Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Thu Hương

docx16 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 02/08/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Thu Hương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32 Tiết Tiết PP Thứ ngày Buổi theo Môn * Tên bài dạy Tên đồ dùng CT TKB * 1 Tập đọc 65 Ôn tập cuối HK II 2 Toán 148 Luyện tập chung Thứ 2 Chiều 25/04/2022 3 Đạo đức 17 Thực hành kĩ năng cuối học kì 2 4 5 Tập làm 1 56 Ôn tập cuối HK II văn 2 Thứ 3 Lịch sử 24 Kiểm tra định kì cuối năm Chiều 26/04/2022 3 4 5 1 Thứ 4 2 Toán 149 Kiểm tra định kì Chiều 3 Địa Lí 20 Ôn tập 27/04/2022 4 5 1 - Ôn tập 3 bài hát: Chim sáo. Chú voi con ở Bản Đôn. Thiếu nhi thế giới liên hoan. 2 Âm nhạc 20 - Ôn tập hai bài TĐN Thứ 5 Chiều 28/04/2022 - Tập biểu diễn 3 LT&C 60 KTĐK cuối năm 4 Kĩ thuật 15 Lắp ghép mô hình tự chọn T2 5 1 Tập làm 2 57 KTĐK cuối năm Thứ 6 văn Chiều 3 29/04/2022 Hoạt 4 Động Tập 3 Sinh hoạt lớp Thể 5 TUẦN 32 Thứ 2 ngày 25 tháng 4 năm 2022 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 5) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em (tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút,. * HSNK đạt tốc độ trên 90 chữ / phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài, biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. - Mức độ yêu cầu về KN đọc như tiết 1 - GD HS ý thức tham gia tích cực các hoạt động học tập 2. Góp phần phát triển các năng lực - NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL thẩm mĩ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. - HS : bút, VBT 2. Phương pháp, kĩ thuật - Phương pháp: Quan sát, hỏi - đáp, luyện tập – thực hành - Kĩ thuật: Làm việc nhóm, chia sẻ, động não, tia chớp III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: (3p) - LPVN điều hành lớp hát, vận động tại - GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài chỗ 2. Thực hành (35p) * Mục tiêu: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em (tốc độ viết khoảng 90 chữ/ 15 phút,. * Cách tiến hành: Bài 1: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng (1/5 lớp) ***Kiểm tra tất cả những HS chưa tham - Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về chỗ gia ở tiết trước. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC, cứ 1 HS kiểm tra - GV gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc: xong, 1 HS tiếp tục lên bốc thăm bài đọc. - Gọi 1 HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về - Đọc và trả lời câu hỏi. nội dung bài đọc - Theo dõi và nhận xét. * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 nêu nội dung bài Bài 2: Viết chính tả Nhóm 2 – Lớp - Cho HS đọc bài chính tả - 1 HS đọc, lớp đọc thầm + Em hãy nêu nội dung bài viết + ND: Trẻ em sống giữa thế giới của - Hướng dẫn viết từ khó thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình thương yêu của cha mẹ. - HS nêu từ khó: lích rích, chìa vôi, đi hài bảy dặm, sớm khuya,... - GV đọc bài cho HS viết - Luyện viết từ khó - HS nghe – viết bài vào vở. Các câu thơ - Tổ chức cho HS tự đánh giá, nhận xét cách lề 1 ô bài - HS thực hành - GV nhận xét 5-7 bài, đánh giá chung 3. Hoạt động ứng dụng (1 phút) 4. Hoạt động sáng tạo (1 phút) - Đọc lại các bài tập đọc đã học - Học thuộc bài thơ Nói với em ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Củng cố về viết số và chuyển đổi đơn vị đo, tính giá trị biểu thức. - Chuyển đổi được số đo khối lượng. Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. - Chăm chỉ, tích cực trong giờ học. * Góp phần phát triển các NL - NL tự học, làm việc nhóm, NL tính toán, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2 (cột 1), bài 3 (b, c, d); bài 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ - HS: Bút, sách 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, thực hành,... - KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm đôi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động:(3p) - LPVN điều hành lớp hát, vận động tại chỗ - GV dẫn vào bài mới – Ghi tên bài 2. HĐ thực hành (30p) * Mục tiêu: Viết được các số tự nhiên. Chuyển đổi được số đo khối lượng. Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. Giải được bài toán tổng-tỉ * Cách tiến hành: Bài 1: Cá nhân - Lớp Đáp án: a. 365 847 b. 16 530 464 - Củng cố cách viết số có nhiều chữ số. c. 105 072 009 Bài 2 (cột 1, 2 – HS năng khiếu hoàn Cá nhân – Lớp thành cả bài): Đáp án: - Gọi HS đọc và nêu YC của BT. a)2 yến = 20 kg 2yến 6kg = 26kg - Cho HS chia sẻ trước lớp cách đổi các b)5 tạ = 50 kg 5tạ 75 kg = 575 kg đơn vị đo khối lượng c) 1 tấn = 1000kg 2tấn800kg = 2800kg 3/4tấn = 750 kg 6000kg = 60 tạ. Bài 3(b, c, d - HS năng khiếu hoàn Cá nhân – Nhóm 2 – Lớp thành cả bài): Đáp án: 2 1 7 4 5 7 8 - Gọi HS đọc và nêu YC của BT. a) 5 2 10 10 10 10 5 4 11 5 131 5 131 60 71 b) 9 8 6 72 6 72 72 72 9 8 5 9 2 7 59 a) x - Gọi HS chia sẻ bài làm của bạn trên 20 15 12 20 9 10 180 bảng, sau đó nhận xét, chốt đáp án đúng. 2 4 7 2 5 7 5 12 10 * Lưu ý: Củng cố cách tính giá trị của d) : : : biểu thức với phân số 3 5 12 3 4 12 6 7 7 Bài 4: - Gọi 1 HS đọc và xác định đề bài trước lớp, cả lớp đọc thầm; Cá nhân – Lớp + Bài toán thuộc dạng toán gì? (...tổng - tỉ) Bài giải - Gọi HS nhắc lại các bước giải bài toán Ta có sơ đồ : ...tổng - tỉ Gái : |----|----|----|----| 35 học sinh - Nhận xét, chốt đáp án đúng. Trai : |----|----|----| Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 hoàn thành Số HS trai là: 35 : 7 x 3 = 15 (HS) bài tập dạng Tìm hai số khi biết tổng và Số HS gái là: 35 - 15 = 20 (HS) tỉ số Đáp số: 15 hs trai; 20 hs gái. Bài 5 (bài tập chờ dành cho HS hoàn thành sớm) *Bài 5: - Hình vuông và hình chữ nhật đều có 4 góc vuông, các cặp cạnh đối song song với nhau. 3. HĐ ứng dụng (1p) - Hình chữ nhật và hình bình hành đều có 4. HĐ sáng tạo (1p) các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. - Chữa lại các phần bài tập làm sai - Tìm các bài tập cùng dạng trong sách buổi 2 và giải ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG :......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...................................................................................................................... ĐẠO ĐỨC THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Hệ thống kiến thức từ bài 9 đến bài 14. - HS thực hành được các kĩ năng theo bài học - GD cho HS ý thức đạo đức tốt * Góp phần phát triển các năng lực - NL tự học, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Tranh - HS: SGK, SBT 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, trò chơi, đóng vai. - KT: động não, tia chớp, chia sẻ nhóm 2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: (2p) - LPVN điều hành lớp hát, vận động - GV dẫn vào bài mới tại chỗ 2. Thực hành (30p) * Mục tiêu: - Ôn tập các kiến thức từ bài 9-14 - Giúp HS thực hành các kĩ năng theo bài học * Cách tiến hành: Cá nhân-Nhóm-Lớp HĐ 1: Hệ thống lại kiến thức các Cá nhân – Lớp bài học - Yêu cầu HS nêu lại tên các bài đạo - HS nối tiếp kể tên đức đã học (bài 9-14) - HS nối tiếp nêu + Em đã học được những gì qua các Cá nhân - Nhóm 2 – Chia sẻ lớp bài đạo đức đó? Phiếu học tập HĐ 2: Thực hành các kĩ năng VIỆC Đà LÀM VIỆC CHƯA LÀM Bài tập 1: Nêu nhưng việc đã làm, VD: tiết kiệm sách chưa làm thể hiện vở đồ dùng học tập, + kính trọng biết ơn người lao động không ăn quà vặt tốn + giúp đỡ ông bà, cha mẹ tiền của ba mẹ, + tiết kiệm tiền của + bảo vệ môi trường ................. - GV nx chốt ý: Cần tiếp tục phát - HS lắng nghe huy những việc đã làm được và cố gắng khắc phục những việc chưa làm được - HS chơi trò chơi Truyền điện Bài tập 2: Nêu những việc làm thể hiện phẩm chấtlịch sự khi ăn, nói, Nhóm 4 – Lớp Bài tập 3: Viết hoặc vẽ về việc bảo vệ các công trình công cộng, tham - HS trưng bày tranh vẽ và thuyết minh về ý gia các hoạt động nhân đạo, tôn tưởng của mình trọng luật giao thông ở địa phương em. - NX tuyên dương. - Thực hiện tốt theo bài học 3. HĐ ứng dụng (1p) - Hoàn thành các tác phẩm tuyên truyền, cổ 4. HĐ sáng tạo (1p) dộng cho các bài học đạo đức. ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................... Thứ 3 ngày 26 tháng 4 năm 2022 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 6) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù * Năng lực văn học: Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. - Tiếp tục kiểm tra tập đọc và HTL (mức độ như tiết 1) - Có ý thức tự giác tham gia các hoạt động học tập 2. Góp phần phát triển NL: - NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ, NL tự học, NL giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Phiếu in sẵn các bài tập đọc - HS: Vở, bút, ... 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát, hỏi đáp, thảo luận nhóm, luyện tập - thực hành - KT: đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, chia sẻ nhóm 2, động não. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động:(2p) - LPVN điều hành lớp hát, vận - GV dẫn vào bài học động tại chỗ 2. HĐ thực hành (35p) * Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc & HTL (Yêu cầu như tiết 1). - Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. * Cách tiến hành: Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc & HTL: Cá nhân – Lớp (Số HS còn lại trong lớp) - GV gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc: - HS đọc yêu cầu bài tập. - Gọi 1 HS đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội - Lần lượt từng HS bốc thăm bài, về dung bài đọc chỗ chuản bị, cứ 1 HS kiểm tra xong, - Nhận xét trực tiếp từng HS. 1 HS tiếp tục lên bốc thăm bài đọc. Chú ý: Những HS chuẩn bị bài chưa tốt GV - Đọc và trả lời câu hỏi. có thể đưa ra những lời động viên để lần sau tham gia tốt hơn. - Theo dõi và nhận xét. * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 đọc bài cho lưu loát. - Hs M3+M4 đọc bài diến cảm Hoạt động 2: Viết đoạn văn tả hoạt động - HS đọc yêu cầu bài tập của chim bồ câu : - HS quan sát tranh minh họa - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa về hoạt động của bồ câu. - GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài + Dựa theo những chi tiết mà đoạn văn trong SGK cung cấp & những quan sát của riêng - Lắng nghe mình, mỗi em viết một đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu. + Đoạn văn đã cho trích từ sách phổ biến khoa học, tả tỉ mỉ về hoạt động đi lại của chim bồ câu, giải thích vì sao bồ câu lắc lư đầu liên tục, các em cần đọc để tham khảo, kết hợp với quan sát của riêng mình để viết được một đoạn văn tả hoạt động của những con bồ câu các em đã thấy. + Chú ý miêu tả những đặc điểm nổi bật của bồ câu, đưa ý nghĩ, cảm xúc của mình vào đoạn miêu tả. - HS viết đoạn văn - Cho HS viết đoạn văn. - Một số HS đọc đoạn văn. - Gọi một số em đọc đoạn văn của mình. - GV nhận xét, khen/ động viên. * Lưu ý: Giúp đỡ hs M1+M2 viết được đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật. - Hs M3+M4 viết đoạn văn có sử dụng các biện pháp nghệ thuật, các hình ảnh so sánh,... - Hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả hoạt 3. HĐ ứng dụng (1p) động của chim bồ câu - Hoàn thiện bài văn tả chim bồ câu 4. HĐ sáng tạo (1p) ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................... LỊCH SỬ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Có đề riêng Thứ 4 ngày 27 tháng 4 năm 2022 TOÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Có đề riêng ĐỊA LÍ ÔN TẬP HỌC KÌ II I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Hệ thống lại một số kiến thức trong chương trình Địa lí lớp 4 - Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam một số địa danh đã học. - Có phẩm chấtnghiêm túc, tích cực học tập * Góp phần phát triển các năng lực: - NL tự chủ, NL giải quyết vấn đề, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: + BĐ Địa lí tự nhiên VN + Bảng phụ kẻ sẵn ô chữ - HS: Bút, sách 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, thuyết trình, trò chơi học tập - KT: đặt câu hỏi, trình bày một phút, động não, tia chớp, chia sẻ nhóm 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động: (2p) - LPVN điều hành lớp hát, vận động tại - GV giới thiệu bài mới chỗ 2. Thực hành (30p) * Mục tiêu: Ôn tập, củng cố lại các kiến thức về địa lí đã học thông qua trò chơi học tập * Cách tiến hành: Cá nhân- Nhóm-Lớp - GV tổ chức cho HS thành 4 nhóm thi dưới Nhóm – Lớp hình thức hái hoa dân chủ để củng cố và ôn tập các kiến thức của các bài đã học. - Mỗi nhóm cử 3 đại diện lên đẻ thành lập 1 đội chơi. Trong quá trình chơi, các đội có quyền đổi người. - GV tổ chức các vòng thi như sau: 1-Vòng 1: Ai chỉ đúng. - GV chuẩn bị sẵn các băng giấy ghi tên các con sông: Sông Hồng, sông Thái Bình, -HS các đội nghe HD. sông Cửu Long, sông Đuống, sông Đồng Nai, sông Mê Công. - Nhiệm vụ của các đội chơi: Lần lượt lên bốc thăm, trúng vào con sông nào điền - Lần lượt lên bốc thăm, trúng địa đúng địa danh đó, đội đó phải chỉ vị trí danh nào, đội đó phải chỉ vị trí trên trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. - Tổ chức cho HS chơi, tuyên dương/ động - Tổ trọng tài nhận xét. viên các đội. 2- Vòng 2: Ai kể đúng: - GV chuẩn bị sẵn các bông hoa, trong có ghi: Tây Nguyên, Trung du Bắc Bộ, Hoàng Liên Sơn, Đồng bằng duyên hải miền Trung. - GV yêu cầu nhiệm vụ của các đội chơi: Lần lượt bốc thăm, trúng địa danh nào, phải - HS lần lượt lên bốc thăm, kể về đặc kể tên được các đặc điểm địa danh đó. điểm các địa danh đã bốc. - Tổ chức cho HS chơi, tuyên dương/ động viên các đội. 3- Vòng 3: Ai nói đúng: - GV chuẩn bị các băng giấy: Sông Hồng, sông Thái Bình, Sông Cửu Long, sông Mê Công, thành phố Hà Nội, TP Hải Phòng, TP Đà Lạt, TP Đà Nẵng, TP Huế, TP Hồ Chí Minh, TĐ Hà Nội - Nhiệm vụ của các đội chơi: Lần lượt lên bốc thăm, trúng vào các con sông nào, phải nêu được một số đặc điểm tiêu biểu - HS các đội lần lượt lên bốc thăm, về con sông đó. trúng thành phố nào, phải nêu được - Tổ chức cho HS chơi, tuyên dương/ động một số đặc điểm tiêu biểu về thành viên các đội. phố đó. 4- Vòng 4: Ai đoán đúng? - GV chuẩn bị sẵn 1 ô chữ với các ô hàng dọc và hàng ngang. - Nhiệm vụ của các đội chơi: Sau khi nghe lời gợi ý về các ô chữ hàng ngang, đội nào nghĩ ra trước có thể phất cờ để xin trả lời - HS các đội sau khi nghe lời gợi ý về trước. các ô chữ hàng ngang, đội nào nghĩ ra - Tổ chức cho HS chơi, tuyên dương/ động trước có thể phất cờ để xin trả lời viên các đội. trước. * Nội dung ô chữ: 1-Tên con sông bồi đắp nên đồng bằng Nam Bộ và bắt nguồn từ Trung Quốc? 2- Nơi thích hợp để xây dựng các cảng biển? m ê c ô n g 3- Đây là tài nguyên quý giá cho ta nhiều c ử a b i ể n gỗ? s ả n x u ấ t 4- Tên nhà máy nổi tiếng ở Tây Nguyên? y a l y 5- Đây là đồng bằng có diện tích lớn thứ b a c b o hai của đất nước ta? c a o n g u y ê n 6- Tây Nguyên nổi tiếng có những thứ này c ô n g n g h i ệ p xếp tầng? 7- Loại cây trồng thích hợp trên đất đỏ bazan? Ô chữ hàng dọc: Tên con sông đổ ra biển bằng 9 cửa? Cửu Long. - Nhóm nào trình bày đủ, đúng các ý chính, vừa kết hợp chỉ bản đồ sẽ thắng cuộc. 3. Hoạt động ứng dụng (1p) - Ghi nhớ KT đã được ôn tập 4. Hoạt động sáng tạo (1p) - Lập bảng thống kê địa lí các vùng miền đã học ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Thứ 5 ngày 28 tháng 4 năm 2022 ÂM NHẠC Ôn tập 3 bài hát: Chim sáo. Chú voi con ở Bản Đôn. Thiếu nhi thế giới liên hoan. Ôn 2 bài TĐN. Tập biểu diễn TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA CUỐI KÌ II (Tiết 7) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Năng lực đặc thù: - Dựa vào nội dung bài đọc, trả lời được các câu hỏi cuối bài để củng cố kiến thức về từ và câu - Rèn kĩ năng làm bài đọc – hiểu - GD cho HS ý thức tự giác, tích cực, chủ động tham gia các HĐ học tập. 2. Góp phần phát triển các năng lực - NL tự học, NL ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: + Thẻ A, B, C hoặc chuông cho các nhóm + Bảng phụ / phiếu nhóm viết sẵn ND các câu hỏi trong SGK. - HS: Vở BT, bút dạ 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Hỏi đáp, quan sát, thảo luận nhóm, luyện tập - thực hành,... - KT: động não, đặt câu hỏi, chia sẻ nhóm 2, trình bày 1 phút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Khởi động (5p) - LPVN điều hành các bạn hát, vận động - GV giới thiệu - Dẫn vào bài mới tại chỗ 2. HĐ thực hành (30p) * Mục tiêu: Đọc thầm bài văn và trả lời các câu hỏi về từ và câu trog SGK * Cách tiến hành * HĐ 1: Đọc - YC HS đọc thầm bài Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon - Đọc thầm - Mời 1 HS đọc to trước lớp. - Đọc thành tiếng * HĐ 2: Tìm hiểu - YC HS nối tiếp nhau đọc các câu hỏi - Nêu câu hỏi có trong SGK trang 169, 170 - Tổ chức cho HS trao đổi trong nhóm - Sau đó tổ chức cho các nhóm báo cáo KQ dưới hình thức Trò chơi: Rung chuông vàng: + GV đưa từng câu hỏi (gắn lên bảng lớn) + Sau khi GV đọc xong câu hỏi, YC đại diện các nhóm nhanh chóng rung - Lắng nghe, ghi nhớ cách chơi chuông dành quyền trả lời. + Mỗi câu trả lời đúng sẽ nhận được 4 bông hoa học tốt cho 4 bạn trong nhóm. + Kết thúc trò chơi, nhóm nào được nhiều hoa nhất sẽ giành chiến thắng. 1. Nhân vật chính trong đoạn trích trên Chọn các ý đúng sau: là gì? 1: b, Gu-li-vơ 2. Có những nước tí hon nào trong đoạn trích này? 2: c, Li-li-pút và Bli-phút 3. Nước nào định đem quân xâm lược nước láng giềng? 3: b, Bli-phút 4. Vì sao khi trông thấy Gu – li – vơ, quân địch “phát khiếp”? 4: b, Vì trông thấy Gu-li-vơ quá to lớn. 5. Vì sao khi Gu – li – vơ khuyên vua nước Li – pi – pút từ bỏ ý định biến nước 5: a, Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm Bli – phút thành một tỉnh của Li – li – lược, yêu hòa bình. pút? 6. Nghĩa của chữ hoà trong hoà ước giống nghĩa của chữ hoà nào dưới 6: c, Hòa bình đây?.... 7.Câu Nhà vua lệnh cho tôi đánh tan hạm đội địch là loại câu gì? 7: a, Câu kể 8. Trong câu Quân trên tàu trông thấy tôi, phát khiếp, bộ phận nào là chủ ngữ? 8: b, Quân trên tàu 3. HĐ ứng dụng (1p) - Ghi nhớ các kĩ năng cần thiết khi làm bài 4. HĐ sáng tạo (1p) - Tìm các bài đọc – hiểu và tự luyện ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................... KĨ THUẬT LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT - Chọn đúng, đủ số lượng các chi tiết để lắp được mô hình tự chọn - Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kĩ thuật, đúng quy trình. - Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của mô hình. * Góp phần phát triển các năng lực - NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL thẩm mĩ, NL sáng tạo, NL hợp tác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Tranh quy trình - HS: Bộ dụng cụ lắp ghép 2. Phương pháp, kĩ thuật - PP: Quan sát mẫu, hỏi đáp, thảo luận nhóm, luyện tập – thực hành - KT: đặt câu hỏi, tia chớp, động não, chia sẻ nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HĐ khởi động (3p) - LPVN điều hành lớp hát, vận động tại - GV dẫn vào bài mới chỗ. 2. HĐ thực hành: (30p) * Mục tiêu: - HS chọn được các chi tiết để lắp mô hình tự chọn. - Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kĩ thuật, đúng quy trình * Cách tiến hành: Cá nhân- Nhóm- Lớp Hoạt động1: HS chọn mô hình lắp Cá nhân – Lớp ghép - Cho HS tự chọn một mô hình lắp - HS suy nghĩ ghép. - GV nêu có thể chọ mô hình ở sách giáo khoa hoặc tự sưu tầm ở ngoài đều được. - Yêu cầu HS thi đua nêu tên mô hình - HS thi đua nêu và trả lời câu hỏi mình chọn. - VD: Em lắp con cá, em lắp con rô bốt, em lắp hình chú siêu nhân, em lắp cần cẩu, - Sau mỗi em nêu Gv hỏi lắp mô hình đó em cần lắp mấy bộ phận là những bộ - HS nêu phận nào? Hoạt động 2: HS quan sát mô hình mình chọn - Yêu cầu HS nghiên cứu mô hình mình đã chọn để có cách lắp chính xác. - GV gọi từng em nêu tên mô hình và nêu cách lắp. - HS nghiên cứu mô hình đã chọn - Cho HS nhận xét bạn mình - Cho HS chọn các chi tiết và lắp thử - GV quan sát và giúp đỡ. Hoạt động 3: Đánh giá kết quả - GV đưa tiêu chí đánh giá - Gọi HS đọc lại - Trình bày sản phẩm - Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm - Đánh giá sản phẩm - Yêu cầu HS dựa vào tiêu chí đánh giá để đánh giá bài của bạn của mình 3. Hoạt động ứng dụng (1p) + Cần lưu ý gì khi lắp ghép mô hình tự + Vì không có sự hướng dẫn của cô chon? giáo nên cần quan sát và nghiên cứu kĩ sơ đồ mình chọn mới có cách lắp chính xác được 4. Hoạt động sáng tạo (1p) - Sáng tạo thêm các mô hình có tính ứng dụng cao. ĐIỀU CHỈNH-BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ........................................................................................................................... TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Tiết 8) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Củng cố KT về văn miêu tả - Nghe- viết được bài chính tả Trăng lên - Viết được đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật mà em thích - HS có ý thức tham gia tích cực các hoạt động học tập 4. Góp phần phát triển các năng lực - NL tự học, Sử dụng ngôn ngữ, NL sáng tạo, NL hợp tác II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Đồ dùng - GV: Bảng phụ - HS: Giấy, bút 2. Phương pháp, kĩ thuât - PP: Hỏi đáp, thảo luận nhóm, quan sát, thực hành. - KT: đặt câu hỏi, động não, chia sẻ nhóm 2 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động (3p) - LPVN điều hành lớp hát, vận động tại - GV dẫn vào bài mới chỗ 2. HĐ thực hành (35p) *Mục tiêu: - Nghe- viết được bài chính tả Trăng lên - Viết được đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật mà em thích * Cách tiến hành: a. Hoạt động viết chính tả: Cá nhân - Cả lớp - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - GV đọc cho HS viết bài - HS nghe và viết bài vào vở - Yêu cầu HS tự đánh giá và đánh giá chéo b. HĐ Luyện tập làm văn: - Gọi HS đọc và nêu YC của BT. + Tả ngoại hình một con vật mà em yêu thích - HS viết bài vào giấy - Thu bài, nhận xét, đánh giá chung 3. HĐ ứng dụng (1p) - Chữa các lỗi trong đoạn văn 4. HĐ sáng tạo (1p) - Hoàn thiện bài văn tả con vật ĐIỀU CHỈNH- BỔ SUNG .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ...................................................................................................................... Ho¹t ®éng tËp thÓ Sinh ho¹t líp I. Môc tiªu: - NhËn biÕt nh÷ng ­u ®iÓm vµ h¹n chÕ trong tuÇn 32. - TriÓn khai nhiÖm vô, kÕ ho¹ch ho¹t ®éng tuÇn 33. II. Ho¹t ®éng d¹y - häc: 1. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ tuÇn 32. a. Häc sinh tù nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ - Yªu cÇu HS nªu c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. + NhËn xÐt vÒ häc tËp: - Yªu cÇu c¸c nhãm th¶o luËn vÒ nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm vÒ häc tËp. - Häc bµi cò, bµi míi, s¸ch vë, ®å dïng, thêi gian ®Õn líp, häc bµi, lµm bµi .... + NhËn xÐt vÒ c¸c ho¹t ®éng kh¸c. - Yªu cÇu th¶o luËn vÒ trùc nhËt, vÖ sinh, tËp luyÖn ®éi, sao, lao ®éng, tù qu¶n .... + C¸ nh©n, tæ nhËn lo¹i trong tuÇn. b. Gi¸o viªn nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ + GV nhËn xÐt trong tuÇn vµ tuyªn d­¬ng mét sè em trong líp. 2. KÕ ho¹ch tuÇn 33: a. Häc sinh th¶o luËn sau ®ã tù ®­a ra kÕ ho¹ch b. Gi¸o viªn bæ sung hoµn chØnh kÕ ho¹ch tuÇn 33 - GV ®­a ra 1 sè kÕ ho¹ch ho¹t ®éng: + VÒ häc tËp: Häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®ñ, chuÈn bÞ ®å dïng häc tËp ®Çy ®ñ. T¨ng c­êng luyÖn viÕt. TÝch cùc x©y dùng bµi, ®i häc chuyªn cÇn, ®óng giê... + VÒ vÖ sinh, lao ®éng: VÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ, vÖ sinh líp häc vµ khu vùc ph©n c«ng s¹ch sÏ... + VÒ ho¹t ®éng kh¸c: Sinh ho¹t §éi hiÖu qu¶ ®óng néi dung, quµng kh¨n ®á khi ®Õn líp, s¾p xÕp s¸ch vë gän gµng... ------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2022_2023_le_thi_thu.docx
Giáo án liên quan