Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Bích Ngọc

doc13 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 4 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 34 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Bích Ngọc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 34 Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Ngọc – Lớp 4A Tiết Tiết Tên đồ Thứ ngày Buổi Môn * PPCT Tên bài dạy TKB dùng * 1 Toán 152 Luyện tập chung Thứ 2 2 Tập đọc 67 Ôn tập cuối năm Sáng 3 Khoa học Ôn tập cuối năm (09/05/2022) 4 Đạo đức 18 Thực hành kĩ năng cuối năm 1 Tiếng anh Thứ 3 2 Tiếng anh Sáng 3 Kể chuyện 15 Ôn tập cuối HK II (10/05/2022) 4 Lịch sử 25 Ôn tập cuối năm 1 Toán 153 Ôn tập chung Thứ 4 2 LT&C 61 KTĐK cuối HK II Sáng 3 Khoa học Ôn tập cuối năm (11/05/2022) 4 Địa Lí 22 Ôn tập cuối năm 1 Thể dục Thứ 5 2 Tin học Sáng 3 Chính tả 20 Ôn tập cuối HK II (12/05/2022) 4 Toán 154 Ôn tập chung Tập làm 1 58 Thứ 6 văn Ôn tập cuối HK II Sáng 2 Mĩ thuật (13/05/2022) 3 Toán 155 Ôn tập cuối năm 4 Tiếng anh TUẦN 34 1 Thứ 2 ngày 09 tháng 5 năm 2022 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Ôn tập kiến thức về phân số và bài toán có lời văn điển hình -Vận dụng được bốn phép tính với phân số để biết giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính . - Giải bài toán có lời văn về các dạng đã học . - HS có phẩm chấthọc tập tích cực. * Góp phần phát triển năng lực: - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. * Bài tập cần làm: bài 2, bài 3, bài 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ - HS: Sách, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, trò chơi học tập - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC; 1.Khởi động 2. Vào bài – Luyện tập Bài 1: Tính 2 4 9 7 3 a. = =..... x 5 = 3 5 5 15 5 9 6 5 5 9 b. : 3 = x = : = 2 7 8 4 5 Bài 2: Tìm x 1 5 1 4 3 5 x 5 40 a X X b. 3 6 4 3 4 0 8 x 64 2 Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng bằng chiều 3 dài. Tính diện tích thửa ruộng? Bài 4: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25 cm, đường chéo thứ hai bằng 2 độ dài đường chéo thứ nhất.Tính diện tích hình thoi đó. 5 - Học sinh làm bài. - Chữa bài. -------------------------------------------------- TẬP ĐỌC LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC THUỘC CHỦ ĐỀ KHÁM PHÁ THẾ GIỚI VÀ TÌNH YÊU CUỘC SỐNG. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 2 1. Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ngữ.- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/1phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. - HS ý thức tự giác, tích cực, chủ động tham gia các HĐ học tập. 2. Góp phần phát triển năng lực - Năng lực tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1.Khởi động: 2. Luyện đọc: - GV cho hs đọc bài cá nhân trong 5 phút. - Đọc cho nhau nghe trong nhóm 2 - Đọc trước lớp. Bạn và Gv nhận xét. 3. Kết thúc giờ học. -------------------------------------------------- KHOA HỌC ÔN TẬP CUỐI NĂM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Ôn tập về thành phần chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống, vai trò của thực vật với sự sống trên trái đất. - Phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt. - GD cho HS ý thức bảo vệ môi trường; tích cực, tự giác, chủ động tham gia các HĐ học tập. Góp phần phát triển các năng lực, PC: - NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL hợp tác, NL làm việc nhóm,.... II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Tranh, ảnh, - HS: SGK, bút dạ 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, thực hành thí nghiệm. - KT: Động não, chia sẻ nhóm đôi, tia chớp II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt đông của giáo viên Hoạt đông của của học sinh 1. Khởi động (4p) - PVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới. 2. Bài mới: (30p) * Mục tiêu: Ôn tập về thành phần chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong đời sống, vai trò của thực vật với sự sống trên trái đất. Phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt. * Cách tiến hành: Cá nhân - Nhóm – Lớp 3 Hoạt động 1: Trò chơi “Ai nhanh, ai Nhóm 4 – Lớp đúng?” : • HS củng cố mối quan hệ giữa - Các nhóm ĐỒ DÙNG DẠY HỌC giấy các yếu tố vô sinh và hữu sinh A4, bút vẽ • Vai trò của cây xanh đối với sự - Trong cùng thời gian, các nhóm thi đua sống trên Trái Đất thể hiện nội dung nhanh, đúng, đẹp Cách tiến hành: - Các nhóm cử người lên trình bày - GV yêu cầu HS trong cùng một thời gian thi đua thể hiện nội dung của 3 câu hỏi trang 138 - GV quan sát các nhóm thực hiện - GV nhận xét, khen nhóm nhanh, đúng, đẹp nhất. Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi : Mục tiêu: HS củng cố kĩ năng phán đoán qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng - HS vừa hát, vừa chuyền tay nhau hộp Cách tiến hành: quà bí mật, bài hát ngừng ở bạn nào thì - GV chuẩn bị viết các câu hỏi ra bạn đó trả lời câu hỏi phiếu, chơi trò chơi “Hộp quà bí mật” để HS trả lời câu hỏi - GV nhận xét, khen/ động viên. Hoạt động 3: Thực hành : Mục tiêu: • HS củng cố kĩ năng phán đoán, giải thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền nhiệt • Khắc sâu hiểu biết về thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn Cách tiến hành: - GV cho HS làm bài 1 theo nhóm - GV cho HS làm bài 2 theo hình thức thi đua. Mỗi dãy sẽ cử các bạn - HS làm bài 1 lên mang về những tấm thẻ gi chất - HS thi đua tiếp sức dinh dưỡng và tên thức ăn phù hợp - Các dãy cài thẻ từ vào bảng cài, sau đó với nhau. Các dãy chơi theo hình thức trình bày thi đua tiếp sức Hoạt động 4: Thi nói về vai trò của không khí và nước trong đời sống Mục tiêu: HS khắc sâu hiểu biết về thành phần của không khí và nước trong đời sống Cách tiến hành: 4 - GV chia lớp thành 2 đội - Hai đội trưởng bắt thăm xem đội nào - Cách tính điểm: đội nào có nhiều câu được đặt câu hỏi trước hỏi và nhiều câu trả lời đúng đội đó sẽ - Đội này hỏi, đội kia trả lời. Nếu trả lời thắng đúng mới được hỏi lại. Mỗi thành viên trong nhóm chỉ được hỏi hoặc trả lời một 3. HĐ ứng dụng (1p) lần - Ôn tập tốt kiến thức ĐỒ DÙNG DẠY 4. HĐ sáng tạo (1p) HỌC cho KTĐK - Đề xuất các thắc mắc khoa học ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Hệ thống kiến thức từ bài 9 đến bài 14. - HS thực hành được các kĩ năng theo bài học - GD cho HS ý thức đạo đức tốt * Góp phần phát triển các năng lực - NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Tranh - HS: SGK, SBT 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, trò chơi, đóng vai. - KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: (2p) - PVN điều hành lớp hát, vận động - GV dẫn vào bài mới tại chỗ 2. Thực hành (30p) * Mục tiêu: - Ôn tập các kiến thức từ bài 9-14 - Giúp HS thực hành các kĩ năng theo bài học * Cách tiến hành: Cá nhân-Nhóm-Lớp HĐ 1: Hệ thống lại kiến thức các Cá nhân – Lớp bài học - Yêu cầu HS nêu lại tên các bài - HS nối tiếp kể tên đạo đức đã học (bài 9-14) + Em đã học được những gì qua - HS nối tiếp nêu các bài đạo đức đó? Cá nhân - Nhóm 2 – Chia sẻ lớp Phiếu học tập 5 HĐ 2: Thực hành các kĩ năng Bài tập 1: Nêu nhưng việc đã làm, VIỆC Đà LÀM VIỆC CHƯA LÀM chưa làm thể hiện VD: tiết kiệm sách + kính trọng biết ơn người lao động vở đồ dùng học tập, + giúp đỡ ông bà, cha mẹ không ăn quà vặt + tiết kiệm tiền của tốn tiền của ba mẹ, + bảo vệ môi trường ................. - GV nx chốt ý: Cần tiếp tục phát huy những việc đã làm được và cố - HS lắng nghe gắng khắc phục những việc chưa làm được Bài tập 2: Nêu những việc làm thể - HS chơi trò chơi Truyền điện hiện phẩm chấtlịch sự khi ăn, nói, Nhóm 4 – Lớp Bài tập 3: Viết hoặc vẽ về việc bảo vệ các công trình công cộng, tham - HS trưng bày tranh vẽ và thuyết minh về ý gia các hoạt động nhân đạo, tôn tưởng của mình trọng luật giao thông ở địa phương em. - NX tuyên dương. - Thực hiện tốt theo bài học 3. HĐ ứng dụng (1p) - Hoàn thành các tác phẩm tuyên truyền, cổ 4. HĐ sáng tạo (1p) dộng cho các bài học đạo đức. ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... -------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 10 tháng 5 năm 2022 LỊCH SỬ ÔN TẬP CUỐI NĂM I, YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Hệ thống một số kiến thức đã học ở kì 2 - Nêu tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu: Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Quang Trung. ... - Hệ thống lại các sự kiện liên quan đến các địa danh lịch sử Góp phần phát triển các năng lực - NL ngôn ngữ, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Có ý thức học tập nghiêm túc, tôn trọng lịch sử, tự hào truyền thống đánh giặc của cha ông II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 6 1. Đồ dùng - GV: + Phiếu bài tập của HS. + Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phóng to. - HS: SGK, bút 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, đóng vai - KT: Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: (3p) - PVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV nhận xét chung, dẫn vào bài mới 2. Bài mới: (30p) ÔN TẬP Câu 1: Vua Trần cho đặt chuông lớn trước thềm cung điện để làm gì? Câu 2: Bộ luật Hồng Đức được soạn ở triều đại nào? Câu 3: Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch? Câu 4: Cuối năm 1788 Quang Trung kéo quân ra Bắc để làm gì? Câu 5: Triều đại nào cả 3 lần đều đánh thắng quân Mông – Nguyên xâm lược? Câu 6: Tác phẩm “ Quốc âm thi tập” của tác giả nào? Câu 7: Vua Quang Trung đã có những chính sách về kinh tế và văn hóa nào để phát triển đất nước? Câu 8: Hãy viết một đoạn văn ngắn về một triều đại hoặc một nhân vật lịch sử mà em có ấn tượng nhất. Câu 9: Chức quan nào của thời nhà Trần để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê điều? Câu 10: Vua nào cho soạn Bộ luật Hồng Đức? Câu 11: Năm 1786 nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long để làm gì? Câu 12: Nhà Trần đã thu được kết quả gì trong việc đắp đê? Câu 13: Những việc làm nào chứng tỏ các vua triều Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành cho ai? Câu 14: Hãy viết một đoạn văn ngắn về những điều em biết về Kinh thành Huế. 3. HĐ ứng dụng (1p) 4. HĐ sáng tạo (1p -------------------------------------------------- Thứ 4 ngày 11 tháng 5 năm 2022 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Ôn tập các kiến thức về số tự nhiên và phân số cũng như giải toán có lời văn. - Ôn tập về dấu hiệu chia hết - So sánh được hai phân số - HS tích cực, cẩn thận khi làm bài * Góp phần phát huy các năng lực - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Khởi động 7 2. Luyện tập: Câu 1: Số ? 6 000 000 m2 = .......... km2. 3 tấn 7kg = ........... kg 9 000 000 m2 = .......... hm2. 2kg 6g = ........... g Câu 2: Số? 1thế kỉ = ..... năm. 3thế kỉ = ....năm. 2 4 3 1 năm = .....tháng năm = .....tháng 4 2 Câu 3: Trong các số 415; 480; 396; 342; 5000 số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là: Câu 4: Số chia hết cho 2 và 3 nhưng không chia hết cho 9 trong các số 415; 480; 296; 340; 5000 là: Câu 5. Phân số nào bằng phân số 3 ? 4 2 2 3 3 Câu 6: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là: 3 5 5 2 - HS làm bài cá nhân. - Chia sẽ kết quả bài làm của mình. - các bạn nhận xét. - GV chôt bài 3. Kết thúc giờ học. -------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI NĂM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Năng lực đặc thù. Năng lực ngôn ngữ: - Ôn tập lại kiến thức về các kiểu câu đã học và một số loại trạng ngữ. - Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn. - Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. 2. Góp phần bồi dưỡng các năng lực, PC - NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. - GD cho HS ý thức tự giác, tích cực, chủ động tham gia các HĐ học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ viết sẵn bài đọc - HS: SGK 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành - KT: đặt câu hỏi, động não, chia sẻ nhóm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 8 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:(2p) - TBVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - Gv dẫn vào bài. 2. Thực hành (30 p) * Mục tiêu: - Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn. - Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho. * Cách tiến hành: ÔN TÂP Nhóm 4 – Lớp + Em hãy nêu những kiểu câu đã học? HS trao đổi trả lời + Dấu hiệu nào giúp em nhận ra các kiểu * Câu kể: Cuối câu thường có dấu câu đã học? chấm. Dùng để kể, tả, giới thiệu, nêu nhận định * Câu cảm: Cuối câu thường có dấu chấm than. Dùng bộc lộ cảm xúc * Câu khiến: Cuối câu có dấu chấm hoặc dấu chấm than. Dùng nêu yêu cầu, đề nghị. * Câu hỏi: Cuối câu có dấu chấm hỏi. Dùng để hỏi. + YC HS nêu các ví dụ về các kiểu câu đó HS nêu, nhận xét bạn * Nêu các trạng ngữ đã được học? HS nêu các trạng ngữ và ... + Trạng ngữ đó trả lời cho câu hỏi nào? - Yêu cầu lấy thêm ví dụ và đặt câu có - HS nêu ví dụ và đặt câu có các trạng ngữ trạng ngữ đó. 3. GV nhận xét. . ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... -------------------------------------------------- KHOA HỌC ÔN TẬP CUỐI NĂM -------------------------------------------------- §Þa lÝ 9 ¤n tËp häc k× II I. Yªu cÇu cÇn ®¹t: So s¸nh, hÖ thèng ho¸ ë møc ®¬n gi¶n c¸c kiÕn thøc vÒ thiªn nhiªn, con ng­êi, ho¹t ®éng s¶n xuÊt cña ng­êi d©n ë Hoµng Liªn S¬n, trung du B¾c Bé, T©y Nguyªn, ®ång b»ng B¾c Bé, ®ång b»ng Nam Bé vµ ®ång b»ng duyªn h¶i miÒn Trung. II. §å dïng d¹y häc C¸c b¶ng hÖ thèng cho HS ®iÒn. III. Ho¹t ®éng d¹y häc 1.¤n tËp: (33p) * Ho¹t ®éng 1: Lµm viÖc c¸ nh©n. B­íc 1: HS lµm c©u hái 3, 4. trong SGK. - HS trao ®æi kÕt qu¶ tr­íc líp - Líp vµ GV nhËn xÐt ( ®¸p ¸n c©u 4 : 4.1: ý d; 4.2 ý b; 4.3 ý b; 4.4 ý b). * Ho¹t ®éng 2 Lµm viÖc theo N2: B­íc 1: HS th¶o luËn N2 c©u hái 5 SGK. B­íc 2: §¹i diÖn c¸c nhãm tr¶ lêi, líp vµ GV nhËn xÐt ( §¸p ¸n c©u 5 : GhÐp 1 víi b; 2 víi c; 3 víi a ; 4 víi d; 5 víi e; 6víi ®). Cñng cè dÆn dß: (2p) GV tæng kÕt, khen ngîi c¸c em chuÈn bÞ bµi tèt, cã nhiÒu ®ãng gãp cho bµi häc. -------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 12 tháng 5 năm 2022 CHÍNH TẢ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II 1. Năng lực đặc thù: - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em (tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút,. * HSNK đạt tốc độ trên 90 chữ / phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài, biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. - Mức độ yêu cầu về KN đọc như tiết 1 - GD HS ý thức tham gia tích cực các hoạt động học tập 2. Góp phần phát triển các năng lực - NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. - HS : bút, VBT 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp: Quan sát, hỏi - đáp, luyện tập – thực hành - Kĩ thuật: Làm việc nhóm, chia sẻ, động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (3p) - PVN điều hành lớp hát, vận động tại - GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài chỗ 10 2. Thực hành (30p) * Mục tiêu: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em (tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút,. * Cách tiến hành: Bài 1: Viết chính tả - Cho HS đọc bài chính tả Nhóm 2 – Lớp + Em hãy nêu nội dung bài viết - 1 HS đọc, lớp đọc thầm + ND: Trẻ em sống giữa thế giới của - Hướng dẫn viết từ khó thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình thương yêu của cha mẹ. - HS nêu từ khó: lích rích, chìa vôi, đi hài bảy dặm, sớm khuya,... - GV đọc bài cho HS viết - Luyện viết từ khó - HS nghe – viết bài vào vở. Các câu thơ - Tổ chức cho HS tự đánh giá, nhận xét cách lề 1 ô bài - HS thực hành - GV nhận xét 5-7 bài, đánh giá chung 3. Hoạt động ứng dụng (1 phút) 4. Hoạt động sáng tạo (1 phút) - Đọc lại các bài tập đọc đã học - Học thuộc bài thơ Nói với em ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... -------------------------------------------------- TOÁN ÔN TẬP CHUNG I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Ôn tập các kiến thức về số tự nhiên và phân số cũng như giải toán có lời văn. - So sánh được hai phân số, đổi các đại lượng đã học. - HS tích cực, cẩn thận khi làm bài * Góp phần phát huy các năng lực - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1.Khởi động 2. Luyện tập: Câu 1 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 2 giờ 10 phút = ...... phút ; 1giờ 15 phút= . Phút; 2 ngày 8 giờ = . Giờ 1m2 15cm2 = cm2 ; 3km2= .. m2; 21m215dm2 = .. cm2 3 tấn 3kg = kg ; 12kg= .g ; tấn = .. tạ Câu 2: Tính 11 a) 1 + 1 ; b) 4 : 2 3 5 3 Câu 3 Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 6cm, đường chéo thứ hai 8cm. Tính Diện tích hình thoi Câu 4: Tổng số đo hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật là 140 m, biết chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 4 1 1 5 3 Câu 5: Các phân số ; ; ; sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . 3 6 2 2 HS làm bài, chữa bài trên lớp GV cho HS nhận xét, chữa bài. GV nhận xét chung, dăn HS ôn tập thêm ở nhà -------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 13 tháng 5 năm 2022 TẬP LÀM VĂN LUYỆN VIẾT VĂN MIÊU TẢ CON VẬT. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: Năng lực văn học:- Củng cố KT về văn miêu tả - Viết được bài văn miêu tả một con vật mà em thích - HS có ý thức tham gia tích cực các hoạt động học tập 2. Góp phần phát triển các năng lực - NL tự học, Sử dụng ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL hợp tác II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Khởi động 2. HĐ thực hành Đề: Tả một con vật mà em yêu thích - HS viết bài vào giấy kiểm tra - GV thu bài, nhận xét, đánh giá chung - Chữa các lỗi trong đoạn văn 3. Hoạt động kết thúc. --------------------------------------------------- TOÁN ÔN TẬP CUỐI NĂM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Ôn tập các kiến thức về số tự nhiên và phân số cũng như giải toán có lời văn. - So sánh được hai phân số, đổi các đại lượng đã học. - HS tích cực, cẩn thận khi làm bài * Góp phần phát huy các năng lực - Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 12 1.Khởi động Lớp hát 1 bài 2. Luyện tập: Câu 1: Tính a) 2 + 1 =........................................................................................................... 3 b) 4 : 2 =............................................................................................................ 5 Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 65 x 245 + 245 x 35 b) 8 x 4 x 125 x 25 Câu 3 : Hình bình hành có diện tích bằng 60 cm2, độ dài đáy bằng 6 cm. Chiều cao của hình bình hành đó là bao nhiêu ? Câu 4: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 12cm, đường chéo thứ hai 8 cm. Tính diện tích hình thoi ? Câu 5: Tổng số đo hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật là 140 m, biết chiều rộng bằng 3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. 4 Bài 6: Trung bình cộng của hai số là 100. Tìm hai số đó, biết số lớn bằng hai lần số bé? - HS làm bài, chữa bài trên lớp - GV cho HS nhận xét, chữa bài. - GV nhận xét chung, dăn HS ôn tập thêm ở nhà --------------------------------------------------- 13

File đính kèm:

  • docke_hoach_bai_day_lop_4_tuan_34_nam_hoc_2021_2022_nguyen_thi.doc