Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 5+6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx7 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 5+6 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 25/09/2021 Tiết 5: Đ3. CÁC GểC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Xỏc định cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng và tớnh chất của cỏc gúc đú. 2. Năng lực hỡnh thành: - Nhận biết và sử dụng đỳng tờn gọi của cỏc gúc ở vị trớ so le trong, cặp gúc đồng vị, trong cựng phớa. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc và làm bài tập , vận dụng kiến thức vào thực tế. - Trung thực: Thể hiện trong cỏc bài toỏn vận dụng thực tiễn. - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi tham gia hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Thiết bị dạy học: Thước thẳng, thước đo gúc. 2. Học liệu: Sỏch giỏo khoa, tài liệu sưu tầm. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC * Kiểm tra bài cũ Cõu hỏi Đỏp ỏn HS1: Phỏt biểu định nghĩa hai 1) Định nghĩa hai b đường thẳng vuụng gúc. (4đ) đường thẳng - Vẽ đường thẳng b vuụng gúc với vuụng gúc: SGK/54 a đường thẳng a và đi qua điểm A Vẽ hỡnh: A cho trước (a chứa điểm A) (6đ) 2) Định nghĩa đường trung a HS2: Phỏt biểu định nghĩa đường trực của đoạn thẳng: SGK/55 trung trực của đoạn thẳng (4đ) BT 14/86 sgk - Làm BT 14/86 sgk (6đ) C D A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU - Mục tiờu: Kớch thớch tinh thần ham muốn tỡm hiểu kiến thức. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: sgk Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Tỡm số gúc từ hỡnh vẽ đầu bài Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Cú 5 đường thẳng - Quan sỏt hỡnh vẽ phần mở bài sgk, hóy Cú 24 gúc được tạo thành. tỡm số đường thẳng, số gúc được tạo thành. - Cỏc gúc đú cú quan hệ gỡ với nhau khụng và quan hệ như thế nào ta sẽ tỡm hiểu trong bài hụm nay. B. HèNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 2: Gúc so le trong. Gúc đồng vị - Mục tiờu: Nhận biết được cỏc gúc so le trong và cỏc gúc đồng vị. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi - Phương tiện dạy học: sgk, thước thẳng Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Viết tờn cỏc cặp gúc so le trong, đồng vị từ hỡnh vẽ cụ thể. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Gúc so le trong. Gúc đồng vị - Vẽ 1 đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tại hai điểm A và B c a -GV giới thiệu 1 cặp gúc so le trong và 1 A 2 3 1 cặp gúc đồng vị - Yờu cầu HS tỡm cặp gúc so le trong và 4 b cỏc cặp gúc đồng vị cũn lại 2 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 3 1 vụ. 4 B GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực à à ả ả Cỏc gúc so le trong: A1 và B3 ; A4 và B2 hiện nhiệm vụ. Cỏc gúc đồng vị: àA và Bà ảA và Bả ; Aˆ HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. 1 1 ; 2 2 3 à ả ả GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. và B3 ; A4 và B4 - Yờu cầu HS làm ?1 theo cặp -Một HS lờn vẽ hỡnh, 2 HS lờn làm hai cõu a và b - GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS dưới lớp cựng làm. GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. Hoạt động 3: Tớnh chất - Mục tiờu: Nhớ được quan hệ giữa cỏc cặp gúc so le trong, đồng vị. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi - Phương tiện dạy học: sgk, thước thẳng Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Làm ?3, suy ra tớnh chất GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tớnh chất: - Vẽ hỡnh 13 sgk. à à c ?2 a) Tớnh A1 vàứ B3 a 2 - Làm ?2 theo gợi ý SGK. 3 A vỡ ảA và àA kề bự 4 1 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 4 1 vụ. àA = 1800 - ảA = 1350 b 3 B 4 1 4 1 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực 4 hiện nhiệm vụ. à 0 ả 0 B3 = 180 - B2 = 135 (hai gúc kề bự) HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. b) ảA = ảA = 450 (hai gúc đối đỉnh) GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. 2 4 ả ả 0 - Từ kết quả của ?2, ta rỳt ra tớnh chất gỡ B4 = B2 =45 (hai gúc đối đỉnh) GV kết luận kiến thức à à 0 c) A1 = B1 =135 à à 0 ả ả 0 A3 = B3 =135 ; A4 = B4 =45 Tớnh chất (SGK) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động 4 : Luyện tập - Mục tiờu: Nhận ra cỏc cặp gúc so le trong, đồng vị. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: sgk, thước Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Bài 21/89sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 21/89sgk - Vẽ hỡnh 14 sgk. a) ..so le trong - Làm bài 21 sgk b) đồng vị HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm c) đồng vị vụ. d) .cặp gúc so le trong GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TèM TềI, MỞ RỘNG Hoạt động 5 : Vận dụng tỡm số đo cỏc gúc, nhận biết gúc trong cựng phớa - Mục tiờu: vận dụng tớnh chất, tỡm số đo cỏc gúc - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cặp đụi - Phương tiện dạy học: sgk, thước Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm: bài 22/89sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung 0 A 0 GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 22/89sgk 140 3 240 - Vẽ hỡnh 15sgk, làm bài 22. 400 4 1 HS trao đổi, thảo luận, thực hiện nhiệm 1400 vụ. 0 140 0 GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực 3 2 40 0 4 1 hiện nhiệm vụ. 40 B 0 HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. 140 GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. à ả 0 0 0 c) A1 + B2 = 140 + 40 =180 GV kết luận kiến thức à ả 0 0 0 B3 + A4 = 140 + 40 =180 Hai gúc trong cựng phớa bự nhau. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học thuộc tớnh chất - Làm bài tập 17, 18, 19 (trang 76 SBT) - Làm bài tập 23 (trang 89 SGK) * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Cõu 1 : (M1) Làm bài tập 21 SGK Cõu 2 : (M2) Làm bài tập 22 SGK Cõu 1 : (M3) Bài 23 sgk Soạn ngày 25/092021 Tiết 6: Đ4. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Nhớ khỏi niệm và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. 2. Năng lực hỡnh thành: - Dựng ờ ke vẽ đường thẳng đi qua một điểm và song song với đường thẳng đó cho. 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: Miệt mài, chỳ ý lắng nghe, đọc và làm bài tập , vận dụng kiến thức vào thực tế. - Trung thực: Thể hiện trong cỏc bài toỏn vận dụng thực tiễn. - Trỏch nhiệm: Trỏch nhiệm của học sinh khi tham gia hoạt động nhúm và bỏo cỏo kết quả hoạt động nhúm. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Thiết bị dạy học: Thước thẳng, thước đo gúc, bảng phụ hỡnh 17, bài 24 SGK. 2. Học liệu: Sỏch giỏo khoa, tài liệu sưu tầm. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU: - Mục tiờu: Nhớ lại vị trớ tương đối của hai đường thẳng đó học - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: thước Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Hỡnh vẽ minh họa Hoạt động của GV Hoạt động của HS Gv chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Cú 3 trường hợp xảy ra: trựng nhau, song - Cho hai đường thẳng a và b thỡ ta cú thể song, cắt nhau. vẽ được những trường hợp nào ? - Hóy vẽ hỡnh cỏc trường hợp đú. Với trường hợp hai đường thẳng song song thỡ làm cỏch nào để vẽ và nhận biết được. Bài học hụm nay ta sẽ tỡm hiểu. B. HOẠT ĐỘNG HèNH THÀNH KIẾN THỨC Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạt động 2: Nhắc lại kiến thức lớp 6 - Mục tiờu: Nhớ lại khỏi niệm hai đường thẳng song song đó học. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: sgk, thước Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Khỏi niệm hai đường thẳng song song GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 - Thế nào là hai đường thẳng song song ? SGK - Hai đường thẳng phõn biệt cú thể xảy ra những trường hợp nào ? HS trả lời GV nhận xột, đỏnh giỏ, kết luận kiến thức. Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Mục tiờu: Nhớ hai dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Hai dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng - Làm ?1 theo cặp song song. H: Cú nhận xột gỡ về cỏc cặp gúc tạo bởi ?1 Dự đoỏn cỏc đường thẳng song song cỏc đường thẳng này ? a// b ; m// n H: Từ ?1, em hóy cho biết hai đường Tớnh chất: (SGK/ 90) thẳng a và b song song với nhau khi nào ? Ký hiệu a // b - HS trao đổi, thảo luận, trả lời cỏc cõu hỏi GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện. HS bỏo cỏo kết quả thực hiện. GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. GV kết luận về dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Hoạt động 4: Vẽ hai đường thẳng song song - Mục tiờu: Biết cỏch vẽ và vẽ được hai đường thẳng song song. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: sgk, thước, ờ ke Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:Hỡnh vẽ hai đường thẳng song song GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Vẽ hai đường thẳng song song - Đọc ?2 sgk H: Quan sỏt hỡnh vẽ, hóy cho biết cú mấy cỏch vẽ đường thẳng b, đú là những cỏch nào ? - Hóy vẽ hỡnh vào vở HS trả lời cõu hỏi, vẽ hỡnh vào vở. GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện. GV nhận xột, kết luận kiến thức: Cú thể sử dụng 2 loại ờke để vẽ - ấke cú gúc 450 - ấke cú gúc 300 và 600 C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Hoạt động 5 : Bài tập vận dụng - Mục tiờu: Củng cố dấu hiệu nhận và cỏch vẽ hai đường thẳng song song. - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh - Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn - Phương tiện dạy học: sgk, thước, ờ ke - Phương phỏp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trỡnh Hỡnh thức tổ chức dạy học: cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ/mỏy chiếu, thước thẳng, phấn màu Sản phẩm:bài 24, bài 25 sgk Hoạt động của GV và HS Nội dung GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 24 /91sgk - Cỏ nhõn hoàn thành bài 24 sgk a) a // b ; b) a song song với b. - Nờu cỏch vẽ bài 25, vẽ hỡnh vào vở. Bài 25/91sgk HS trả lời, thực hiện yờu cầu của GV. a A GV theo dừi, hướng dẫn, giỳp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ. HS bỏo cỏo kết quả: 1 HS trả lời bài 24, 1 HS lờn b bảng vẽ hỡnh bài 25. B GV đỏnh giỏ kết quả thực hiện của HS. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Làm cỏc bài tập 26, 27, 28, 29 (SGK) - Học thuộc dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. - Hướng dẫn bài tập 26: Vẽ xã AB = 1200 Vẽ gúc yAB so le trong với gúc xAB và gúc ãyBA = 1200 * CÂU HỎI, BÀI TẬP, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC Cõu 1 : (M1) Làm bài tập 24SGK Cõu 2 : (M2) Cú mấy dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song ? Cõu 3: (M3) Bài 28 sgk Cõu 3: (M4) Làm bài tập 25 SGK

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_hinh_hoc_7_tiet_56_nam_hoc_2021_2022_nguyen.docx