Kế hoạch bài dạy Hình học 8 - Tiết 24+25: Ôn tập chương I - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Hình học 8 - Tiết 24+25: Ôn tập chương I - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
Ngày soạn :27/11/2021
Tiết 24: ƠN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
- Ơn tập củng cố kiến thức về định nghĩa, T/c và các dấu hiệu nhận biết về hình bình
hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuơng.Hệ thống hố kiến thức của cả chương
- HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học dễ nhớ và cĩ thể suy luận ra các tính
chất của mỗi loại tứ giác khi cần thiết.
2.Năng lực:
Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập cĩ dạng tính tốn, chứng minh, nhận
biết hình và tìm điều kiện của hình.
3.Thái độ: Phát tiển tư duy sáng tạo. Cĩ ý thức học tập.
II.CHUẨN BỊ:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:(Kết hợp trong khi ơn tập)
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
* HĐ1: Giới thiệu giờ ơn tập I.Ơn tập lý thuyết
GV: Chương I ta đã học về tứ giác và 2.Định nghĩa. .
tứ giác cĩ dạng đặc biệt: Hình thang, + 2 cạnh đối song song là hình thang
hình thang vuơng, hình thang cân, + Các cạnh đối song song là hình bình hành.
hình bình hành, hình chữ nhật, hình + Cĩ 4 gĩc vuơng là hình chữ nhật.
thoi, hình vuơng. Tiết này ta sẽ ơn tập + Cĩ 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
lại Đ/n, T/c, dấu hiệu nhận biết các + Cĩ 4 gĩc vuơng và 4 cạnh bằng
hình đĩ. 2.Tính chất của các loại tứ giác
A B
3 gãc vu«ng
4 c¹nh b»ng nhau
* HĐ2: ơn luyện phần lý thuyết A + B + C + D = 360
1. Tứ giác cĩ: D
nhau là hình vuơng. AB//CD C
GV: Hãy phát biểu định nghĩa: tứ A B A B
AD//BC
giác, hình thang, hình thang vuơng,
D C
hình thang cân, hình bình hành, hình H D C
chữ nhật, hình thoi. A = 90 D = C
- HS phát biểu tính chất của từng hình
A B AB = BC
dựa vào sơ đồ A B
GV: Chốt lại theo sơ đồ
GV: HD xây dựng sơ đồ D C D C
- GV: Hỏi khi nào thì ta cĩ 1 tứ giác AD//BC
là hình thang?
B
- Khi nào thì ta cĩ hình thang là? A B
+ Hình thang cân A C
+ Hình thang vuơng A B
D C D
+ Hình bình hành A = 90
- Khi nào ta cĩ tứ giác là hình bình AB = BC
hành? ( 5 trường hợp) D C Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
- Khi nào ta cĩ HBH là:
+ Hình chữ nhật
+ Hình thoi
- Khi nào ta cĩ HCN là hình vuơng? 3.Dấu hiệu nhận biết các loại tứ giác
Khi nào ta cĩ hình thoi là hình vuơng II. Bài tập áp dụng
? 1.Chữa bài 87/SGK
HS quan sát sơ đồ, dứng tại chỗ trả lời. Y/C:
a. bình hành, hình thang.
b. bình hành, hình thang.
Hình thang c. vuơng.
Hình bình hành
Hình
vuông Hình thoi
1.Chữa bài 88/SGK
Hình chữ nhật Chứng minh:
ABC cĩ
BT 88/ 111
E B AE = EB (gt)
A BF = FC (gt)
EF là đường trung bình của EF // AC và
H F
EF..
Chứng minh tương tự HG // AC và HG
D C
G EF // HG và EF = HG (theo dấu hiệu nhận biết)
a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật HEF =
900 EH EF
- Tứ giác EFGH là hình gì? Chứng
AC BD
minh. (vì EH // BD; EF // AC)
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi
- Các đường chéo AC; BD của tứ giác EH = EF
ABCD cần cĩ điều kiện gì thì hình BD = AC
bình hành EFGH là hình chữ nhật? (vì EH = .)
c) Hình bình hành EFGH là hình vuơng EFGH là
GV đưa hình vẽ minh hoạ. HS vẽ hình chữ nhật
hình vào vở. và EFGH là hình thoi.
- Các đường chéo AC; BD cần điều AC BD ; AC = BD
kiện gì thì hình bình hành EFGH là
hình thoi? Là hình vuơng. GV đưa
hình vẽ minh hoạ.
Gv hướng dẫn bài tập 89 sgk
4. Củng cố: Xen trong bài.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài 85,89 ( SGK)
- Ơn lại tồn bộ chương. Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
Ngày soạn:27/11/2021
Tiết 25: ƠN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
- Tiếp tuc ơn tập củng cố kiến thức về Định nghĩa, T/c và các dấu hiệu nhận biết về HBH,
HCN, hình thoi, hình vuơng.
- HS thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học dễ nhớ & cĩ thể suy luận ra các tính
chất của mỗi loại tứ giác khi cần thiết.
2.KNăng lực:
Vận dụng các kiến thức cơ bản để giải bài tập cĩ dạng tính tốn, chứng minh, nhận
biết hình & tìm điều kiện của hình.
3.Thái độ: Phát tiển tư duy sáng tạo. Cĩ ý thức học tập.
II.CHUẨN BỊ:
*GV: Giáo án, đồ dùng dạy học
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
1.Ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ(kết hợp trong ơn tập)
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Chữa bài 85(sgk.109)
a)Ta cĩ: EF là ĐTB của hình thang ABCD nên ta
AD BC
cĩ: EF // AD & EF = AD = ADEF
2
0
BT 85/ 109 là hbhành mà Â = 90 ADEF là hình chữ nhật
1
A Vì AD = DE = AB nên ADEF là hình vuơng
E B 2
b) AECF là hình bình hành vì AE = CF ;
AE // CF AF //CE (1)
M N BEDF là hình bình hành ( BE = DF ; EB // OF)
BF // DE (2)
D F C
- Từ (1) & (2) EMFN là hình bình hành
1
- Y/C HS vẽ hình, ghi GT,KL và thảo luận DEC là vuơng vì cĩ trung tuyến EF= DC
nhĩm nhỏ làm bài. 2
ˆ 0
- Đại diện nhĩm lên bảng chữa, HS lớp NX DEC = 90 EMFN là hình chữ nhật.
chữa bài. - EF là phân giác của gĩc DEC vậy EMFN là
- GV chữa bài. hình vuơng.
Chữa bài 89( SGK.111)
Chứng minh:
a) D, M thứ tự là trung điểm của AB, AC nên ta
cĩ : DM // AC
AC AB ( gt) mà DM // AC suy ra DM AB
(1)
E đx với M qua D do đĩ ED = DM Trường TH &THCS Sơn Lĩnh Giáo án hình học 8 Năm học:2021-2022
BT 89/ 111 (2)
Vậy từ (1) & (2) AB là trung điểm của đoạn
E A thẳng EM hay E đx qua AB.
D b) AB & EM vuơng gĩc với nhau tại trung điểm
của mỗi đường nên AEBM là hình thoi
C
B M AE //BM hay AE //MC ta lại cĩ EM // AC (
cmt)
- Y/C HS vẽ hình, ghi GT,KL và thảo luận Vậy AEMC là HBH
nhĩm nhỏ làm bài.
- Đại diện nhĩm lên bảng chữa, HS lớp NX BC
chữa bài. c) AM = AE = EB = BM = = 2 cm
2
- GV chữa bài.
Chu vi EBMA = 4.2 = 8 cm
d) EBMA là hình vuơng khi AB = EM
mà EM = AC vậy AEBM là hình vuơng khi AB =
AC hay ABC là vuơng cân
4.Củng cố: - Hướng dẫn về nhà:
- Chú ý dạng bài tập để chuẩn bị kiểm tra chương.
- Ơn tập lí thuyết, xem lại các dạng bài tập đã chữa.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_hinh_hoc_8_tiet_2425_on_tap_chuong_i_nam_ho.doc