Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Văn Lợi
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 9 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Văn Lợi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2022
Sinh hoạt dưới cờ
TRI ÂN THẦY CƠ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết được kế hoạch của nhà trường về phong trào làm sản phẩm tri ân thầy cơ.
- Cĩ ý thức tự giác, tích cực rèn luyện bản thân và sẵn sàng tham gia phong trào
làm sản phẩm tri ân thầy cơ.
- Năng lực chung: Giao tiếp, hợp tác ; Tự chủ, tự học.
- Năng lực riêng:Hiểu được ý nghĩa của những hoạt động tri ân thầy cơ.
- Bồi dưỡng phẩm chất nhân ái, trung thực, trách nhiệm.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Phương pháp dạy học
- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhĩm, đĩng vai, giải quyết vấn đề,
lắng nghe tích cực.
2. Thiết bị dạy học
a. Đối với GV
- Nhắc HS mặc đúng đồng phục, trang phục biểu diễn.
b. Đối với HS:
- Mặc lịch sự, sạch sẽ; đầu tĩc gọn gàng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen với các hoạt
động chào cờ.
b. Cách tiến hành: GV cho HS ổn định tổ chức, nhắc nhở HS chỉnh đốn hàng ngũ,
trang phục để thực hiện nghi lễ chào cờ.
II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
a. Mục tiêu: HS tham gia biểu diễn các tiểu phẩm.
b. Cách tiến hành:
- GV nhắc nhở HS chỉnh đốn hàng ngũ, thực hiện nghi lễ chào cờ.
- HS nghe GV nhận xét kết quả thi đua của tuần vừa qua và phát động phong trào của
tuần tới.
- GV Tổng phụ trách Đội phát động phong trào làm sản phẩm tri ân thầy cơ đối với
HS tồn trường. Nội dung chính tập trung vào:
+ Mục đích phong trào: HS thể hiện sự khéo léo, sáng tạo của bản thân thơng qua các
sản phẩm tự làm để tặng thầy cơ nhân ngày 20/11. Qua đĩ, HS bày tỏ sự yêu quý,
kính trọng và biết ơn thầy cơ giáo.
+ Nội dung phong trào: HS tự sáng tạo một sản phẩm từ những vật liệu thiên nhiên
như vỏ sị, ốc, đá, lá cây khơ,...
__________________________
Tốn
1 LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- Luyện kĩ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- HS cả lớp làm được bài 1, 2, 3, 4(a,c).
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng
lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ
và phương tiện tốn học.
- Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài,
yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- GV: SGK, bảng phụ
- HS : SGK, bảng con, vở...
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhĩm, thực hành, trị chơi
- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi.
- Kĩ thuật trình bày một phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(3-5 phút)
- Cho HS hát 1 bài - HS hát
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nghe
- HS ghi vở
2. HĐ thực hành: (30 phút)
*Mục tiêu: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
- HS cả lớp làm được bài 1, 2, 3, 4(a,c) .
- HSNK làm bài tập 4b
*Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cá nhân
- GV yêu cầu HS đọc đề bài - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở, chia sẻ kết
quả
- GV nhận xét HS 35m 23cm = 35 23 m = 35,23m
100
51dm 3cm = 51 3 dm = 51,3dm
10
14,7 m = 14 7 m = 14,07m
100
Bài 2: HĐ nhĩm
- GV gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài trước lớp.
- GV viết lên bảng: 315cm = .... m và - HS thảo luận nhĩm 4, sau đĩ một số
yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết HS nêu ý kiến trước lớp.
315 thành số đo cĩ đơn vị là mét.
- GV nhận xét và hướng dẫn lại cách - Nghe GV hướng dẫn cách làm.
2 làm như SGK đã giới thiệu.
- GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài vào vở, báo cáo kết quả
- GV nhận xét, kết luận 234cm = 200cm + 34cm = 2m34cm
34
= 2 m = 2,34m
100
506cm = 500cm + 6cm
= 5m6cm = 5,06m
Bài 3: HĐ cá nhân
- GV yêu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc đề bài trước lớp.
- Cho HS làm bài cá nhân - HS cả lớp làm bài vào vở, chia sẻ kết
- GV nhận xét quả
a. 3km 245m = 3,245km
b. 5km 34m = 5, 34km
c. 307m = 0,307km
Bài 4(a, c): HĐ cặp đơi
- GV yêu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm - HS trao đổi cách làm.
cách làm.
- GV cho HS phát biểu ý kiến trước - Một số HS trình bày cách làm
lớp. - HS cả lớp theo dõi bài làm mẫu.
- GV nhận xét các cách mà HS đưa
ra, sau đĩ hướng dẫn lại cách mà
SGK đã trình bày hoặc cho HS cĩ
cách làm như SGK trình bày tại lớp.
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần - HS làm bài :
cịn lại của bài.
a)12,44m = 12 44 m =12 m + 44 cm =
- GV yêu cầu HS đổi chéo vở để 100
kiểm tra bài lẫn nhau. 12,44m
c)3,45km =3 450 km = 3km 450m = 3450m
1000
Bài 4(b,d)(M3,4): HĐ cá nhân - HS làm bài cá nhân, báo cáo giáo viên
- Cho HS làm bài cá nhân. b) 7,4dm =7dm 4cm
- GV nhận xét d) 34,3km = 34km300m = 34300m
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- Cho HS vận dụng kiến thức làm bài - HS làm bài
sau:
Điền số thích hợp váo chỗ chấm:
72m5cm=....m
10m2dm =....m
50km =.......km
15m50cm =....m
Điều chỉnh-Bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................
__________________________
Tập đọc
3 CÁI GÌ QUÝ NHẤT ?
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Đọc diễn cảm tồn bài văn; biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là
đáng quý nhất. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 )
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
- Phẩm chất: Bồi dưỡng đọc diễn cảm, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc, Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc
- HS: Đọc trước bài, SGK
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp , thảo luận nhĩm, trị chơi
- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi.
- Kĩ thuật trình bày một phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(3- 5 phút)
- Cho HS tổ chức chơi trị chơi - HS chơi trị chơi
"Truyền điện"đọc thuộc lịng đoạn thơ
mà em thích trong bài thơ: Trước cổng
trời.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe
- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu - HS ghi vở
cầu bài
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
2.1. Luyện đọc: (10 phút)
* Mục tiêu: - Rèn đọc đúng từ , đọc đúng câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới.
- Đọc đúng các từ khĩ trong bài.
* Cách tiến hành:
- Yêu cầu 1 HS đọc tồn bài - 1 HS đọc, HS cả lớp nghe.
- Cho HS chia đoạn - HS chia đoạn: 3 đoạn
+ Đoạn 1: Một hơm... được khơng ?
+ Đoạn 2: Quý và Nam... phân giải
+ Đoạn 3: Cịn lại
- Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn trong - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm đọc
nhĩm - 3 HS đọc nối tiếp lần 1 + luyện đọc từ
- GV chú ý sửa lỗi phát âm khĩ, câu khĩ
- 3 HS đọc nối tiếp lần 2+ giải nghĩa từ
- Luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc cho nhau nghe
- Gọi HS đọc tồn bài - 1 HS đọc
- GV đọc mẫu tồn bài - HS nghe
4 2.2. Hoạt động tìm hiểu bài: (10 phút)
* Mục tiêu: Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người
lao động là đáng quý nhất. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 )
* Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận nhĩm đọc bài và - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm thảo
TLCH, báo cáo kết quả luận TLCH sau đĩ báo cáo
- Theo Hùng, Quý, Nam cái gì quý + Hùng cho rằng lúa gạo quý nhất, Quý
nhất trên đời? cho rằng vàng bạc quý nhất, Nam cho
rằng thì giờ quý nhất.
- Mỗi bạn đưa ra lí lẽ như thế nào để + Hùng: lúa gạo nuơi sống con người
bảo vệ ý kiến của mình? + Quý: cĩ vàng là cĩ tiền, cĩ tiền sẽ
mua được lúa gạo
+ Nam: cĩ thì giờ mới làm được ra lúa
gạo vàng bạc
- Vì sao thầy giáo cho rằng người lao + HS nêu lí lẽ của thầy giáo “Lúa gạo
động mới là quý nhất? quý vì ta phải đổ bao mồ hơi mới làm ra
được. Vàng cũng quý...”
- GV khẳng định cái đúng của 3 HS : + HS nghe
lúa gạo vàng bạc thì giờ đều quý
nhưng chưa phải là quý nhất. Khơng cĩ
người lao động thì khơng cĩ lúa gạo
vàng bạc và thì giờ cũng trơi qua một
cách vơ vị vì vậy người lao động là
quý nhất
- Chọn tên khác cho bài văn? - HS nêu: Cuộc tranh luận thú vị, Ai cĩ
lí, Người lao động là quý nhất....
- Nội dung của bài là gì? - Người lao động là đáng quý nhất .
3. Hoạt động luyện đọc diễn cảm:(8 phút)
* Mục tiêu: Đọc diễn cảm bài văn
* Cách tiến hành:
- 1 HS đọc tồn bài - 1 HS đọc
- GV treo bảng phụ ghi đoạn văn cần - HS đọc theo cặp
luyện đọc
- GV hướng dẫn luyện đọc - HS theo dõi
- GV đọc mẫu - HS nghe
- HS luyện đọc - 5 HS đọc theo cách phân vai
- HS thi đọc - 5 học sinh đọc lời 5 vai: Dẫn chuyện,
- GV nhận xét. Hùng, Quý, Nam, thầy giáo
- Chú ý đọc phân biệt lời nhân vật, diễn
tả giọng tranh luận sơi nổi của 3 bạn, lời
giảng ơn tồn, chân tình, giầu sức thuyết
phục của thầy giáo.
- HS nghe, dùng chì gạch chân những từ
cần nhấn giọng.
- Nhĩm 5 phân vai và luyện đọc
- Các vai thể hiện theo nhĩm
- HSNK đọc diễn cảm được tồn bài. - HS đọc
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (3phút)
5 - Em sử dụng thời gian như thế nào - HS nêu
cho hợp lí ?
Điều chỉnh-Bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................
________________________
Khoa học
THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
- Xác định được các hành vi tiếp xúc thơng thường khơng lây nhiễm HIV.
- Biết được các hành vi tiếp xúc thơng thường khơng lây nhiễm HIV.
- Khơng phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
- Luơn vận động, tuyên truyền mọi người khơng xa lánh, phân biệt đối xử với
những người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
- Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tịi, khám phá thế giới tự
nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người.
- Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- GV: -Tranh minh hoạ SGK 36,37
-Tin và bài về các hoạt động phịng tránh HIV/AIDS.
- HS: SGK
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp, quan sát, thảo luận nhĩm, trị chơi
- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi
- Kĩ thuật trình bày một phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(5 phút)
- Cho HStổ chức chơi trị chơi"Kể đúng, - HS chơi trị chơi
kể nhanh"
- Chia lớp thành 2 đội chơi, kể nhanh các
con đường lây truyền HIV/AIDS. Đội
nào kể đúng và nhiều hơn thì đội đĩ
thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương. - HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở
2. Hoạt động thực hành:(30 phút)
* Mục tiêu: Xác định được các hành vi tiếp xúc thơng thường khơng lây nhiễm
HIV.
* Cách tiến hành:
6 * Hoạt động 1: HIV/AIDS khơng lây qua
một số tiếp xúc thơng thường - HS trao đổi theo cặp và trình bày
- Tổ chức cho HS thảo luận theo cặp
+ Bởi ở bể bơi cơng cộng
+ Những hoạt động nào khơng cĩ khả
+ Ơm, hơn má
năng lây nhiễm HIV/AIDS?
+ Bắt tay.
+ Muỗi đốt
+ Ngồi học cùng bàn
+ Uống nước chung cốc
Kết luận: Những hoạt động tiếp xúc
thơng thường khơng cĩ khă năng lây
nhiễm. - Học sinh hoạt động nhĩm
- Tổ chức cho học sinh chơi trị chơi. - Các nhĩm diễn kịch các nhĩm khác
HIV khơng lây qua đường tiếp xúc thơng theo dõi bổ xung
thường
* Hoạt động 2: Khơng nên xa lánh, phân
biệt đối xử với người nhiễm HIV
- Tổ chức cho HS làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận
- HS quan sát tranh và trình bày
- Yêu cầu HS quan sát hình 2,3 trang - 3-5 HS trình bày ý kiến của mình
36,37
- Gọi HS trình bày ý kiến của mình
- Nhận xét, khen HS cĩ cách ứng xử tốt.
+ Qua ý kiến của bạn em rút ra điều gì?
- Trẻ em cho dù bị nhiễm HIV thì vẫn
cĩ tình cảm, nhu cầu được chơi và vẫn
cĩ thể chơi cùng mọi người, nên tránh
những trị chơi dễ tổn thương, chảy
- GV: Ở nước ta đã cĩ 68 000 người bị máu.
nhiễm HIV em hiểu được và cần làm gì ở
những người xung quanh họ?
* Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ, ý kiến
- Tổ chức cho HS thảo luận nhĩm
- GV giao cho mỗi nhĩm 1 phiếu ghi - HS hoạt động theo nhĩm
tình huống. Yêu cầu các nhĩm thảo luận - Nhận phiếu và thảo luận
- Trình bày kết quả - Đại diện các nhĩm trình bày ý kiến.
Tình huống 1: Em sẽ làm gì? + Em sẽ động viên bạn đừng buồn rồi
mọi người sẽ hiểu. Em sẽ nĩi với các
bạn trong lớp, bạn cũng như chúng ta
đều cần cĩ bạn bè được học tập vui
chơi. chúng ta nên cùng giúp đỡ bạn
HIV khơng lây qua đường tiếp xúc
thơng thường.
Tình huống 2: Em cùng các bạn đang + Em sẽ nĩi với các bạn HIV khơng lây
chơi trị chơi "Bịt mắt bắt dê" thì Nam nhiễm qua cách tiếp xúc này. Nhưng để
đến xin được chơi cùng. Nam đã bị tránh khi chơi bị ngã trầy xước chân
nhiễm HIV từ mẹ. Em sẽ làm gì khi đĩ ? tay chúng ta hãy cùng Nam chơi trị
7 + Chúng ta cĩ thái độ như thế nào đối chơi khác.
với người nhiễm HIV và gia đình họ? - Học sinh nêu : Khơng nên xa lánh và
+ Làm như vậy cĩ tác dụng gì? phân biệt đối xử với họ.
- Giúp họ sống lạc quan, lành mạnh, cĩ
ích cho bản thân và cho gia đình và xã
hội.
3.Hoạt động vậndụng, trải nghiệm:(2 phút)
- Em sẽ làm gì để phịng tránh - HS nêu
HIV/AIDS cho bản thân ?
Điều chỉnh-Bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................
_____________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 11 năm 2022
Tốn
VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- HS cả lớp làm đựơc bài 1, 2(a), 3.
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng
lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ
và phương tiện tốn học.
- Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài,
yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- GV: SGK, Bảng đơn vị đo khối lượng kẽ sẵn.
- HS : SGK, bảng con...
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp , quan sát, thực hành, trị chơi
- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi.
- Kĩ thuật trình bày một phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(3-5 phút)
- Cho HS nhắc lại cách viết số đo độ - HS nhắc lại
dài dưới dạng STP
- GV giới thiệu: Trong tiết học này - HS nghe và ghi vở
chúng ta cùng ơn tập về bảng đơn vị
đo khối lượng và học cách viết các số
đo khối lượng dưới dạng số thập
phân- Ghi bảng
2.Hoạt động ơn tập bảng đơn vị đo khối lượng:(15 phút)
8 *Mục tiêu:- Nêu được tên các đơn vị đo khối lượng.
- Quan hệ giữa các đơn vị liền kề.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo thơng dụng.
*Cách tiến hành:
*Ơn tập về các đơn vị đo khối
lượng
+ Bảng đơn vị đo khối lượng
- GV yêu cầu HS kể tên các đơn vị đo - 1 HS kể trước lớp, HS cả lớp theo dõi và
khối lượng theo thứ tự từ bé đến lớn. bổ sung ý kiến.
- GV gọi 1 HS lên bảng viết các đơn - HS viết để hồn thành bảng.
vị đo khối lượng vào bảng các đơn vị
đo đã kẻ sẵn.
+ Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề
- GV yêu cầu : Em hãy nêu mối quan - HS nêu :
1
hệ giữa ki-lơ-gam và héc-tơ-gam, - 1kg = 10hg = yến
giữa ki-lơ-gam và yến. 10
- GV viết lên bảng mối quan hệ trên
vào cột ki-lơ-gam.
- GV hỏi tiếp các đơn vị đo khác. sau
đĩ viết lại vào bảng đơn vị đo để
hồn thành bảng đơnvị đo khối lượng
như phần đồ dùng dạy học.
- Em hãy nêu mối quan hệ giữa hai * Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn
đơn vị đo khối lượng liền kề nhau. vị bé hơn tiếp liền nĩ.
1
* Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng đơn
10
vị tiếp liền nĩ.
+ Quan hệ giữa các đơn vị đo thơng
dụng
- GV yêu cầu HS nêu mối quan hệ - 1 tấn = 10 tạ
1
giữa tấn với tạ, giữa ki-lơ-gam với - 1 tạ = tấn = 0,1 tấn
tấn, giữa tạ với ki-lơ-gam. 10
- tấn = 1000kg
1
- 1 kg = tấn = 0,001 tấn
1000
- 1 tạ = 100kg
* Hướng dẫn viết các số đo khối
lượng dưới dạng số thập phân.
- GV nêu ví dụ : Tìm số thập phân - HS nghe yêu cầu của ví dụ.
thích hợp điền vào chỗ chấm :
5tấn132kg = .... tấn
- GV yêu cầu HS thảo luận để tìm số - HS thảo luận, sau đĩ một số HS trình bày
thập phân thích hợp điền vào chỗ cách làm của mình trước lớp, HS cả lớp
trống. cùng theo dõi và nhận xét.
- HS cả lớp thống nhất cách làm.
132
- GV nhận xét các cách làm mà HS 5 tấn 132kg = 5 tấn = 5,132t
đưa ra. 1000
Vậy 5 tấn 132kg = 5,132 tấn
9 3. HĐ luyện tập, thực hành: (15 phút)
*Mục tiêu: - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- HS cả lớp làm đựơc bài 1, 2(a), 3
- HS( M3,4) làm các bài cịn lại
*Cách tiến hành:
Bài 1:HĐ cá nhân
- GV yêu cầu HS đọc đề bài - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS cả lớp làm vở,báo cáo kết quả
- GV chữa bài. a. 4tấn 562kg = 4,562tấn
b. 3tấn 14kg = 3,014kg
c. 12tấn 6kg = 12,006kg
d. 500kg = 0,5kg
Bài 2a: HĐ cá nhân
- GV gọi HS đọc đề bài tốn. - HS đọc yêu cầu của bài tốn trước lớp.
- GV yêu cầu HS làm bài. - HS cả lớp làm bài vào vở, chia sẻ kết quả
- GV kết luận về bài làm đúng . 50
a) 2kg 50g = 2 kg = 2,050kg
1000
45kg23g = 45 23 kg = 45,023kg
1000
Bài 3: HĐ cá nhân
- GV gọi HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài, cả lớp theo dõi
- GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS cả lớp làm vở, chia sẻ kết quả
- GV nhận xét Bài giải
Lượng thịt để nuơi 6 con sư tử trong 1
ngày là:
9 x 6 = 54 (kg)
Lượng thịt để nuơi 6 con sư tử trong 30
ngày là:
54 x 30 = 1620 (kg)
1620kg = 1,62 tấn
Đáp số : 1,62tấn
Bài 2(b)M3,4: HĐ cá nhân
- Cho HS làm bài - HS làm bài vào vở, báo cáo giáo viên
- GV hướng dẫn nếu HS gặp khĩ 2 tạ 50kg = 2,5 tạ
khăn 3 tạ 3kg = 3,03 tạ
34kg = 0,34 tạ
450kg = 4,5 tạ
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- Cho HS vận dụng làm bài tập sau: - HS làm
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm:
8kg25g =.......kg
6kg20g = ..........kg
5 tạ 40kg =.....tạ
Điều chỉnh-Bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................
10 __________________________
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hố trong mẩu chuyện Bầu
trời mùa thu (BT1,BT2) .
- Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh,
nhân hố khi miêu tả.(BT3)
* GD BVMT: Khai thác gián tiếp nội dung bài: Cung cấp một số hiểu biết về
mơi trường thiên nhiên Việt Nam và nước ngồi, từ đĩ bồi dưỡng tình cảm yêu quý,
gắn bĩ với mơi trường sống.
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
- Nghiêm túc, vận dụng vào bài học và thực tiễn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- GV: Tranh ảnh về thiên nhiên
- HS : SGK, vở viết
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhĩm, trị chơi
- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi.
- Kĩ thuật trình bày một phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(3-5 phút)
- Cho HS tổ chức chơi trị chơi: 3 dãy - HS thi đặt câu
thi đặt câu phân biệt nghĩa của 1 từ
nhiều nghĩa mà mình biết. Dãy nào đặt
được nhiều câu và đúng thì dãy đĩ
thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: (30 phút)
* Mục tiêu: - Tìm được các từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hố trong mẩu
chuyện Bầu trời mùa thu (BT1,BT2) .
- Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương, biết dùng từ ngữ, hình ảnh so sánh,
nhân hố khi miêu tả.(BT3)
* Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ nhĩm
- Yêu cầu học sinh đọc diễn cảm trong - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm đọc
nhĩm bài: Bầu trời mùa thu mẩu chuyện: Bầu trời mùa thu (nối tiếp
hai lượt)
Bài 2: HĐ nhĩm
- Gọi HS nêu yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu
- Thảo luận nhĩm 4, làm bài - Học sinh thảo luận nhĩm 4. Viết kết
11 quả vào bảng nhĩm
- Các nhĩm làm bài bảng nhĩm gắn - Các nhĩm khác nghe, nhận xét bổ sung
bài lên bảng, đọc bài
- GV kết luận đáp án đúng Đáp án:
+ Từ ngữ thể hiện sự so sánh là: xanh như
mặt nước mệt mỏi trong ao
+ Từ ngữ thể hiện sự nhân hố: mệt mỏi
trong ao được rửa mặt sau cơn mưa.
+ Mặt đất/ cúi xuống lắng nghe để tìm
xem chim én đang ở trong bụi cây hay ở
nơi nào?
- Những từ ngữ khác tả bầu trời. Rất
nĩng và cháy lên những tia sáng của
ngọn lửa/ xanh biếc/cao hơn
Bài 3: HĐ nhĩm
- Gọi HS đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài - 2 HS làm bảng nhĩm, lớp làm vở
Gợi ý:
- Viết đoạn văn ngắn 5 câu tả cảnh đẹp
ở quê em, hoặc nơi em sống. Cĩ thể sử
dụng đoạn văn tả cảnh đã viết ở tiết tập
làm văn cĩ thể sửa cho gợi tả, gợi cảm
bằng cách dùng hình ảnh so sánh và
nhân hố
- Trình bày kết quả - HS làm bảng nhĩm trình bày kết quả
- GV nhận xét sửa chữa - HS nghe
- Yêu cầu HS dưới lớp đọc đoạn văn
- 3-5 học sinh đọc đoạn văn
của mình
Ví dụ: Con sơng quê hương gắn bĩ với
người dân từ ngàn đời nay. Con sơng
mềm như dải lụa ơm gọn xã em vào
lịng. Những hơm trời lặng giĩ mặt sơng
phẳng như một tấm gương khổng lồ.
Trời thu trong xanh in bĩng xuống mặt
sơng. Giĩ thu dịu nhẹ làm mặt sơng lăn
tăn gợi sĩng. Dịng sơng quê hương hiền
hồ là thế mà vào những ngày dơng bão
nước sơng cuồn cuộn chảy, đỏ ngầu,
giống như một con trăn khổng lồ đang
vặn mình trơng thật hung dữ.
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- Tìm các hình ảnh so sánh, nhân hĩa - HS nêu
được sử dụng trong đoạn văn vừa viết?
Điều chỉnh-Bổ sung:
12 .........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................
_____________________________
Kể chuyện
LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Kể lại được câu chuyện đã nghe ,đã đọc nĩi về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên .
- Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên ,biết nghe và
nhận xét lời kể của bạn .
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
- Cĩ trách nhiệm giữ gìn thiên nhiên tươi đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- GV: Một số truyện nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên
- HS: Câu chuyện nĩi về quan hệ giữa con người với thiên nhiên
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhĩm, thực hành, trị chơi
- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi.
- Kĩ thuật trình bày một phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu: (3-5’)
- Cho HS thi kể lại câu chuyện giờ trước, - HS thi kể
nêu ý nghĩa câu chuyện
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS nghe
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: (8’)
* Mục tiêu: Lựa chọn được câu chuyện đã nghe, đã đọc nĩi về quan hệ giữa con
người với thiên nhiên .
* Cách tiến hành:
- Giáo viên viết đề lên bảng - Học sinh đọc đề.
- Hướng dẫn HS phân tích đề và gạch
chân những từ quan trọng.
Đề bài: Kể một câu chuyện em đã nghe
hay đã đọc nĩi về quan hệ giữa con
người với thiên nhiên.
- Cho HS tiếp nối nhau đọc gợi ý SGK - Học sinh đọc gợi ý SGK.
- Giáo viên nhắc học sinh: những truyện
đã nêu gợi ý là những truyện đã học, các
em cần kể chuyện ngồi SGK để được
cộng điểm cao hơn
- Yêu cầu HS giới thiệu câu chuyện mình - Học sinh tiếp nối nêu tên câu chuyện
định kể sẽ kể.
- Giáo viên hướng dẫn kể: Kể tự nhiên,
13 theo trình tự gợi ý.
3. Hoạt động thực hành kể chuyện: (23 phút)
* Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện đã nghe ,đã đọc nĩi về quan hệ giữa con người
với thiên nhiên .
* Cách tiến hành:
- Y/c HS luyện kể theo nhĩm đơi - HS kể theo cặp
- Thi kể trước lớp - Thi kể chuyện trước lớp
- Cho HS bình chọn người kể hay nhất - Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên
nhất, bạn cĩ câu hỏi hay nhất, bạn cĩ
câu chuyện hay nhất.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Trao đổi và nĩi ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét. mình kể.
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (3’)
- Tiết kể chuyện hơm nay các em kể về - HS nêu
chủ đề gì ?
- Về kể chuyện cho người thân nghe. - HS nghe và thực hiện
Điều chỉnh-Bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................
____________________________
Đọc thư viện
ĐỌC SÁCH BÁO NĨI VỀ TẤM GƯƠNG GIÀU NGHỊ LỰC
I. YÊU CU CN ĐT:
- Giúp HS rèn luyện thành thạo cách xác định yêu cầu thơng tin, biết cách
tìm kiếm thơng tin theo yêu cầu cụ thể.
- Rèn luyện kĩ năng khai thác sách vỡ thơng tin trong thư viện, biết cách
đọc báo và chọn lọc tơng tin trên báo.
- Luyện tập trao đổi ý kiến một câu chuyện nĩi về một người cĩ ý chí và
nghị lực để vươn lên trong cuộc sống.
- Giúp HS ham đọc sách, cĩ thĩi quen đọc sách.
- Mạnh dạn bài tỏ ý kiến, quan điểm riêng của mình khi tham gia tranh
luận cùng với bạn
II. CHUN B:
- Xếp bàn theo nhĩm HS
- Báo Thiếu nhi dân tộc, báo Nhi Đồng, báo Thiếu niên Tiền phong .
- Từ điển Tiếng Việt.
- Bộ sách chuyện kể về gương người tốt xưa nay, các danh nhân, anh
III. CÁC HOT ĐNG DY -HC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
TRƯC KHI ĐC - Thảo luận nhĩm
* Hot đng 1: Trị chơi nhĩm chọn một câu đính vào
- Chọn câu thành ngữ nĩi về tính trung phù hợp từ yêu cầu
thực, Trung thực
T trng
lịng tự trọng, nghị lực của con người Ngh lc
- Đính lên bảng các thẻ từ: HS phát biểu
14 a- Thẳng như ruột ngựa * HĐ nhĩm;
b- Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim - - HS trình bày sự chuẩn bị của
c- Giấy rách phải giữ lấy lề
d-Cây ngay khơng sợ chết đứng. mình lên bàn theo nhĩm.
e- Đĩi cho sách, rách cho thơm. - Các nhĩm trưởng báo cáo.
- Hướng dẫn chọn một thẻ đính vào chỗ - Hs nào quên hoặc tìm khơng
trên bảng. cĩ thì lên mượn của giáo viên
- Hướng dẫn sửa chữa. HS chọn sách phù hợp với
- Giải nghĩa câu: “Cĩ cơng mài sắt, cĩ lứa tuổi của các em, sau đĩ
ngày chọn vị trí ngồi mà các thích.
nên kim” => nĩi về người giàu nghị lực. Cĩ thể đọc đơi bạn.
Chủ Trong lúc đọc nếu cĩ từ khĩ
đề tiết đọc hơm nay. hiểu các em tìm tài liệu trong
* Hot đng 2: Kiểm tra sự chuẩn bị thư viện giải nghĩa từ hoặc ghi
của ra tờ giấy và để trên bàn của
- Ở tiết trước Thầy cĩ dặn các em về giáo viên, nhờ giáo viên và các
chuẩn bạn hỗ trợ-giúp đỡ.
bị tìm kiếm sách, báo, truyện nĩi về * Hoạt động nhĩm.
những - Mỗi nhĩm cử 1 thành viên
tấm gương giàu nghị lực, gương người tốt giới thiệu hay lên giới thiệu
xưa nay, truyện về các anh hùng .các trước lớp.
em
cĩ chuẩn bị khơng?
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu thêm những sách báo mà
giáo - Cả lớp lắng nghe, nhận xét,
viên đã chuẩn bị sẵn. bình luận và trao đổi thêm về
II- TRONG KHI ĐC nội dung đĩ.
- Hs ghi sổ nhật kí đọc.
* Hot đng : Đọc sách
- Nêu yêu cầu đọc , thảo luận nhĩm đơi - Đánh giá tiết học
theo - Liên hệ tấmm gương của những bạn
các câu hỏi sau. khuyết
+ Nhân vật trong truyện là ai? tật mà vẫn đến trường, học giỏi giáo dục
+ Hồn cảnh thế nào? các
+Những chi tiết nào trong truyện
làm em
thích/ cảm động? Vì sao?
+ Em học được gì ở nhân vật ấy? em rèn luyện nghị lực của mình.
- Quan sát,giúp đỡ, hướng dẫn, gợi ý ,trị Mượn sách theo chủ đề đọc, trao đổi cùng
chuyện với học sinh. bạn, viết chia sẽ cảm nhận .
II- SAU KHI ĐC
* Hot đng 1: Chia s cm nhn
- Hướng dẫn các em chia sẽ nội dung
sách
báo mà các em đọc
- Nhận xét- tuyên dương.
* Hot đng 2: Tổng kết - Dặn dị
15 Điều chỉnh-Bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
_____________________________
Chính tả
TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ theo thể thơ tự
do.
- Vận dụng kiến thức làm được BT2a,BT3a.
- Giáo dục ý thức viết đúng chính tả, giữ vở sạch ,viết chữ đẹp.
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết
vấn đề và sáng tạo.
+ Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- GV: Viết sẵn bài tập 2 trên bảng (2 bản). Phấn mầu.
- HS: SGK, vở
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhĩm, thực hành, trị chơi
- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi.
- Kĩ thuật trình bày một phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Khởi động (3-5 phút)
- Cho HS tổ chức chơi trị chơi: Viết - HS chia thành 2 đội chơi tiếp sức
những tiếng cĩ vần uyên, uyết. Đội
nào tìm được nhiều từ và đúng hơn
thì đội đĩ thắng.
- GV nhận xét. - HS nghe
- Giới thiệu bài – ghi bảng - HS viết vở
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:
2.1. Chuẩn bị viết chính tả7 phút)
*Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung đoạn viết và biết cách viết các từ khĩ.
- HS cĩ tâm thế tốt để viết bài.
*Cách tiến hành:
* Trao đổi về nội dung bài
- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ - 2 HS đọc thuộc lịng bài thơ
- Bài thơ cho em biết điều gì ? - Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của cơng
trình, sức mạnh của những người đang
chinh phục dịng sơng với sự gắn bĩ, hồ
quyện giữa con người với thiên nhiên.
* Hướng dẫn viết từ khĩ
- Yêu cầu HS tìm các từ khĩ, dễ lẫn - HS nêu: Ba-la-lai-ca, ngẫm nghĩ, tháp
16 khi viết chính tả. khoan, lấp lống bỡ ngỡ
- Yêu cầu HS luyện đọc và viết các - HS đọc và viết
từ trên
- Hướng dẫn cách trình bày:
+ Bài thơ cĩ mấy khổ? Cách trình bày + Bài thơ cĩ 3 khổ thơ , giữa mỗi khổ thơ
mỗi khổ thơ như thế nào? để cách một dịng.
+ Trình bày bài thơ như thế nào? + Lùi vào 1 ơ viết chữ đầu mỗi dịng thơ
+ Trong bài thơ cĩ những chữ nào + Trong bài thơ cĩ những chữ đầu phải
phải viết hoa? viết hoa.
2.2. HĐ viết bài chính tả. (15 phút)
*Mục tiêu: Viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các khổ thơ, dịng thơ theo thể
thơ tự do.
*Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu lần 1. - HS theo dõi.
- GV đọc lần 2 (đọc chậm) - HS viết theo lời đọc của GV.
- GV đọc lần 3. - HS sốt lỗi chính tả.
2.3. HĐ chấm và nhận xét bài (3 phút)
*Mục tiêu: Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và phát hiện lỗi giúp bạn.
*Cách tiến hành:
- GV chấm 7-10 bài. - Thu bài chấm
- Nhận xét bài viết của HS. - HS nghe
3. HĐ luyện tập, thực hành: (8 phút)
* Mục tiêu: Vận dụng kiến thức làm được BT2a,BT3a.
* Cách tiến hành:
Bài 2(a): HĐ nhĩm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm theo nhĩm 4 để - HS thảo luận nhĩm 4 và làm vào bảng
hồn thành bài và gắn lên bảng lớp, nhĩm
đọc kết quả + La- na : la hét- nết na, con na- quả na,
- GV nhận xét chữa bài lê la- nu na nu nống...
+ Lẻ- nẻ: lẻ loi- nứt nẻ, tiền lẻ- nẻ mặt
đơn lẻ- nẻ tốc
+ Lo- no:lo lắng- ăn no,lo nghĩ- no nê
lo sợ- ngủ no mắt
+ Lở- nở: đất nở- bột nở, lở loét- nở hoa
lở mồm- nở mặt nở mày
Bài 3(a): HĐ trị chơi
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc yêu cầu
- Cho HS tổ chức thi tìm tiếp sức. - HS tham gia trị chơi dưới sự điều khiển
Chia lớp thành 2 đội: của trưởng trị
- Mỗi HS chỉ được viết 1 từ khi HS
viết xong thì HS khác mới được lên
viết
- Nhĩm nào tìm được nhiều từ thì
nhĩm đĩ thắng
- Tổng kết cuộc thi
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm3 phút)
17 - Cho HS điền vào chỗ trống l/n để - HS điền
hồn chỉn câu thơ sau: Tới đây, tre nứa là nhà
Tới đây, tre ....ứa ....à nhà Giị phong lan nở nhánh hoa nhụy vàng.
Giị phong.. ..an ...ở nhánh hoa nhụy
vàng.
____________________
Buổi chiều
Tốn
VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Viết được số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- HS cả lớp làm được bài 1, 2 .
+ Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn
đề và sáng tạo.
+ Năng lực tư duy và lập luận tốn học, năng lực mơ hình hố tốn học, năng
lực giải quyết vấn đề tốn học, năng lực giao tiếp tốn học, năng lực sử dụng cơng cụ
và phương tiện tốn học.
- Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi làm bài,
yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- GV: SGK, Bảng mét vuơng.
- HS: SGK, bảng con...
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Vấn đáp , quan sát, thực hành, trị chơi
- Kĩ thuật đặt và trả lời câu hỏi.
- Kĩ thuật trình bày một phút
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(3-5 phút)
- Cho HS thi nhắc lại mối quan hệ - Mỗi một đơn vị đo tương ứng với một
giữa các đơn vị đo khối lương và hàng của số thập phân(tương ứng với 1 chữ
cách viết đơn vị đo khối lượng dưới số)
dạng STP.
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài - ghi bảng - HS nghe
2.Hoạt động ơn lại bảng đơn vị đo diện tích:(15 phút)
*Mục tiêu: Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích
*Cách tiến hành:
* Hoạt động 1: Ơn lại hệ thống đơn
vị đo diện tích
a) Giáo viên cho học sinh nêu lại lần km2 hm2(ha) dam2 m2 dm2 cm2 mm2
lượt các đơn vị đo diện tích đã học.
b) Cho học sinh nêu quan hệ giữa các - HS nêu
đơn vị đo kề liền.
1
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện 1 km2 = 100 hm2 ; 1 hm2 = km2 =
tích: km2; ha với m2, giữa km2 và ha. 100
18 0,01km2
1
1 m2 = 100 dm2 ; 1 dm2 = = 0,01 m2
100
1 km2 = 1.000.000 m2 ; 1 ha = 10.000m2
1
1 km2 = 100 ha ; 1 ha = km2 = 0,01
100
km2
* Nhận xét: Mỗi đơn vị đo diện tích
gấp 100 lần đơn vị liền sau nĩ và
bằng 0,01 đơn vị liền trước nĩ.
* Hoạt động 2:
a) Giáo viên nêu ví dụ 1: Viết số thập - Học sinh phân tích và nêu cách giải.
phân vào chỗ chấm.
5
3 m2 5dm2 = m2 3 m2 5 dm2 = 3 m2 = 3,05 m2
100
2 2 2
- Giáo viên cần nhấn mạnh: Vậy 3 m 5 dm = 3,05 m .
1
Vì 1 dm2 = m2
100
5
nên 5 dam2 = m2
100
b) Giáo viên nêu ví dụ 2:
42 dm2 = m2 - Học sinh nêu cách làm.
42
42 dm2 = m2 = 0,42 m2
100
Vậy 42 dm2 = 0,42 m2.
3. HĐ luyện tập, thực hành: (15 phút)
*Mục tiêu: - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- HS cả lớp làm được bài 1, 2 .
- HS(M3,4) làm đực tất cả các bài tập.
*Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu - HS nêu yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh tự làm. - Học sinh tự làm bài, đọc kết quả
- Cho học sinh đọc kết quả. a) 56 dm2 = 0,56 m2.
- Giáo viên nhận xét chữa bài. b) 17dm2 23 cm2 = 17,23 dm2.
c) 23 cm2 = 0,23 dm2.
d) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2.
Bài 2: HĐ cặp đơi
- Gọi HS đọc yêu cầu - Cả lớp theo dõi
- Giáo viên cho học sinh thảo luận rồi - Học sinh thảo luận cặp đơi, lên trình bày
lên viết kết quả. kết quả.
- GV nhận xét chữa bài a) 1654 m2 = 0,1654 ha.
b) 5000 m2 = 0,5 ha.
c) 1 ha = 0,01 km2.
d) 15 ha = 0,15 km2.
Bài 3(M3,4):HĐ cá nhân
- Cho HS làm bài vào vở - HS làm bài, báo cáo giáo viên
- GV cĩ thể hướng dẫn HS khi gặp a) 5,34km2 = 5km234ha = 534ha
19 khĩ khăn b) 16,5m2 = 16m2 50dm2
c) 6,5km2 = 6km250ha =650ha
d) 7,6256ha = 7ha6256m2 = 76256m2
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(3 phút)
- GV cho HS vận dụng kiến thức làm - HS làm
bài sau: Viết số thập phân thích hợp 5000m2 = 0,5 ha
vào chỗ chấm: 4 ha = 0,04km2
5000m2 = ....ha 400 cm2 = 0,04 m2
4 ha =.....km2 610 dm2 = 6,1 m2
400 cm2 = ..... m2
610 dm2 = .... m2
Điều chỉnh-Bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
___________________________
Kĩ thuật
LUỘC RAU
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết cách thực hiện các cơng việc chuẩn bị về các bước luộc rau.
- Luộc được rau xanh, ngon.
- Biết vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đđình nấu ăn.
- Khi nấu cơm, luộc rau cần đun lửa vừa phải để tiết kiệm năng lượng. Sử dụng
bếp đun đúng cách để tiết kiệm năng lượng.
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực
thẩm mĩ, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác.
- Phẩm chất: Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ và kiên trì cho học sinh. Yêu thích
mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Đồ dùng
- Giáo viên:
+ Rau muống ,rau cải, củ hoặc bắp cải ,...cịn tươi ,non; nước sạch.
+ Nồi xoong cỡ vừa , đĩa để bày rau luộc.
+ Bếp dầu hoặc bếp ga du lịch.
+ Hai cái rổ, chậu .
+ Đũa nấu.
+ Phiếu ghi kết quả học tập của HS.
- Học sinh: SGK, vở
2. Phương pháp và kĩ thuật dạy học
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(3 phút)
- Cho HS thi đua nêu cách nấu cơm - HS thi nêu
bằng 2 loại bếp
- GV nhận xét, tuyên dương - HS nghe
20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_9_nam_hoc_2022_2023_nguyen_van_l.doc



