Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 26: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx5 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 13 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Hình học 7 - Tiết 26: Ôn tập - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: 05/12/2021 Tiết 26: ễN TẬP I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: ễn tập và hệ thống cỏc kiến thức đó học về cỏc tam giỏc đặc biệt và định lớ Pitago. - Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào vẽ hỡnh, tớnh toỏn, chứng minh, ứng dụng thực tế. 2. Năng lực: - Năng lực chung: tự học, sỏng tạo, tớnh toỏn, hợp tỏc, giao tiếp, sử dụng cụng cụ - Năng lực chuyờn biệt: Tớnh độ dài cạnh của tam giỏc vuụng, kiểm tra tam giỏc là vuụng hay khụng ; c/m tam giỏc vuụng, cõn, tam giỏc đều 3. Phẩm chất: Rốn ý thức tự giỏc, tớch cực trong học tập II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giỏo viờn: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, compa, thước đo gúc. 2. Học sinh: Bảng nhúm, bỳt dạ, thước thẳng, compa, thước đo gúc. III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC 1. Hoạt động 1: Khởi động - Mục tiờu: ễn lại cỏc tam giỏc đặc biệt và định lớ Pitago. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại, gợi mở, ... - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn - Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, thước - Sản phẩm: Đ/n, t/c tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng, vuụng cõn, tam giỏc đều; định lớ Pitago Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: I. Một số dạng tam giỏc đặc biệt H: Trong chương II ta đó học những - Tam giỏc cõn: Cú 2 cạnh bờn bằng nhau, dạng tam giỏc đặc biệt nào ? cú 2 gúc ở đỏy bằng nhau. - HS nờu: tam giỏc cõn, vuụng, đều, - Tam giỏc đều: Cú 3 cạnh bằng nhau, 3 vuụng cõn. gúc bằng nhau và bằng 600. - Nờu định nghĩa cỏc tam giỏc đặc biệt - Tam giỏc vuụng: Là tam giỏc cú 1 gúc đú. vuụng. - Nờu cỏc tớnh chất về cạnh, gúc của cỏc - Tam giỏc vuụng cõn: cú 1 gúc vuụng và 2 tam giỏc trờn. cạnh gúc vuụng bằng nhau. - Nờu một số cỏch chứng minh của cỏc * Định lý Pitago: tam giỏc trờn. Nếu tam giỏc ABC cú àA = 900 thỡ - 3 HS nhắc lại cỏc tớnh chất của tam BC 2 AB 2 AC 2 giỏc. Ngược lại nếu BC 2 AB 2 AC 2 - Phỏt biểu định lý Pitago (thuận và Thỡ àA = 900 đảo). 2. Hoạt động 2: Luyện tập - Mục tiờu: Củng cố và rốn kỹ năng c/m tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng, tam giỏc đều. - Phương phỏp và kĩ thuật dạy học: thảo luận, đàm thoại, gợi mở, ... - Hỡnh thức tổ chức dạy học: Cỏ nhõn, cặp đụi, nhúm - Phương tiện, thiết bị dạy học: SGK, thước - Sản phẩm: c/m tam giỏc cõn, tam giỏc vuụng, tam giỏc đều. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: Bài 1: Tam giỏc nào là tam giỏc vuụng * Làm bài tập: trong cỏc tam giỏc cú độ dài ba cạnh Bài 1: Tam giỏc nào là tam giỏc như sau: vuụng trong cỏc tam giỏc cú a) 13m, 12m, 5m độ dài ba cạnh như sau: b) 8cm, 9cm, 15cm a) 13m, 12m, 5m Giải b) 8cm, 9cm, 15cm a) Tam giỏc cú độ dài 3 cạnh 13m, 12m, 5m HS thảo luận theo cặp giải bài 1 là tam giỏc vuụng, Vỡ 132 = 52 + 122 theo định lớ Pitago đảo b) Tam giỏc cú độ dài 3 cạnh 8cm, 9cm, 2 HS lờn bảng giải 15cm khụng phải là tam giỏc vuụng, vỡ: 82 + GV nhận xột, đỏnh giỏ 92 152 , 152 + 82 92 , 152 + 92 82 Bài 2: Tỡm độ dài x trờn cỏc hỡnh Bài 2: Tỡm độ dài x trờn cỏc hỡnh sau: sau: C D Giải 2 2 2 6 2 3 Hỡnh a: x = 10 - 6 = 64 => x = 64 = 8 HS thảo1 0luận theo nhúm làm bài x2 Hỡnh b: x2 = 22 + 32 = 13 => x = 13 Đại diện 2 nhúm lờn bảngE tớnh F A x B GV nhận xột, đỏnh giỏ Bài 3: Bài tập 70 SGK - Gọi HS đọc đề toỏn. Bài 3: Bài tập 70 (tr141-SGK) - GV hướng dẫn vẽ hỡnh, ghi GT, A KL của bài toỏn. - HS vẽ hỡnh, ghi GT, KL vào vở. H K M B C N O ABC cú AB = AC, BM = CN BH  AM; CK  AN GT HB CK = O Bã AC 600 ; BM = CN = BC a) AMN cõn b) BH = CK ? Muốn CM tam giỏc AMN cõn ta c) AH = AK KL cần c/m điều gỡ ? d) OBC là tam giỏc gỡ ? Vỡ sao. - HS c/m tam giỏc AMB và tam giỏc c) Tớnh số đo cỏc gúc của AMN ANC bằng nhau để suy ra. xỏc định dạng OBC - Gọi 1 HS lờn bảng trỡnh bày. Bài giải ? Để c/m BH = CK ta cần c/m hai a) ABM và ACN cú tam giỏc nào bằng nhau ? AB = AC (GT) ? Hai tam giỏc đú cú cỏc yếu tố nào ãABM ãACN (cựng = 1800 - ãABC ) bằng nhau ? BM = CN (GT) - Gọi 1 HS c/m hai tam giỏc MBH ABM = ACN (c.g.c) và NCH bằng nhau để suy ra BH = ả à CK. M N AMN cõn ? C/M AH = AK thỡ cần c/m hai tam b) Xột HBM và KNC cỳ giỏc nào bằng nhau ? Mả Nà (theo cõu a); MB = CN - Gọi 1 HS lờn bảng c/m tam giỏc HBM = KNC (c.huyền – g.nhọn) ABH bằng tam giỏc ACK. BH = CK ã 0 ? Khi BAC 60 và BM = CN = BC c) Theo cõu a ta cú AM = AN (1) thỡ suy ra được gỡ. Theo chứng minh trờn: HM = KN (2) - HS: ABC là tam giỏc đều, Từ (1), (2) ABM = ACK HA = AK BMA cõn tại B, CAN cõn tại C. ã ã ? Tớnh số đo cỏc gúc của AMN d) HBM KCN ( HBM = KNC) - HS đứng tại chỗ trả lời. mặt khỏc Oã BC Hã BM (đối đỉnh) ; ? CBC là tam giỏc gỡ. Bã CO Kã CN (đối đỉnh) ; Oã BC Oã CB HS: Tam giỏc đều CBC cõn tại O e) Khi Bã AC 600 thỡ ABC là tam giỏc đều ãACB ãABC 600 ãABM ãACN 1200 ta cú BAM cõn vỡ BM = BA (gt) 0 ã 0 180 ABM 60 0 Mả 30 2 2 Nà 300 Bài 69 (sgk/141). Tương tự ta cú 0 0 0 0 GV đưa đề bài lờn bảng phụ. Do đú Mã AN 180 30 30 120 GV vẽ hỡnh theo đề bài, yờu cầu hs Vỡ Mả 300 Hã BM 600 Oã BC 600 vẽ hỡnh vào vở. Tương tự ta cú Oã CB 600 - Cho biết gt, kl của bài toỏn. OBC là tam giỏc đều. Bài 69 (sgk/141). GV gợi ý hs phõn tớch bài : A AD  a 1 2  ả ả 0 H1 H2 90 a 1  2 B H C AHB = AHC  AB = AC (gt); àA ảA ; AH 1 2 D chung.  ABD = ACD (c.c.c) gt A a ; AB = AC Chốt: Qua bài tập này ta thấy: để BD = CD. c/m OK là tia phõn giỏc của à ta kl AD  a. ả ả đó c/m 1 2 bằng cỏch vận dụng cỏc TH bằng nhau của 2 tam giỏc. ABD và ACD cú : Ngoài cỏch c/m này ra ta cũn cú AB = AC (gt) cỏch c/m khỏc nữa? Đú là cỏch nào BD = CD (gt) ABD = ACD thỡ cỏc em sẽ được biết ở những AD chung (c.c.c) à ả phần học sau. A1 A2 (hai gúc tương ứng) Bài tập 69 chớnh là cỏch vẽ tia phõn Xột AHB và AHC, cú : giỏc của một gúc. AB = AC (gt) à ả A1 A2 (cmt) AH chung Treo bảng phụ bài tập 108 AHB = AHC (c.g.c) (SBT/111) ả ả H1 H2 (hai gúc tương ứng) ả ả 0 Hoạt động nhúm làm bài tập Mà H1 H2 = 180 (hai gúc kề bự) ả ả 0 H1 H2 90 AD  a. Bài tập 108 (SBT/111) y D C 1 2 1 K O 2 1 2 A B x Vẽ tia OK. Xột OCB và OAD cú: O C O A  O B O D (T heo gt )  à O chung  O C B O A D (cgc ) à à à à Do đú D B;C1 A1 Xột CKD và AKB cú: CD = AB (Theo hỡnh vẽ) Dà Bà (c/m trờn) ả ả à ả à ả C2 A2 (C1 C2 A1 A2 ) à à mà C1 A1 CKD AKB g.c.g Do đú CK = AK Xột OCK và OAK cú: OK - chung CK = AK (c/m trờn) OC = OA (Theo hỡnh vẽ) Nờn OCK OAK c.c.c ả ả Do đú 1 2 . Hay OK là tia phõn giỏc của à 3. Hoạt động 3: Vận dụng Mục tiờu: Củng cố và vận dụng cỏc kiến thức đó học trong bài. Áp dụng vào bài tập cụ thể Nội dung: Làm cỏc bài tập Sản phẩm: Bài làm của hs trỡnh bày trờn vở Phương thức tổ chức: HS hoạt động cỏ nhõn. Tự học, tỡm tũi, sỏng tạo Nội dung Sản phẩm - ễn tập cỏc kiến thức đó học Bài làm của hs cú sự kiểm tra của cỏc tổ trưởng - Làm cỏc bài tập 68, 70, 71, 72, 73 Sgk/141

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_hinh_hoc_7_tiet_26_on_tap_nam_hoc_2021_2022.docx