Kế hoạch bài dạy Đại số 9 - Tiết 3+4 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 9 - Tiết 3+4 - Năm học 2022-2023, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 16/9/2022 
 Tiết 3: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
1. Về kiến thức: 
- Củng cố được cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A và có kĩ 
 năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp 
 2
- Biết vận dụng hằng đẳng thức A = |A| để rút gọn biểu thức 
2. Về năng lực: 
 - Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp 
 tác, năng lực ngôn ngữ, năng lực tự học. 
3. Về phẩm chất: Phẩm chất: Tự tin, tự chủ. 
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. 
1. Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. 
2. Học sinh: Đồ dùng học tập, học bài và làm bài ở nhà 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1. Hoạt động 1: Mở đầu(Khởi động) 
HS 1: - Nêu điều kiện để A có nghĩa. 
 - Chữa bài tập12(a,b)tr11,sgk. 
 Tìm x để mỗi căn thức sau đây có nghĩa : 
 a) 2x 7 b) 3x 4 
 2 .....A 0
 HS 2: - Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng: A = . . . = 
 .....A 0
 - Chữa bài tập 8(a,b), sgk 
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 
- Mục tiêu: Củng cố lại những kiến thức cơ bản về căn bậc hai số học, căn thức bậc hai, 
hằng đẳng thức 
- Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan. 
- Năng lực: Thuyết trình, sử dụng ngôn ngữ. 
- SP: HS được tái hienj lại những kiens thức đã học, vận dụng được để làm bài tập 
 NỘI DUNG SẢN PHẤM 
 Giáo viên giao nhiệm vụ: HĐ cá nhân I. Kiến thức cần nhớ:SGK 
 - Nhắc lại các kiến thức về: + căn bậc hai 
 số học 
 + Căn thức bậc hai 
 + Hằng đẳng thức. AA2 
 + Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa 
 3. Hoạt động 3: Luyện tập - : Vận dụng *Mục tiêu: Củng cố về điều kiện để một căn thức có nghĩa và hằng đẳng thức 
Phương pháp: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan 
 Giáo viên Học sinh Sản phẩm 
*Giao nhiệm vụ: Làm bài 
tập SGK 
*Cách thức hoạt động: 
+Giao nhiệm vụ: Hoạt 
động cá nhân (lên bảng trình 
bày bài) 
+Thực hiện nhiệm vụ: Gv * Dạng 1: Tìm điều kiện để 
gọi Hs lên bảng trình bày - HS nắm cách làm từ căn thức có nghĩa: 
Hướng dẫn HS làm bài phần hỏi bài cũ và hoàn Bài 12/11: 
12(c,d)/11 thành các BT gv yêu cầu 1
 c/ Căn thức 
 ? Điều kiện xác định của 1x
căn thức bậc hai là gì? Bốn HS lên bảng trình 1
 có nghĩa 0 
 bày bài làm của mình. 1x
 HS dưới lớp nhận xét –1+x 0 x 1 
 bài làm của các bạn 2
 d/ Căn thức 1x có nghĩa 
 khi và chỉ khi 1+x2 0 mà 
 HS cả lớp làm bài vào 2 2
 vở, mỗi dãy lớp làm 1 x 0 nên 1+x 0 
 câu với x R 
 Mỗi dãy một HS lên 
 bảng trình bày bài làm. 
 ? Một phân số không âm mà Các HS khác nhận xét 
có tử dương vậy mẫu của nó và sửa sai 
như thế nào? 
 Biểu thức dưới dấu căn 
? Bình phương của một số không âm 
bất kì có giá trị như thế nào? Mẫu của phân số dương 
- Gọi 2HS lên bảng trình bày * Dạng 2:Tìm x 
bài 12c,d/T11 sgk Bình phương của một số Bài 9/11: Tìm x biết: (Áp 
 bao giờ cũng lớn hơn dụng hằng đẳng thức) 
Cho HS chữa bài 9. hoặc bằng 0 a/ x72 
 x 7 
Đưa về giải phương trình x1 = 7 và x2= –7 
 AA2 
dạng xm hoặc đưa về b/ x82 
dạng ax m HS làm bài vào vở theo 
 hướng dẫn của GV sau x 8 
 Gọi HS nhận xét bài làm của đó hai HS lên bảng trình x1 =8 và x2= –8 
bạn bày bài làm của mình. c/ 4x2 6 (2x)2 6 
 HS dưới lớp nhận xét 
 2x 6 
 bài làm của bạn. 
 x1 =3 và x2= –3 
 d/ 9x2 12 
 2
 (3x) 12 
 3x 12 
 x1=4và x2= –4 
 * Dạng 3:Tính toán, rút gọn 
 Bài 11/11: Tính: 
 a/ 16. 25 196 : 49 
Cho HS làm bài 11(a,d) theo =4.5+14:7 
thứ tự thực hiện các phép =20+2=22 
tính là khai phương hay lũy - HS tiến hành hoạt d/ 3422 = 9 16 
thừa, nhân hay chia, tiếp đến động nhóm vào bảng = 25 = 5 
là cộng hay trừ, từ trái sang phụ nhóm 
phải. - Các nhóm báo cáo kết 
 Bài 13/11: Rút gọn các bt: 
 quả. 2
 a/ 2 a 5a=2 a 5a 
 = –2a–5a (vì a<0) 
 = –7a 
Cho HS làm bài 13(a,c)/11 c/ 9a42 3a = (3a2 )22 3a 
Hướng dẫn HS sử dụng hằng 
 = 3a2 3a2 =6a2 (vì 3a2 0) 
đẳng thức AA2 
 Bài 14/11: Phân tích thành 
GV gọi HS lên bảng làm bài. 
 nhân tử 
Gọi HS nhận xét bài làm của 
 2 2 2
bạn. a/ x – 3 = x – ( 3) 
 HS suy nghĩ làm bài cá 
 =(x 3)(x 3) 
 nhân 
 d/ x2 – 2 5 x+5 
 2 2
 HS: =x – 2 5 x+ ( ) 
Cho HS làm bài 14(a,d)/11 2 
 A2–B2=(A–B)(A+B) = (x – )
Hướng dẫn HS sử dụng: 
 (A–B)2=A2 – 2AB+B2 e, = x 1x 3
Với a 0 thì a=( a )2 để đưa 
các đa thức về dạng hằng Suy nghĩ làm ý e và g g, = x 5 x 5 
đẳng thức để áp dụng. HS trình bày 
Bổ sung thệm: 
eg, x+4 x 3 , x-5 (x 0) Cho HS nhắc lại các hằng 
 đẳng thức có liên quan 
 Hướng dẫn học ở nhà 
 - HS chủ động làm các bài tập về nhà để củng cố kiến thức đã học. 
 - HS chuẩn bị bài mới giúp tiếp thu tri thức sẽ học trong buổi sau. 
 Bài tập về nhà: 11(b,c), 12(a,b) 13(b,d) 14(b,c), 15/11 SGK 
 12, 13, 14, 15/5 18/6 SBT 
 Hướng dẫn: Bài 15 trước tiên phân tích vế trái thành nhân tử sau đó giải phương trình 
 tích dạng A.B=0 A=0 hoặc B=0 
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : 
 Tiết 4: §3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG. 
I. MỤC TIÊU: 
1. Về kiến thức: Hiểu được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép 
nhân và phép khai phương. 
2. Về năng lực: Rèn luyện cho HS kỹ năng về khai phương của một tích và nhân các căn 
bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức. 
3. Về phẩm chất: Tự lực, chăm chỉ, vượt khó, Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. 
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU. 
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- GV:Sgk, Sgv, các dạng toán 
2. Chuẩn bị của học sinh 
- HS: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán 6 
3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá 
 Vận dụng 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 
 Nội dung cao 
 (M1) (M2) (M3) 
 (M4) 
 Liên hệ Tìm hiểu cách Hiểu được khai Vận dụng khai Chứng 
 giữa phép chứng minh phương của một tích phương của một minh định 
 nhân và định lý về liên và nhân các căn bậc tích và nhân các lí 
 phép khai hệ giữa phép hai trong tính toán căn bậc hai để tính 
 phương. nhân và phép và biến đổi biểu toán và biến đổi 
 khai phương. thức. biểu thức. 
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP (Tiến trình dạy học) 1. HOẠT ĐỘNG 1: KHỞI ĐỘNG 
. Tình huống xuất phát (mở đầu) 
Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh. 
Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. 
Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK 
Sản phẩm: Thái độ học tập của học sinh. 
 NỘI DUNG SẢN PHẨM 
 GV giới thiệu: Ta đã biết mối liên hệ giữa phép Hs nêu dự đoán 
 tính lũy thừa bậc hai và phép khai phương. Vậy 
 giữa phép nhân và phép khai phương có mối liên 
 hệ nào không? 
 Gv dẫn dắt vào bài mới 
2. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: 
1. Định lý 
Mục tiêu: Hs nêu được định lý và chứng minh được định lý 
Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. 
Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK 
Sản phẩm: Định lý tích của hai căn bậc hai. 
 NỘI DUNG SẢN PHẨM 
 GV giao nhiệm vụ học tập. 1/ Định lý: 
 -GV : cho HS đọc nội dung ?1 và cho các em tự ?1. (SGK) 
 lực làm bài. Sau đó 1 HS lên bảng trình bày bài (= 20) 
 làm. 
 +HS : 16.25 16. 25 (= 20) 
 -GV: khái quát ?1 thành nội dung định lí Định lý: Với hai số a và b không âm, 
 -Gọi 1 HS phát biểu định lý. Sau đó GV hướng ta có 
 dẫn HS chứng minh định lý. = ab 
 -Hướng dẫn:Theo định nghĩa căn bậc hai số 
 học, để chứng minh ab. là căn bậc hai số học Chứng minh : (SGK) 
 của a.b thì ta phải chứng minh điều gì ? 
 -GV : em hãy tính ( )2 = ? 
 -GV: định lý có thể mở rộng cho tích nhiều số 
 không âm. Chú ý: Định lý trên được mở rộng cho 
 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện tích của nhiều số không âm 
 nhiệm vụ 
 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 
 GV chốt lại kiến thức 2. Hai quy tắc khai phương của một tích và nhân hai căn bậc hai. 
Mục tiêu: Hs nêu được hai quy tắc nói trên và vận dụng làm được một số bài tập đơn 
giản 
Phương pháp và và kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình 
Hình thức tổ chức dạy học: Cá nhân, nhóm. 
Phương tiện thiết bị dạy học: Các nội dung trong SGK 
Sản phẩm: Giải bài tập về quy tắc khai phương của một tích và nhân hai căn bậc hai. 
NLHT: NL giải một số bài toán có chứa căn bậc hai. 
 NỘI DUNG SẢN PHẨM 
 GV giao nhiệm vụ học tập. 2/Áp dụng: 
 -GV giải thích hướng dẫn HS quy tắc khai a/ Quy tắc khai phương một tích: 
 phương một tích và hướng dẫn các em làm ví Quy tắc: (SGK) 
 dụ 1 SGK. 
 -chia HS 2 nhóm làm ?2. Sau đó2HS đại diện ?2. SGK 
 hai nhóm lên bảng chữa bài. a) 0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225 
 GV nhận xét, sữa chữa nếu còn sai sót = 0,4.0,8.15 = 4,8. 
 b) 250.360 25.36.100 
 25. 36. 100 = 5.6.10 = 300. 
 b/ Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: 
 Quy tắc: (SGK) 
 -GV hướng dẫn HS quy tắc Quy tắc nhân các ?3.SGK. 
 căn thức bậc hai và hướng dẫn các em làm ví dụ 
 a) 3. 75 3.75 225 15 
 2 SGK. 
 hoặc 
 -Chia HS2 nhóm làm ?3. Sau đó2HS đại diện 
 3. 75 3.75 9.25 9. 25 15 
 hai nhóm lên bảng chữa bài. 
 GV nhận xét, sữa chữa nếu còn sai sót b) 20. 72. 4,9 20.72.4,9 
 2.2.36.49 4. 36. 49 = 2.6.7 = 
 84. 
 Chú ý: ( SGK) 
 ?4. SGK. 
 -GV trình bày phần chú ý và ví dụ 3 theo SGK. a) 3a33 . 12 a 3 a .12 a 36 a 4 
 +HS cả lớp tự lực làm ?4, GV gọi 2HS lên bảng (6a2 ) 2 6 a 2 6 a 2 
 thực hiện 
 2 2 2 2 2
 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện b) 2a .32 ab 64 a b 64. a . b 
 nhiệm vụ = 8ab ( Vì a 0, b 0) 
 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS 
 GV chốt lại kiến thức 
3. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP 
(1) Mục tiêu: Hs vận dụng được các kiến thức đã học vào giải bài tập. 
(2) Sản phẩm: Kết quả hoạt động của học sinh. 
(3) NLHT: NL giải một số bài toán có chứa căn bậc hai NỘI DUNG SẢN PHẨM 
GV giao nhiệm vụ học tập. Bài tập : 
 GV cho HS thực hiện các bài tập tại lớp Bài 17: 
 a/ 0,09.0,64 0,09. 0,64 = 0,3 . 0,8 = 2,4 
 c/ 12,1.360 12,1.10.36 = 
 121.36 121. 36 
 = 11 . 6 = 66 
 Bài 18: 
 a/ 2,5. 30. 48 = 2,5.30.48 2,5.10.3.48 
 = 25.3.3.16 52.32.42 = (5.3.4)2 60 
GV hướng dẫn HS biến đổi các thừa số c/ 0,4. 6,4 0,4.6,4 
dưới dấu căn thành các thừa số viết được 
 2 2 2
dưới dạng bình phương 4 64 2 8 2.8 2.8
 = . 2 = 1,6 
 10 10 10 10 10
GV hướng dẫn HS biến đổi tích 2,7 . 5 . d/ 2,7. 5. 1,5 2,7.5.1,5 
1,5 thành tích các thừa số 2 2 2
 = 9.0,3.5.5.0,3 3 .5 .0,3 = 3 . 5 . 0,3 = 
 4,5 
 19/15 Rút gọn các biểu thức sau 
 2
 a/ 0,36a với a < 0 ta có : 
 0,36a 2 (0,6a)2 = 0,6a = -0,6a 
 c/ 27.48(1 a)2 với a > 1 ta có : 
 2 2
 27.48(1 a) = 3.9.3.16(a 1) =
 92.42 (a 1)2 
 = 92 . 42 . (a 1)2 = 9 . 4 . a 1 = 36(a - 1) 
 (với a > 0 a - 1 > 0) 
 1
 d/ a 4 (a b)2 với a > b > 0 ta có : 
 a b
 1 1
 a 4 (a b)2 = (a 2 )2 (a b)2 
 a b a b
 1
GV cần lưu ý HS khi loại bỏ dấu GTTĐ = a 2 .a b 
 a b
phải dựa vào điều kiện của đề bài cho 
 Với a > b > 0 ta có a2 > 0 a 2 a 2 
 a - b > 0 a b a b 
 1
 do đó : =  a 2  (a b) = 
 a b
 a2 
 Bài 20/15 Rút gọn các biểu thức sau GV có thể hỏi HS tại sao điều kiện của 2a 3a
 a/ . với a 0 
 bài toán là a > 0 mà không phải là a 0 3 8
 2a.3a a 2
 ta có : = = 
 3.8 4
 4. Hoạt động 4: Vận dụng 2
 a a a
 với a 0 
 2 2 2
 52
 b/ 13a. với a 0 
 a
 52
 ta có : 13a. =
 a
 52
 13a 13.52 13.13.4 
 a
 2 2 2
 = 13 .2 (13.2) = 26 
 c/ 5a. 45a 3a = 5a.45a 3a =
 5a.9.5a 3a 
 = 32.52.a 2 3a (3.5.a)2 3a 15a 3a 
 GV lưu ý HS cần xét điều kiện xác định 
 Với a 0 ta có 15a 15a 
 của căn thức bậc hai 
 Do đó : = 15a - 3a = 12a 
 2 2
 d/ (3-a) - 0,2. 180a với a bất kì 
 với a bất kì thì 180a 2 có nghĩa 
 ta có : (3-a)2 - = (3-a)2 -
 2
 0,2.180a 
 2 2 2 2 2
 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực = (3-a) - 36a = (3-a) - (6a) = (3-a) -
 hiện nhiệm vụ 6a với a 0 
 với a < 0 
 Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của (3 a)2 6a
 = 
 2
 HS (3 a) 6a
 GV chốt lại kiến thức 21/13 : Chọn câu b 
Hướng dẫn học ở nhà 
- Học thuộc hai quy tắc, làm các bài tập 17c, d, 18b, d, 20b, c, d, 22 , 24 SGK trang 15, 
16. 
- Chuẩn bị BT kỹ tiết sau luyện tập. 
CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: 
Câu 1: (M1) Hãy nêu quy tắc khai phương của một tích, nhân hai căn bậc hai. 
Câu 2: (M3) Thực hiện phép tính a)0,09.64 b )2.4 7 2 c )12,1.360 d )2.3 2 4
e)7.63 f )2,5.30.48 g )13122 2 h )178 2 2 
RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : 
            File đính kèm:
 ke_hoach_bai_day_dai_so_9_tiet_34_nam_hoc_2022_2023.pdf ke_hoach_bai_day_dai_so_9_tiet_34_nam_hoc_2022_2023.pdf





