Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 40+41 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 40+41 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: 07/02/2022
Tiết 40 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
HS phát biểu và chứng minh được hai định lý về tính chất đường trung trực của một đoạn
thẳng.
2. Về năng lực
Rèn luyện cách vẽ đường trung trực của 1 đoạn thẳng thẳng bằng thước kẻ và com pa.
Biết vận dụng định lý để chứng minh lý thuyết.
3. Về phẩm chất
Thái độ rèn luyện ý thức tự giác tự rèn luyện nắm vững kiến thức
II.Thiết bị dạy học và học liệu
- Sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính, màn hình tivi.
- Compa, thước thẳng, ê ke, thước đo độ.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố hai định lí. HS biết cách vẽ đường trung trực bằng thước và
compa
b) Nội dung: Làm bài tập 44/76SGK
c) Sản phẩm: Lời giải bài 44/76SGK
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Ứng dụng :
- Tìm hiểu SGK, nêu cách vẽ đường trung Vẽ đường trung trực P
trực của đoạn thẳng của đoạn MN
Cá nhân HS tìm hiểu sgk nêu cách vẽ bằng thước và compa
GV nhận xét, đánh giá, chốt lại cách vẽ và Chú ý: (SGK) M I N
thực hiện vẽ minh họa trên bảng
HS vẽ vào vở.
GV: Nêu chú ý SGK Q
- Làm bài 44 sgk Bài 44/76 sgk
Cá nhân HS áp dụng định lí 1 trả lời Vì M nằm trên đường trung trực của AB
GV nhận xét, đánh giá, chốt lại câu trả lời. nên MA = MB. Mà MA = 5 cm nên MB =
5 cm.
* Hoạt động 3.2: Chứng minh hai tam giác bằng nhau, so sánh các đoạn thẳng
a) Mục tiêu: Vận dụng định lí 1 để giải bài tập
b) Nội dung: Làm bài tập 47, 48sgk
c) Sản phẩm: Lời giải bài 47, 48sgk
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 47/76 (SGK)
* Làm bài 47 /76 sgk M
- Vẽ hình
- Ghi GT, KL của bài toán A B
- Chứng minh I
HS thảo luận theo cặp làm bài
N 1 HS lên bảng trình bày GT IA = IB
GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải MN AB tại I
KL AMN = BMN
Chứng minh
Xét AMN và BMN có:
MA = MB, NA = NB (do M, N thuộc
đường trung trực của AB)
MN là cạnh chung
Do đó AMN = BMN (c.c.c)
Bài 48/ 77 (SGK)
* Làm bài 48/77 SGK
M
- Gọi HS đọc bài toán N
- GV hướng dẫn vẽ hình, phân tích cách c/m
. So sánh IM + IN và LN ?
GV: Nếu I P thì IL + IN so với LN như thế P I
nào? tại sao ? L
GV: Nếu I P thì IL + IN so với LN như thế Chứng minh
nào ? L đối xứng với M qua xy nên xy là
* HS trả lời, GV nhận xét, đánh giá trung trực của đoạn ML, I xy
* GV chốt lời giải, hướng dẫn cách trình bày => IM = IL
Nếu I P thì IL + IN > LN
hay IM + IN > LN (bđt tam giác)
Nếu I P thì
IL + IN = PL + PN = LN
IM + IN nhỏ nhất khi I P
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: HS vận dụng định lí vào thực tế
b) Nội dung: Làm bài tập 49, 50, 51 sgk
c) Sản phẩm: Lời giải bài 49, 50, 51 sgk
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 49/ 77sgk
* Làm bài 49/77 SGK
B
- Gọi HS đọc bài toán A
- GV hướng dẫn vẽ hình, tìm câu trả lời:
? Bài tập này liên quan đến bài tập nào. C a
HS: Liên quan đến bài tập 48.
? Vai trò điểm A, C, B như các điểm nào
của bài tập 48. R
HS: A, C, B tương ứng M, I, N Lấy R đối xứng A qua a. Nối RB cắt a tại
? Vậy đặt điểm C ở đâu để AC + CB ngắn C. Vậy xây dựng trạm máy bơm tại C.
nhất.
- Học sinh nêu phương án.
GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải Bài 50/77 (SGK)
* Làm BT 50 SGK Địa điểm xây dựng trạm y tế là giao của
- Đọc bài toán, Bài này áp dụng định lí đường trung trực nối hai điểm dân cư với
nào ? cạnh đường quốc lộ
=> Địa điểm xây dựng trạm y tế HS trả lời
GV nhận xét, đánh giá., chốt lời giải
* Làm BT 51 SGK Bài tập 51/ 77sgk
Vẽ lại hình 46 SGK Theo cách dựng PA = PB ; CA = CB P,
Yêu cầu HS c/m PC d C nằm trên trung trực của đoạn AB vậy
Gọi 1 HS trình bày c/m PC là trung trực của đoạn AB PC AB
GV nhận xét, đánh giá => d AB
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Xem lại các dạng BT đã làm
- Ôn tập các định lý về tính chất đường trung trực của 1 đoạn thẳng, các tính chất tam
giác cân
- BTVN: 53 ; 59 ; 60, 61/ 30, 31 (SBT)
- Xem trước bài: Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Tiết 41 §8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Biết được khái niệm đường trung trực của một tam giác, mỗi tam giác có 3 đường
trung trực.
- Nắm được tính chất trong tam giác cân, tính chất ba đường trung trực của tam giác,
hiểu khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Về năng lực
- Biết cách dùng thước thẳng, com pa để vẽ trung trực của tam giác.
- Chứng minh được định lí về t/c ba đường trung trực của tam giác.
Rèn luyện kĩ năng vẽ trung trực của tam giác.
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để chứng minh bài tập hình học.
3. Về phẩm chất
- Rèn luyện ý thức tự giác tự rèn luyện nắm vững kiến thức
II.Thiết bị dạy học và học liệu
- Sách giáo khoa, sách bài tập, máy tính, màn hình tivi.
- Compa, thước thẳng, ê ke, thước đo độ.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Nhiệm vụ học tập
a) Mục tiêu: Tìm hiểu về đường trung trực trong tam giác
b) Nội dung: Hãy nêu các đường đồng quy trong tam giác đã học
c) Sản phẩm: Đường trung trực trong tam giác
d) Tổ chức thực hiện
- Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi.
- Thực hiện nhiệm vụ: Học sinh trả lời câu trả lời.
- GV kết luận:
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
* Hoạt động 2.1: Tìm hiểu đường trung trực của tam giác
a) Mục tiêu: Nêu được định nghĩa đường trung trực của tam giác
b) Nội dung: Tìm hiểu định nghĩa đường trung trực của tam giác
c) Sản phẩm: Định nghĩa đường trung trực của tam giác
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Đường trung trực của tam giác
- GV và HS cùng vẽ ABC, vẽ đường A
thẳng là trung trực của đoạn thẳng BC. a
? Ta có thể vẽ được trung trực ứng với
cạnh nào? Mỗi tam giác có mấy trung
trực. B C
HS: - Mỗi tam giác có 3 trung trực. a là đường trung trực ứng với cạnh BC của
? ABC thêm điều kiện gì để a đi qua A. ABC A
HS: - ABC cân tại A. * Nhận xét: SGK
? Hãy chứng minh. ABC có AI
GT
GV hướng dẫn để HS tự chứng minh. là trung trực
GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức AI là trung
KL B C
tuyến I
* Định lí: SGK
* Hoạt động 2.2: Tìm hiểu tính chất ba đường trung trực của tam giác
a) Mục tiêu: Nêu được tính chất đường trung trực của tam giác
b) Nội dung: Tìm hiểu về tính chất đường trung trực của tam giác
c) Sản phẩm: Tính chất đường trung trực của tam giác
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tính chất ba trung trực của tam giác
- Yêu cầu học sinh làm ?2 B O
GV nêu định lí
- Giáo viên hướng dẫn vẽ hình và ghi
GT, KL của định lí. a
a) Định lí : SGK/78 C
A
GT ABC, b là trung trực củab AC
c là trung trực của AB, b và c cắt
nhau ở O
KL O nằm trên trung trực của BC
- GV hướng dẫn CM dựa vào tính chất OA = OB = OC
đường trung trực của đoạn thẳng. - CM:
GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến thức Vì O thuộc trung trực AB OB = OA (1)
Vì O thuộc trung trực BC OC = OA (2)
OB = OC O thuộc trung trực BC
và OB = OC = OA, tức ba trung trực đi qua
1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam
- Gọi HS đọc chú ý SGK. giác.
b) Chú ý:
A
\
///
\ O ///
//
B // C
O là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Vẽ đường tròn đi qua ba đỉnh tam giác, chứng minh ba điểm thẳng hàng.
b) Nội dung: Làm bài tập 52, 54, 55 sgk/80
c) Sản phẩm: Lời giải bài 52, 54, 55 sgk/80
d) Tổ chức thực hiện
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG
GV chuyển giao nhiệm vụ học tập:
* Làm bài tập 52 SGK Bài 52/ 80-SGK
HS đọc bài toán ABC, AM là trung tuyến
GT
- GV hướng dẫn vẽ hình, gọi HS ghi và là trung trực.
GT, KL của bài toán KL ABC cân ở A
- GV: Hướng dẫn c/m:
+ Muốn c/m ABC cân ta cần c/m Chứng minh: điều kiện gì ? Xét AMB và AMC có: BM = MC (GT)
+ Cần c/m hai tam giác nào bằng B· MA C· MA 900 , AM chung
nhau để suy ra ? Chúng có các yếu tố AMB = AMC (c.g.c)
nào bằng nhau ? AB = AC ABC cân ở A
- Hướng dẫn HS trình bày.
GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến
thức
* Làm bài tập 54 SGK. Bài 54/ 80-SGK
- HS đọc kĩ yêu cầu của bài. A
A
- GV cho mỗi HS làm 1 phần (nếu
HS không làm được thì HD)
? Tâm của đường tròn qua 3 đỉnh của
tam giác ở vị trí nào, nó là giao của B C
các đường nào? B C
- HS: giao của các đường trung trực.
- Lưu ý:
+ Tam giác nhọn tâm ở phía trong. A
+ Tam giác tù tâm ở ngoài.
+ Tam giác vuông tâm thuộc cạnh
huyền. B C
* Làm bài 55 SGK
GV vẽ hình lên bảng và hướng dẫn
HS c/m theo sơ đồ ngược: Bài 55 /80 SGK B
B, D, C thẳng hàng Xét DAK và DCK
có: AK cạnh chung =
D· KA D· KC 900
B· DC 1800 I 4 D
3
AK = CK (hình vẽ) 2 1
=> DAK = DCK =
¶ ¶ ¶ ¶ 0
D1 D2 D3 D4 180 ¶ ¶
(c.g.c) => D1 D2
/ /
¶ ¶ A K C
CM tương tự D3 D4
¶ ¶ 0
2 D2 D3 180 ¶ 0 ·
Ta lại có D2 90 DAK (hai góc phụ nhau)
¶ 0 ·
D3 90 DAI (hai góc phụ nhau)
¶ ¶ 0
D2 D3 90 =>
¶ ¶ 0 · · 0 0 0
D2 D3 180 DAI DAK 180 90 90
¶ ¶ 0 · ·
D2 D3 180 DAI DAK ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ 0 0
D1 D2 D3 D4 2 D2 D3 2.90 180
HS trình bày
· 0
GV nhận xét, đánh giá., chốt kiến hay BDC 180 => B, D, C th¼ng hµng
thức
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_hinh_hoc_7_tiet_4041_nam_hoc_2021_2022_nguy.docx