phẩm tri ân thầy cơ. - Cĩ ý thức tự giác, tích cực rèn luyện bản thân và sẵn sàng tham gia phong trào làm sản phẩm tri ân thầy cơ. - Năng lực chung: Giao tiếp, hợp tác ; Tự chủ, tự học. - Năng lực riêng:Hiểu được ý nghĩa của những hoạt động tri ân thầy cơ. - Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, trung thực, trách nhiệm. II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC 1. Phương pháp dạy học - Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhĩm, đĩng vai, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực. 2. Thiết bị dạy học a. Đối với GV - Nhắc HS mặc đúng đồng phục, trang phục biểu diễn. b. Đối với HS: - Mặc lịch sự, sạch sẽ; đầu tĩc gọn gàng. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen với các hoạt động chào cờ. b. Cách tiến hành: GV cho HS ổn định tổ chức, nhắc nhở HS chỉnh đốn hàng ngũ, trang phục để thực hiện nghi lễ chào cờ. II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC a. Mục tiêu: HS tham gia biểu diễn các tiểu phẩm. b. Cách tiến hành: - GV nhắc nhở HS chỉnh đốn hàng ngũ, thực hiện nghi lễ chào cờ. - HS nghe GV nhận xét kết quả thi đua của tuần vừa qua và phát động phong trào của tuần tới. - GV Tổng phụ trách Đội phát động phong trào làm sản phẩm tri ân thầy cơ đối với HS tồn trường. Nội dung chính tập trung vào: + Mục đích phong trào: HS thể hiện sự khéo léo, sáng tạo của bản thân thơng qua các sản phẩm tự làm để tặng thầy cơ nhân ngày 20/11. Qua đĩ, HS bày tỏ sự yêu quý, kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo. + Nội dung phong trào: HS tự sáng tạo một sản phẩm từ những vật liệu thiên nhiên như vỏ sị, ốc, đá, lá cây khơ,... __________________________ Tốn 1 LUYỆN TẬP I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - HS cả lớp làm được bài 1, 2, 3, 4(a,c). + Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học. - Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: SGK, bảng phụ - HS : SGK, bảng con, vở... 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhĩm, thực hành, trị chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi. - Kĩ thuật trình bày một phút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(3-5 phút) - Cho HS hát 1 bài - HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nghe - HS ghi vở 2. HĐ thực hành: (30 phút) *Mục tiêu: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - HS cả lớp làm được bài 1, 2, 3, 4(a,c) . - HSNK làm bài tập 4b *Cách tiến hành: Bài 1: HĐ cá nhân - GV yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở, chia sẻ kết quả - GV nhận xét HS 35m 23cm = 35 23 m = 35,23m 100 51dm 3cm = 51 3 dm = 51,3dm 10 14,7 m = 14 7 m = 14,07m 100 Bài 2: HĐ nhĩm - GV gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài trước lớp. - GV viết lên bảng: 315cm = .... m và - HS thảo luận nhĩm 4, sau đĩ một số yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết HS nêu ý kiến trước lớp. 315 thành số đo cĩ đơn vị là mét. - GV nhận xét và hướng dẫn lại cách - Nghe GV hướng dẫn cách làm. 2 làm như SGK đã giới thiệu. - GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài vào vở, báo cáo kết quả - GV nhận xét, kết luận 234cm = 200cm + 34cm = 2m34cm 34 = 2 m = 2,34m 100 506cm = 500cm + 6cm = 5m6cm = 5,06m Bài 3: HĐ cá nhân - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài trước lớp. - Cho HS làm bài cá nhân - HS cả lớp làm bài vào vở, chia sẻ kết - GV nhận xét quả a. 3km 245m = 3,245km b. 5km 34m = 5, 34km c. 307m = 0,307km Bài 4(a, c): HĐ cặp đơi - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc thầm đề bài trong SGK. - GV yêu cầu HS thảo luận để tìm - HS trao đổi cách làm. cách làm. - GV cho HS phát biểu ý kiến trước - Một số HS trình bày cách làm lớp. - HS cả lớp theo dõi bài làm mẫu. - GV nhận xét các cách mà HS đưa ra, sau đĩ hướng dẫn lại cách mà SGK đã trình bày hoặc cho HS cĩ cách làm như SGK trình bày tại lớp. - GV yêu cầu HS làm tiếp các phần - HS làm bài : cịn lại của bài. a)12,44m = 12 44 m =12 m + 44 cm = - GV yêu cầu HS đổi chéo vở để 100 kiểm tra bài lẫn nhau. 12,44m c)3,45km =3 450 km = 3km 450m = 3450m 1000 Bài 4(b,d)(M3,4): HĐ cá nhân - HS làm bài cá nhân, báo cáo giáo viên - Cho HS làm bài cá nhân. b) 7,4dm =7dm 4cm - GV nhận xét d) 34,3km = 34km300m = 34300m 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - Cho HS vận dụng kiến thức làm bài - HS làm bài sau: Điền số thích hợp váo chỗ chấm: 72m5cm=....m 10m2dm =....m 50km =.......km 15m50cm =....m Điều chỉnh-Bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................... __________________________ Tập đọc 3 CÁI GÌ QUÝ NHẤT ? I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Đọc diễn cảm tồn bài văn; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật. - Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đáng quý nhất. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ) + Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Phẩm chất: Bồi dưỡng đọc diễn cảm, yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Tranh minh hoạ bài đọc, Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc - HS: Đọc trước bài, SGK 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp , thảo luận nhĩm, trị chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi. - Kĩ thuật trình bày một phút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(3- 5 phút) - Cho HS tổ chức chơi trị chơi - HS chơi trị chơi "Truyền điện"đọc thuộc lịng đoạn thơ mà em thích trong bài thơ: Trước cổng trời. - GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe - Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu - HS ghi vở cầu bài 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: 2.1. Luyện đọc: (10 phút) * Mục tiêu: - Rèn đọc đúng từ , đọc đúng câu, đoạn. - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới. - Đọc đúng các từ khĩ trong bài. * Cách tiến hành: - Yêu cầu 1 HS đọc tồn bài - 1 HS đọc, HS cả lớp nghe. - Cho HS chia đoạn - HS chia đoạn: 3 đoạn + Đoạn 1: Một hơm... được khơng ? + Đoạn 2: Quý và Nam... phân giải + Đoạn 3: Cịn lại - Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn trong - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm đọc nhĩm - 3 HS đọc nối tiếp lần 1 + luyện đọc từ - GV chú ý sửa lỗi phát âm khĩ, câu khĩ - 3 HS đọc nối tiếp lần 2+ giải nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc cho nhau nghe - Gọi HS đọc tồn bài - 1 HS đọc - GV đọc mẫu tồn bài - HS nghe 4 2.2. Hoạt động tìm hiểu bài: (10 phút) * Mục tiêu: Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đáng quý nhất. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ) * Cách tiến hành: - Cho HS thảo luận nhĩm đọc bài và - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm thảo TLCH, báo cáo kết quả luận TLCH sau đĩ báo cáo - Theo Hùng, Quý, Nam cái gì quý + Hùng cho rằng lúa gạo quý nhất, Quý nhất trên đời? cho rằng vàng bạc quý nhất, Nam cho rằng thì giờ quý nhất. - Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để + Hùng: lúa gạo nuơi sống con người bảo vệ ý kiến của mình? + Quý: cĩ vàng là cĩ tiền, cĩ tiền sẽ mua được lúa gạo + Nam: cĩ thì giờ mới làm được ra lúa gạo vàng bạc - Vì sao thầy giáo cho rằng người lao + HS nêu lí lẽ của thầy giáo “Lúa gạo động mới là quý nhất? quý vì ta phải đổ bao mồ hơi mới làm ra được. Vàng cũng quý...” - GV khẳng định cái đúng của 3 HS : + HS nghe lúa gạo vàng bạc thì giờ đều quý nhưng chưa phải là quý nhất. Khơng cĩ người lao động thì khơng cĩ lúa gạo vàng bạc và thì giờ cũng trơi qua một cách vơ vị vì vậy người lao động là quý nhất - Chọn tên khác cho bài văn? - HS nêu: Cuộc tranh luận thú vị, Ai cĩ lí, Người lao động là quý nhất.... - Nội dung của bài là gì? - Người lao động là đáng quý nhất . 3. Hoạt động luyện đọc diễn cảm:(8 phút) * Mục tiêu: Đọc diễn cảm bài văn * Cách tiến hành: - 1 HS đọc tồn bài - 1 HS đọc - GV treo bảng phụ ghi đoạn văn cần - HS đọc theo cặp luyện đọc - GV hướng dẫn luyện đọc - HS theo dõi - GV đọc mẫu - HS nghe - HS luyện đọc - 5 HS đọc theo cách phân vai - HS thi đọc - 5 học sinh đọc lời 5 vai: Dẫn chuyện, - GV nhận xét. Hùng, Quý, Nam, thầy giáo - Chú ý đọc phân biệt lời nhân vật, diễn tả giọng tranh luận sơi nổi của 3 bạn, lời giảng ơn tồn, chân tình, giầu sức thuyết phục của thầy giáo. - HS nghe, dùng chì gạch chân những từ cần nhấn giọng. - Nhĩm 5 phân vai và luyện đọc - Các vai thể hiện theo nhĩm - HSNK đọc diễn cảm được tồn bài. - HS đọc 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (3phút) 5 - Em sử dụng thời gian như thế nào - HS nêu cho hợp lí ? Điều chỉnh-Bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................... ________________________ Khoa học THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT. - Xác định được các hành vi tiếp xúc thơng thường khơng lây nhiễm HIV. - Biết được các hành vi tiếp xúc thơng thường khơng lây nhiễm HIV. - Khơng phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. - Luơn vận động, tuyên truyền mọi người khơng xa lánh, phân biệt đối xử với những người bị nhiễm HIV và gia đình của họ. - Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tịi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. - Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: -Tranh minh hoạ SGK 36,37 -Tin và bài về các hoạt động phịng tránh HIV/AIDS. - HS: SGK 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp, quan sát, thảo luận nhĩm, trị chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi - Kĩ thuật trình bày một phút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(5 phút) - Cho HStổ chức chơi trị chơi"Kể đúng, - HS chơi trị chơi kể nhanh" - Chia lớp thành 2 đội chơi, kể nhanh các con đường lây truyền HIV/AIDS. Đội nào kể đúng và nhiều hơn thì đội đĩ thắng. - GV nhận xét, tuyên dương. - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2. Hoạt động thực hành:(30 phút) * Mục tiêu: Xác định được các hành vi tiếp xúc thơng thường khơng lây nhiễm HIV. * Cách tiến hành: 6 * Hoạt động 1: HIV/AIDS khơng lây qua một số tiếp xúc thơng thường - HS trao đổi theo cặp và trình bày - Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp + Bởi ở bể bơi cơng cộng + Những hoạt động nào khơng cĩ khả + Ơm, hơn má năng lây nhiễm HIV/AIDS? + Bắt tay. + Muỗi đốt + Ngồi học cùng bàn + Uống nước chung cốc Kết luận: Những hoạt động tiếp xúc thơng thường khơng cĩ khă năng lây nhiễm. - Học sinh hoạt động nhĩm - Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi. - Các nhĩm diễn kịch các nhĩm khác HIV khơng lây qua đường tiếp xúc thơng theo dõi bổ xung thường * Hoạt động 2: Khơng nên xa lánh, phân biệt đối xử với người nhiễm HIV - Tổ chức cho HS làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận - HS quan sát tranh và trình bày - Yêu cầu HS quan sát hình 2,3 trang - 3-5 HS trình bày ý kiến của mình 36,37 - Gọi HS trình bày ý kiến của mình - Nhận xét, khen HS cĩ cách ứng xử tốt. + Qua ý kiến của bạn em rút ra điều gì? - Trẻ em cho dù bị nhiễm HIV thì vẫn cĩ tình cảm, nhu cầu được chơi và vẫn cĩ thể chơi cùng mọi người, nên tránh những trị chơi dễ tổn thương, chảy - GV: Ở nước ta đã cĩ 68 000 người bị máu. nhiễm HIV em hiểu được và cần làm gì ở những người xung quanh họ? * Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ, ý kiến - Tổ chức cho HS thảo luận nhĩm - GV giao cho mỗi nhĩm 1 phiếu ghi - HS hoạt động theo nhĩm tình huống. Yêu cầu các nhĩm thảo luận - Nhận phiếu và thảo luận - Trình bày kết quả - Đại diện các nhĩm trình bày ý kiến. Tình huống 1: Em sẽ làm gì? + Em sẽ động viên bạn đừng buồn rồi mọi người sẽ hiểu. Em sẽ nĩi với các bạn trong lớp, bạn cũng như chúng ta đều cần cĩ bạn bè được học tập vui chơi. chúng ta nên cùng giúp đỡ bạn HIV khơng lây qua đường tiếp xúc thơng thường. Tình huống 2: Em cùng các bạn đang + Em sẽ nĩi với các bạn HIV khơng lây chơi trị chơi "Bịt mắt bắt dê" thì Nam nhiễm qua cách tiếp xúc này. Nhưng để đến xin được chơi cùng. Nam đã bị tránh khi chơi bị ngã trầy xước chân nhiễm HIV từ mẹ. Em sẽ làm gì khi đĩ ? tay chúng ta hãy cùng Nam chơi trị 7 + Chúng ta cĩ thái độ như thế nào đối chơi khác. với người nhiễm HIV và gia đình họ? - Học sinh nêu : Khơng nên xa lánh và + Làm như vậy cĩ tác dụng gì? phân biệt đối xử với họ. - Giúp họ sống lạc quan, lành mạnh, cĩ ích cho bản thân và cho gia đình và xã hội. 3.Hoạt động vậndụng, trải nghiệm:(2 phút) - Em sẽ làm gì để phịng tránh - HS nêu HIV/AIDS cho bản thân ? Điều chỉnh-Bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................... _____________________________ Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2022 Tốn VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - HS cả lớp làm đựơc bài 1, 2(a), 3. + Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học. - Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: SGK, Bảng đơn vị đo khối lượng kẽ sẵn. - HS : SGK, bảng con... 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp , quan sát, thực hành, trị chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi. - Kĩ thuật trình bày một phút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(3-5 phút) - Cho HS nhắc lại cách viết số đo độ - HS nhắc lại dài dưới dạng STP - GV giới thiệu: Trong tiết học này - HS nghe và ghi vở chúng ta cùng ơn tập về bảng đơn vị đo khối lượng và học cách viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân- Ghi bảng 2.Hoạt động ơn tập bảng đơn vị đo khối lượng:(15 phút) 8 *Mục tiêu:- Nêu được tên các đơn vị đo khối lượng. - Quan hệ giữa các đơn vị liền kề. - Quan hệ giữa các đơn vị đo thơng dụng. *Cách tiến hành: *Ơn tập về các đơn vị đo khối lượng + Bảng đơn vị đo khối lượng - GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo - 1 HS kể trước lớp, HS cả lớp theo dõi và khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn. bổ sung ý kiến. - GV gọi 1 HS lên bảng viết các đơn - HS viết để hồn thành bảng. vị đo khối lượng vào bảng các đơn vị đo đã kẻ sẵn. + Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề - GV yêu cầu : Em hãy nêu mối quan - HS nêu : 1 hệ giữa ki-lơ-gam và héc-tơ-gam, - 1kg = 10hg = yến giữa ki-lơ-gam và yến. 10 - GV viết lên bảng mối quan hệ trên vào cột ki-lơ-gam. - GV hỏi tiếp các đơn vị đo khác. sau đĩ viết lại vào bảng đơn vị đo để hồn thành bảng đơnvị đo khối lượng như phần đồ dùng dạy học. - Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai * Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn đơn vị đo khối lượng liền kề nhau. vị bé hơn tiếp liền nĩ. 1 * Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng đơn 10 vị tiếp liền nĩ. + Quan hệ giữa các đơn vị đo thơng dụng - GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ - 1 tấn = 10 tạ 1 giữa tấn với tạ, giữa ki-lơ-gam với - 1 tạ = tấn = 0,1 tấn tấn, giữa tạ với ki-lơ-gam. 10 - tấn = 1000kg 1 - 1 kg = tấn = 0,001 tấn 1000 - 1 tạ = 100kg * Hướng dẫn viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - GV nêu ví dụ : Tìm số thập phân - HS nghe yêu cầu của ví dụ. thích hợp điền vào chỗ chấm : 5tấn132kg = .... tấn - GV yêu cầu HS thảo luận để tìm số - HS thảo luận, sau đĩ một số HS trình bày thập phân thích hợp điền vào chỗ cách làm của mình trước lớp, HS cả lớp trống. cùng theo dõi và nhận xét. - HS cả lớp thống nhất cách làm. 132 - GV nhận xét các cách làm mà HS 5 tấn 132kg = 5 tấn = 5,132t đưa ra. 1000 Vậy 5 tấn 132kg = 5,132 tấn 9 3. HĐ luyện tập, thực hành: (15 phút) *Mục tiêu: - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - HS cả lớp làm đựơc bài 1, 2(a), 3 - HS( M3,4) làm các bài cịn lại *Cách tiến hành: Bài 1:HĐ cá nhân - GV yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS cả lớp làm vở,báo cáo kết quả - GV chữa bài. a. 4tấn 562kg = 4,562tấn b. 3tấn 14kg = 3,014kg c. 12tấn 6kg = 12,006kg d. 500kg = 0,5kg Bài 2a: HĐ cá nhân - GV gọi HS đọc đề bài tốn. - HS đọc yêu cầu của bài tốn trước lớp. - GV yêu cầu HS làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở, chia sẻ kết quả - GV kết luận về bài làm đúng . 50 a) 2kg 50g = 2 kg = 2,050kg 1000 45kg23g = 45 23 kg = 45,023kg 1000 Bài 3: HĐ cá nhân - GV gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi - GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS cả lớp làm vở, chia sẻ kết quả - GV nhận xét Bài giải Lượng thịt để nuơi 6 con sư tử trong 1 ngày là: 9 x 6 = 54 (kg) Lượng thịt để nuơi 6 con sư tử trong 30 ngày là: 54 x 30 = 1620 (kg) 1620kg = 1,62 tấn Đáp số : 1,62tấn Bài 2(b)M3,4: HĐ cá nhân - Cho HS làm bài - HS làm bài vào vở, báo cáo giáo viên - GV hướng dẫn nếu HS gặp khĩ 2 tạ 50kg = 2,5 tạ khăn 3 tạ 3kg = 3,03 tạ 34kg = 0,34 tạ 450kg = 4,5 tạ 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - Cho HS vận dụng làm bài tập sau: - HS làm Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8kg25g =.......kg 6kg20g = ..........kg 5 tạ 40kg =.....tạ Điều chỉnh-Bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................... 10 __________________________ Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hố trong mẩu chuyện Bầu trời mùa thu (BT1,BT2) . - Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hố khi miêu tả.(BT3) * GD BVMT: Khai thác gián tiếp nội dung bài: Cung cấp một số hiểu biết về mơi trường thiên nhiên Việt Nam và nước ngồi, từ đĩ bồi dưỡng tình cảm yêu quý, gắn bĩ với mơi trường sống. + Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Nghiêm túc, vận dụng vào bài học và thực tiễn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Tranh ảnh về thiên nhiên - HS : SGK, vở viết 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhĩm, trị chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi. - Kĩ thuật trình bày một phút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(3-5 phút) - Cho HS tổ chức chơi trị chơi: 3 dãy - HS thi đặt câu thi đặt câu phân biệt nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa mà mình biết. Dãy nào đặt được nhiều câu và đúng thì dãy đĩ thắng. - GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở 2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: (30 phút) * Mục tiêu: - Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hố trong mẩu chuyện Bầu trời mùa thu (BT1,BT2) . - Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh, nhân hố khi miêu tả.(BT3) * Cách tiến hành: Bài 1: HĐ nhĩm - Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm trong - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm đọc nhĩm bài: Bầu trời mùa thu mẩu chuyện: Bầu trời mùa thu (nối tiếp hai lượt) Bài 2: HĐ nhĩm - Gọi HS nêu yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu - Thảo luận nhĩm 4, làm bài - Học sinh thảo luận nhĩm 4. Viết kết 11 quả vào bảng nhĩm - Các nhĩm làm bài bảng nhĩm gắn - Các nhĩm khác nghe, nhận xét bổ sung bài lên bảng, đọc bài - GV kết luận đáp án đúng Đáp án: + Từ ngữ thể hiện sự so sánh là: xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao + Từ ngữ thể hiện sự nhân hố: mệt mỏi trong ao được rửa mặt sau cơn mưa. + Mặt đất/ cúi xuống lắng nghe để tìm xem chim én đang ở trong bụi cây hay ở nơi nào? - Những từ ngữ khác tả bầu trời. Rất nĩng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa/ xanh biếc/cao hơn Bài 3: HĐ nhĩm - Gọi HS đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - 2 HS làm bảng nhĩm, lớp làm vở Gợi ý: - Viết đoạn văn ngắn 5 câu tả cảnh đẹp ở quê em, hoặc nơi em sống. Cĩ thể sử dụng đoạn văn tả cảnh đã viết ở tiết tập làm văn cĩ thể sửa cho gợi tả, gợi cảm bằng cách dùng hình ảnh so sánh và nhân hố - Trình bày kết quả - HS làm bảng nhĩm trình bày kết quả - GV nhận xét sửa chữa - HS nghe - Yêu cầu HS dưới lớp đọc đoạn văn - 3-5 học sinh đọc đoạn văn của mình Ví dụ: Con sơng quê hương gắn bĩ với người dân từ ngàn đời nay. Con sơng mềm như dải lụa ơm gọn xã em vào lịng. Những hơm trời lặng giĩ mặt sơng phẳng như một tấm gương khổng lồ. Trời thu trong xanh in bĩng xuống mặt sơng. Giĩ thu dịu nhẹ làm mặt sơng lăn tăn gợi sĩng. Dịng sơng quê hương hiền hồ là thế mà vào những ngày dơng bão nước sơng cuồn cuộn chảy, đỏ ngầu, giống như một con trăn khổng lồ đang vặn mình trơng thật hung dữ. 3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - Tìm các hình ảnh so sánh, nhân hĩa - HS nêu được sử dụng trong đoạn văn vừa viết? Điều chỉnh-Bổ sung: 12 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................... _____________________________ Kể chuyện LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Kể lại được câu chuyện đã nghe ,đã đọc nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên . - Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên ,biết nghe và nhận xét lời kể của bạn . + Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Cĩ trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Một số truyện nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên - HS: Câu chuyện nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhĩm, thực hành, trị chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi. - Kĩ thuật trình bày một phút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu: (3-5’) - Cho HS thi kể lại câu chuyện giờ trước, - HS thi kể nêu ý nghĩa câu chuyện - GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nghe 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: (8’) * Mục tiêu: Lựa chọn được câu chuyện đã nghe, đã đọc nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên . * Cách tiến hành: - Giáo viên viết đề lên bảng - Học sinh đọc đề. - Hướng dẫn HS phân tích đề và gạch chân những từ quan trọng. Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. - Cho HS tiếp nối nhau đọc gợi ý SGK - Học sinh đọc gợi ý SGK. - Giáo viên nhắc học sinh: những truyện đã nêu gợi ý là những truyện đã học, các em cần kể chuyện ngồi SGK để được cộng điểm cao hơn - Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mình - Học sinh tiếp nối nêu tên câu chuyện định kể sẽ kể. - Giáo viên hướng dẫn kể: Kể tự nhiên, 13 theo trình tự gợi ý. 3. Hoạt động thực hành kể chuyện: (23 phút) * Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện đã nghe ,đã đọc nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên . * Cách tiến hành: - Y/c HS luyện kể theo nhĩm đơi - HS kể theo cặp - Thi kể trước lớp - Thi kể chuyện trước lớp - Cho HS bình chọn người kể hay nhất - Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên nhất, bạn cĩ câu hỏi hay nhất, bạn cĩ câu chuyện hay nhất. - Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Trao đổi và nĩi ý nghĩa câu chuyện - Nhận xét. mình kể. 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (3’) - Tiết kể chuyện hơm nay các em kể về - HS nêu chủ đề gì ? - Về kể chuyện cho người thân nghe. - HS nghe và thực hiện Điều chỉnh-Bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ....................................................................................................................... ____________________________ Đọc thư viện ĐỌC SÁCH BÁO NĨI VỀ TẤM GƯƠNG GIÀU NGHỊ LỰC I. YÊU C￿U C￿N Đ￿T: - Giúp HS rèn luyện thành thạo cách xác định yêu cầu thơng tin, biết cách tìm kiếm thơng tin theo yêu cầu cụ thể. - Rèn luyện kĩ năng khai thác sách vỡ thơng tin trong thư viện, biết cách đọc báo và chọn lọc tơng tin trên báo. - Luyện tập trao đổi ý kiến một câu chuyện nĩi về một người cĩ ý chí và nghị lực để vươn lên trong cuộc sống. - Giúp HS ham đọc sách, cĩ thĩi quen đọc sách. - Mạnh dạn bài tỏ ý kiến, quan điểm riêng của mình khi tham gia tranh luận cùng với bạn II. CHU￿N B￿: - Xếp bàn theo nhĩm HS - Báo Thiếu nhi dân tộc, báo Nhi Đồng, báo Thiếu niên Tiền phong . - Từ điển Tiếng Việt. - Bộ sách chuyện kể về gương người tốt xưa nay, các danh nhân, anh III. CÁC HO￿T Đ￿NG D￿Y -H￿C Hoạt động của GV Hoạt động của HS TRƯ￿C KHI Đ￿C - Thảo luận nhĩm * Ho￿t đ￿ng 1: Trị chơi nhĩm chọn một câu đính vào - Chọn câu thành ngữ nĩi về tính trung phù hợp từ yêu cầu thực, Trung thực T￿ tr￿ng lịng tự trọng, nghị lực của con người Ngh￿ l￿c - Đính lên bảng các thẻ từ: HS phát biểu 14 a- Thẳng như ruột ngựa * HĐ nhĩm; b- Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim - - HS trình bày sự chuẩn bị của c- Giấy rách phải giữ lấy lề d-Cây ngay khơng sợ chết đứng. mình lên bàn theo nhĩm. e- Đĩi cho sách, rách cho thơm. - Các nhĩm trưởng báo cáo. - Hướng dẫn chọn một thẻ đính vào chỗ - Hs nào quên hoặc tìm khơng trên bảng. cĩ thì lên mượn của giáo viên - Hướng dẫn sửa chữa. HS chọn sách phù hợp với - Giải nghĩa câu: “Cĩ cơng mài sắt, cĩ lứa tuổi của các em, sau đĩ ngày chọn vị trí ngồi mà các thích. nên kim” => nĩi về người giàu nghị lực. Cĩ thể đọc đơi bạn. Chủ Trong lúc đọc nếu cĩ từ khĩ đề tiết đọc hơm nay. hiểu các em tìm tài liệu trong * Ho￿t đ￿ng 2: Kiểm tra sự chuẩn bị thư viện giải nghĩa từ hoặc ghi của ra tờ giấy và để trên bàn của - Ở tiết trước Thầy cĩ dặn các em về giáo viên, nhờ giáo viên và các chuẩn bạn hỗ trợ-giúp đỡ. bị tìm kiếm sách, báo, truyện nĩi về * Hoạt động nhĩm. những - Mỗi nhĩm cử 1 thành viên tấm gương giàu nghị lực, gương người tốt giới thiệu hay lên giới thiệu xưa nay, truyện về các anh hùng .các trước lớp. em cĩ chuẩn bị khơng? - Nhận xét chung. - Giới thiệu thêm những sách báo mà giáo - Cả lớp lắng nghe, nhận xét, viên đã chuẩn bị sẵn. bình luận và trao đổi thêm về II- TRONG KHI Đ￿C nội dung đĩ. - Hs ghi sổ nhật kí đọc. * Ho￿t đ￿ng : Đọc sách - Nêu yêu cầu đọc , thảo luận nhĩm đơi - Đánh giá tiết học theo - Liên hệ tấmm gương của những bạn các câu hỏi sau. khuyết + Nhân vật trong truyện là ai? tật mà vẫn đến trường, học giỏi giáo dục + Hồn cảnh thế nào? các +Những chi tiết nào trong truyện làm em thích/ cảm động? Vì sao? + Em học được gì ở nhân vật ấy? em rèn luyện nghị lực của mình. - Quan sát,giúp đỡ, hướng dẫn, gợi ý ,trị Mượn sách theo chủ đề đọc, trao đổi cùng chuyện với học sinh. bạn, viết chia sẽ cảm nhận . II- SAU KHI Đ￿C * Ho￿t đ￿ng 1: Chia s￿ c￿m nh￿n - Hướng dẫn các em chia sẽ nội dung sách báo mà các em đọc - Nhận xét- tuyên dương. * Ho￿t đ￿ng 2: Tổng kết - Dặn dị 15 Điều chỉnh-Bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... _____________________________ Chính tả TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ theo thể thơ tự do. - Vận dụng kiến thức làm được BT2a,BT3a. - Giáo dục ý thức viết đúng chính tả, giữ vở sạch ,viết chữ đẹp. + Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ. - Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: Viết sẵn bài tập 2 trên bảng (2 bản). Phấn mầu. - HS: SGK, vở 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhĩm, thực hành, trị chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi. - Kĩ thuật trình bày một phút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Khởi động (3-5 phút) - Cho HS tổ chức chơi trị chơi: Viết - HS chia thành 2 đội chơi tiếp sức những tiếng cĩ vần uyên, uyết. Đội nào tìm được nhiều từ và đúng hơn thì đội đĩ thắng. - GV nhận xét. - HS nghe - Giới thiệu bài – ghi bảng - HS viết vở 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: 2.1. Chuẩn bị viết chính tả7 phút) *Mục tiêu: - HS nắm được nội dung đoạn viết và biết cách viết các từ khĩ. - HS cĩ tâm thế tốt để viết bài. *Cách tiến hành: * Trao đổi về nội dung bài - Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ - 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ - Bài thơ cho em biết điều gì ? - Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng trình, sức mạnh của những người đang chinh phục dịng sơng với sự gắn bĩ, hồ quyện giữa con người với thiên nhiên. * Hướng dẫn viết từ khĩ - Yêu cầu HS tìm các từ khĩ, dễ lẫn - HS nêu: Ba-la-lai-ca, ngẫm nghĩ, tháp 16 khi viết chính tả. khoan, lấp lống bỡ ngỡ - Yêu cầu HS luyện đọc và viết các - HS đọc và viết từ trên - Hướng dẫn cách trình bày: + Bài thơ cĩ mấy khổ? Cách trình bày + Bài thơ cĩ 3 khổ thơ , giữa mỗi khổ thơ mỗi khổ thơ như thế nào? để cách một dịng. + Trình bày bài thơ như thế nào? + Lùi vào 1 ơ viết chữ đầu mỗi dịng thơ + Trong bài thơ cĩ những chữ nào + Trong bài thơ cĩ những chữ đầu phải phải viết hoa? viết hoa. 2.2. HĐ viết bài chính tả. (15 phút) *Mục tiêu: Viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ theo thể thơ tự do. *Cách tiến hành: - GV đọc mẫu lần 1. - HS theo dõi. - GV đọc lần 2 (đọc chậm) - HS viết theo lời đọc của GV. - GV đọc lần 3. - HS sốt lỗi chính tả. 2.3. HĐ chấm và nhận xét bài (3 phút) *Mục tiêu: Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và phát hiện lỗi giúp bạn. *Cách tiến hành: - GV chấm 7-10 bài. - Thu bài chấm - Nhận xét bài viết của HS. - HS nghe 3. HĐ luyện tập, thực hành: (8 phút) * Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm được BT2a,BT3a. * Cách tiến hành: Bài 2(a): HĐ nhĩm - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm theo nhĩm 4 để - HS thảo luận nhĩm 4 và làm vào bảng hồn thành bài và gắn lên bảng lớp, nhĩm đọc kết quả + La- na : la hét- nết na, con na- quả na, - GV nhận xét chữa bài lê la- nu na nu nống... + Lẻ- nẻ: lẻ loi- nứt nẻ, tiền lẻ- nẻ mặt đơn lẻ- nẻ tốc + Lo- no:lo lắng- ăn no,lo nghĩ- no nê lo sợ- ngủ no mắt + Lở- nở: đất nở- bột nở, lở loét- nở hoa lở mồm- nở mặt nở mày Bài 3(a): HĐ trị chơi - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc yêu cầu - Cho HS tổ chức thi tìm tiếp sức. - HS tham gia trị chơi dưới sự điều khiển Chia lớp thành 2 đội: của trưởng trị - Mỗi HS chỉ được viết 1 từ khi HS viết xong thì HS khác mới được lên viết - Nhĩm nào tìm được nhiều từ thì nhĩm đĩ thắng - Tổng kết cuộc thi 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm3 phút) 17 - Cho HS điền vào chỗ trống l/n để - HS điền hồn chỉn câu thơ sau: Tới đây, tre nứa là nhà Tới đây, tre ....ứa ....à nhà Giị phong lan nở nhánh hoa nhụy vàng. Giị phong.. ..an ...ở nhánh hoa nhụy vàng. ____________________ Buổi chiều Tốn VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Viết được số đo diện tích dưới dạng số thập phân - HS cả lớp làm được bài 1, 2 . + Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ và phương tiện tốn học. - Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài, yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - GV: SGK, Bảng mét vuơng. - HS: SGK, bảng con... 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Vấn đáp , quan sát, thực hành, trị chơi - Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi. - Kĩ thuật trình bày một phút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(3-5 phút) - Cho HS thi nhắc lại mối quan hệ - Mỗi một đơn vị đo tương ứng với một giữa các đơn vị đo khối lương và hàng của số thập phân(tương ứng với 1 chữ cách viết đơn vị đo khối lượng dưới số) dạng STP. - GV nhận xét - HS nghe - Giới thiệu bài - ghi bảng - HS nghe 2.Hoạt động ơn lại bảng đơn vị đo diện tích:(15 phút) *Mục tiêu: Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích *Cách tiến hành: * Hoạt động 1: Ơn lại hệ thống đơn vị đo diện tích a) Giáo viên cho học sinh nêu lại lần km2 hm2(ha) dam2 m2 dm2 cm2 mm2 lượt các đơn vị đo diện tích đã học. b) Cho học sinh nêu quan hệ giữa các - HS nêu đơn vị đo kề liền. 1 - Quan hệ giữa các đơn vị đo diện 1 km2 = 100 hm2 ; 1 hm2 = km2 = tích: km2; ha với m2, giữa km2 và ha. 100 18 0,01km2 1 1 m2 = 100 dm2 ; 1 dm2 = = 0,01 m2 100 1 km2 = 1.000.000 m2 ; 1 ha = 10.000m2 1 1 km2 = 100 ha ; 1 ha = km2 = 0,01 100 km2 * Nhận xét: Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị liền sau nĩ và bằng 0,01 đơn vị liền trước nĩ. * Hoạt động 2: a) Giáo viên nêu ví dụ 1: Viết số thập - Học sinh phân tích và nêu cách giải. phân vào chỗ chấm. 5 3 m2 5dm2 = m2 3 m2 5 dm2 = 3 m2 = 3,05 m2 100 2 2 2 - Giáo viên cần nhấn mạnh: Vậy 3 m 5 dm = 3,05 m . 1 Vì 1 dm2 = m2 100 5 nên 5 dam2 = m2 100 b) Giáo viên nêu ví dụ 2: 42 dm2 = m2 - Học sinh nêu cách làm. 42 42 dm2 = m2 = 0,42 m2 100 Vậy 42 dm2 = 0,42 m2. 3. HĐ luyện tập, thực hành: (15 phút) *Mục tiêu: - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - HS cả lớp làm được bài 1, 2 . - HS(M3,4) làm đực tất cả các bài tập. *Cách tiến hành: Bài 1: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - HS nêu yêu cầu - Giáo viên cho học sinh tự làm. - Học sinh tự làm bài, đọc kết quả - Cho học sinh đọc kết quả. a) 56 dm2 = 0,56 m2. - Giáo viên nhận xét chữa bài. b) 17dm2 23 cm2 = 17,23 dm2. c) 23 cm2 = 0,23 dm2. d) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2. Bài 2: HĐ cặp đơi - Gọi HS đọc yêu cầu - Cả lớp theo dõi - Giáo viên cho học sinh thảo luận rồi - Học sinh thảo luận cặp đơi, lên trình bày lên viết kết quả. kết quả. - GV nhận xét chữa bài a) 1654 m2 = 0,1654 ha. b) 5000 m2 = 0,5 ha. c) 1 ha = 0,01 km2. d) 15 ha = 0,15 km2. Bài 3(M3,4):HĐ cá nhân - Cho HS làm bài vào vở - HS làm bài, báo cáo giáo viên - GV cĩ thể hướng dẫn HS khi gặp a) 5,34km2 = 5km234ha = 534ha 19 khĩ khăn b) 16,5m2 = 16m2 50dm2 c) 6,5km2 = 6km250ha =650ha d) 7,6256ha = 7ha6256m2 = 76256m2 4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút) - GV cho HS vận dụng kiến thức làm - HS làm bài sau: Viết số thập phân thích hợp 5000m2 = 0,5 ha vào chỗ chấm: 4 ha = 0,04km2 5000m2 = ....ha 400 cm2 = 0,04 m2 4 ha =.....km2 610 dm2 = 6,1 m2 400 cm2 = ..... m2 610 dm2 = .... m2 Điều chỉnh-Bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ___________________________ Kĩ thuật LUỘC RAU I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Biết cách thực hiện các cơng việc chuẩn bị về các bước luộc rau. - Luộc được rau xanh, ngon. - Biết vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đđình nấu ăn. - Khi nấu cơm, luộc rau cần đun lửa vừa phải để tiết kiệm năng lượng. Sử dụng bếp đun đúng cách để tiết kiệm năng lượng. - Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. - Phẩm chất: Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ và kiên trì cho học sinh. Yêu thích mơn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Đồ dùng - Giáo viên: + Rau muống ,rau cải, củ hoặc bắp cải ,...cịn tươi ,non; nước sạch. + Nồi xoong cỡ vừa , đĩa để bày rau luộc. + Bếp dầu hoặc bếp ga du lịch. + Hai cái rổ, chậu . + Đũa nấu. + Phiếu ghi kết quả học tập của HS. - Học sinh: SGK, vở 2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học - Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Hoạt động mở đầu:(3 phút) - Cho HS thi đua nêu cách nấu cơm - HS thi nêu bằng 2 loại bếp - GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe 20

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_9_nam_hoc_2022_2023_nguyen_van_l.doc