Kế hoạch bài dạy Đại số 8 - Tiết 55+56: Luyện tập Phép trừ các phân thức đại số - Năm học 2021-2022

docx7 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 8 - Tiết 55+56: Luyện tập Phép trừ các phân thức đại số - Năm học 2021-2022, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/3/2022 TIẾT 55: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm vững quy tắc đổi dấu, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ. 2. Năng lực NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới. b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện: Để nhận biết được phân thức đối của một phân thức, nắm vững quy tắc đổi dấu, thực hiện phép tính trừ. Để thực hiện phép tính trừ phân thức thì chúng ta vào bài học hôm nay. C. HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : Bài tập 33 trang 50 SGK. Bài tập 34 trang 50 SGK. Bài tập 35a trang 50 SGK. c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài. D. HOẠT DỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : -Làm bài tập 29 trang 50 SGK. -Hãy pháp biểu quy tắc trừ các phân thức và giải hoàn chỉnh bài toán. c) Sản phẩm: HS làm các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao HS Hoàn thành các bài tập * Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới * RÚT KINH NGHIỆM : TIẾT 56: LUYỆN TẬP: PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: A A B - Học sinh biết được nghịch đảo của phân thức vôùi 0 là phân thức B B A 2. Năng lực + Năng lực: Phát triển năng lực tính toán, hợp tác, giao tiếp, ... NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ 3. Phẩm chất + Phẩm chất: Phát huy tính chủ động, tích cực, chấp hành kỉ luật + Tự lập, tự tin, tự chủ II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán 2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Thực hiện phép tính: x 1 4 x 4x 8 2x 20 HS1: . HS2: . x 2 4x 4 x 2 x (x 10)3 (x 2)2 Trong bài học trước chúng ta đã tìm hiểu về phép nhân các phân thức đại số, vậy phép chia sẽ thực hiện như thế nào? Chúng ta sẽ cùng bài học hôm nay. IV HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI V-HOẠT DỘNG LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : Bài 1 (SHD – 72) 20x 4x3 a) 2 : = 3y 5y 4x 12 3(x 3) b) : (x 4)2 x 4 Bài 2(SHD – 72) a) 5x 10 : (2x+4) x2 7 b 2x 10 ) x2 25 : 3x 7 Bài 3(SHD – 72) x2 4 x2 2x Q = : x2 x x 1 Bài 4(SHD – 72) c) Sản phẩm: HS hoàn thành các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV : Gọi Hs lần lượt giải các bài tập HS : Hoạt động cá nhân và đại diện HS lên bảng chữa bài. Hoạt động luyện tập Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,hoạt Bài 1: 25 4 động nhóm a. b. Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt 3x2 y 3(x 4) câu hỏi,trình bày,hoàn tất nhiệm vụ. Bài 2: Năng lực:Giao tiếp hợp tác,tự chủ,giải 5x 10 5x 10 1 a. : (2x 4) . quyết vấn đề và sáng tạo,tính toán, x2 7 x2 7 2x 4 ngôn ngữ. 5(x 2) 5 Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,đoàn (x2 7).2(x 2) 2.(x2 7) kết trách nhiệm. 2x 10 3x 7 b. (x2 25) : (x2 25). - Học sinh hoạt động cá nhân bài 1 3x 7 2x 10 - Hs lên bảng chữa (x 5)(x 5)(3x 7) (x 5)(3x 7) 2(x 5) 2 x2 x 3x 3 x2 x 5x 5 c. : . 5x2 10x 5 5x 5 5x2 10x 5 3x 3 - Hoạt động cặp đôi bài 2, bài 3 x(x 1).5(x 1) x - Đại diện một vài cặp đôi lên bảng 5.(x2 2x 1).3(x 1) 3(x 1) chữa bài Bài 3: x2 4 x2 2x x2 4 x 1 - Gv chữa và nhận xét Q : . x2 x x 1 x2 x x2 2x (x 2)(x 2)(x 1) x 2 x(x 1).x(x 2) x2 - Hoạt động nhóm bài 4 Bài 4: - Động viên nhóm làm nhanh và đúng Dãy phép chia cần điền vào chỗ chấm là: x 4 x 5 x 6 : : x 3 x 4 x 5 HOẠT DỘNG VẬN DỤNG a) Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể. b) Nội dung: Cho HS hoàn thành các bài tập : làm bài tập 42 trang 54 SGK. c) Sản phẩm: HS làm các bài tập d) Tổ chức thực hiện: GV yêu cầu HS làm các bài tập được giao HS Hoàn thành các bài tập * Hướng dẫn về nhà - Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK. - Hoàn thành câu hỏi phần vận dụng. - Chuẩn bị bài mới * RÚT KINH NGHIỆM : . C. Hoạt động luyện tập Phương pháp: Vấn đáp,gợi mở,hoạt Bài 1: 25 4 động nhóm a. b. Kĩ thuật: Động não,giao nhiệm vụ,đặt 3x2 y 3(x 4) câu hỏi,trình bày,hoàn tất nhiệm vụ. Bài 2: Năng lực:Giao tiếp hợp tác,tự chủ,giải 5x 10 5x 10 1 a. : (2x 4) . quyết vấn đề và sáng tạo,tính toán, x2 7 x2 7 2x 4 ngôn ngữ. 5(x 2) 5 Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,đoàn (x2 7).2(x 2) 2.(x2 7) kết trách nhiệm. 2x 10 3x 7 b. (x2 25) : (x2 25). - Học sinh hoạt động cá nhân bài 1 3x 7 2x 10 - Hs lên bảng chữa (x 5)(x 5)(3x 7) (x 5)(3x 7) 2(x 5) 2 x2 x 3x 3 x2 x 5x 5 c. : . 5x2 10x 5 5x 5 5x2 10x 5 3x 3 - Hoạt động cặp đôi bài 2, bài 3 x(x 1).5(x 1) x - Đại diện một vài cặp đôi lên bảng 5.(x2 2x 1).3(x 1) 3(x 1) chữa bài Bài 3: x2 4 x2 2x x2 4 x 1 - Gv chữa và nhận xét Q : . x2 x x 1 x2 x x2 2x (x 2)(x 2)(x 1) x 2 x(x 1).x(x 2) x2 - Hoạt động nhóm bài 4 Bài 4: - Động viên nhóm làm nhanh và đúng Dãy phép chia cần điền vào chỗ chấm là: x 4 x 5 x 6 : : x 3 x 4 x 5 D.E. Hoạt động vận dụng và tìm tòi, mở rộng Phương pháp: Gợi mở, Kĩ thuật: Động não,Giao nhiệm vụ. Năng lực:Tự chủ tự học,giải quyết vấn đề và sáng tạo,tính toán. Phảm chất: Chăm học ,chăm làm,trung thực,tự giác. - Học sinh về nhà làm bài 1, bài 2/72 - Tự viết hai phân thức rồi thực hiện phép chia hai phân thức

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_8_tiet_5556_luyen_tap_phep_tru_cac_p.docx