Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 9-14 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng

docx12 trang | Chia sẻ: Thảo Hoa | Ngày: 30/07/2025 | Lượt xem: 3 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy Đại số 7 - Tiết 9-14 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Đức Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 02/10/2021 Tiết 9, 10, 11, 12 TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Biết định nghĩa và các t/c của tỉ lệ thức của tỉ lệ thức, số hạng (trung tỉ, ngoại tỉ) của tỉ lệ thức. Biết được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 2. Năng lực: - Năng lực chung: Năng lực phát hiện, suy luận, ghi nhớ và tính toán - Năng lực chuyên biệt: năng lực lập tỉ lệ thức, viết dãy tỉ số bằng nhau. Biết vận dụng tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau vào giải toán 3. Phẩm chất: Cẩn thận, linh hoạt, chia sẻ, giúp đỡ bạn. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo án, SGK 2. Học sinh: ôn khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ ; định nghĩa hai phân số bằng nhau III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. KHỞI ĐỘNG Hoạt động 1: Mở đầu - Mục tiêu: Giúp HS tìm được mối liên hệ giữa hai phân số bằng nhau với nội dung bài học - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Định nghĩa và so sánh hai phân số. Nội dung Sản phẩm - Định nghĩa hai phân số bằng + Định nghĩa hai phân số bằng nhau nhau. a c khi a.d = b.c 10 18 b d - So sánh và 10 2 18 15 27 + = GV: Đẳng thức ta vừa lập được là 15 3 27 một tỉ lệ thức mà ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Họat động 2: Định nghĩa (cá nhân, nhóm) - Mục tiêu: Biết được định nghĩa và cách lập tỉ lệ thức. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Định nghĩa tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1. Định nghĩa 10 18 15 12,5 Ở biểu thức trên ta có ta nói Đẳng thức là một tỉ lệ thức. 15 27 21 17,5 đẳng thức này là một tỉ lệ thức. Vậy thế Ta có định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức a c nào là một tỉ lệ thức ? của hai tỉ số , ĐK b,d 0 Học sinh trả lời rồi kiểm tra hai tỉ số sau b d 15 12,5 a c có lập được tỉ lệ thức không : và Kí hiệu: hoặc a : b c : d 21 17,5 b d ? a,b,c,d là các số hạng của tỉ lệ thức 15 12,5 a,d được gọi là ngọai tỉ ( số hạng ngoài) GV khẳng định là một tỉ lệ thức 21 17,5 b,c được gọi là trung tỉ ( số hạng trong) HS trao đổi, thảo luận, thực hiện yêu cầu 2 2 1 1 4 4 1 1 ?1 : 4  ; :8  của GV. 5 5 4 10 5 5 8 10 GV nhận xét, đánh giá, kết luận định 2 4 suy ra : : 4 : 8 là một tỉ lệ thức. nghĩa. 5 5 Áp dụng: làm ?1 tr 24 SGK theo nhóm 1 7 1 1 2 1 b) -3 : 7=  ; - 2 : 7 = 2học sinh lên bảng thực hiện 2 2 7 2 5 5 12 5 1 . 5 36 2 1 2 1 -3 : 7 -2 : 7 2 5 5 Họat động 3: Tính chất (cá nhân, cặp đôi) - Mục tiêu: Biết cách lập các tỉ lệ thức từ một đẳng thức. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Suy luận ra tính chất của tỉ lệ thức. Nội dung Sản phẩm GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2. Tính chất a c 18 24 Khi ta có tỉ lệ thức theo định nghĩa ?2 18. 36 24.27 => b d 27 36 a c hai phân số bằng nhau ta có ad bc, ta xét Tính chất 1: Nếu ad bc xem tính chất này còn đúng với tỉ lệ thức b d không ? Tính chất 2: Tìm hiểu cách suy luận của ví dụ rồi làm ?3 Chia 2 vế của ad bc cho tích bd ad bc a c ?2 để suy ra tính chất 1. (1) ĐK b, d 0 a c bd bd b d Ngược lại ad bc hay không? a b b d Chia 2vế cho cd (2) Hãy xem cách làm của SGK c d 18 24 d c GV: Từ 18.36 24.27 để áp Chia 2 vế cho ab ( 3 ) 27 36 b a dụng làm ?3. Từ đó suy ra tính chất 2. d b HS thảo luận theo cặp thực hiện nhiệm vụ. Chia 2 vế cho ac ( 4 ) GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức c a về hai tính chất của tỉ lệ thức. Hoạt động 4: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (hoạt động cặp đôi, cá nhân) - Mục tiêu: Giúp HS biết cách lập dãy tỉ số bằng nhau từ các tỉ số đã cho. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Công thức tổng quát về dãy tỉ số bằng nhau. Nội dung Sản phẩm GV giao nhiệm vụ: 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Từ bài tập khởi động, hãy suy ra công thức tổng quát. 2 3 2 3 5 1 2 3 ?1 2 3 4 - Từ dãy tỉ số , hãy lập các tỉ 4 6 4 6 10 2 4 6 4 6 8 2 3 2 3 2 - 3 số tạo bởi tổng (hiệu) các tử và các mẫu Vậy 4 6 4 6 4 - 6 của các tỉ số trong dãy tỉ số trên, rồi so a c a c a c sánh với các tỉ số đã cho. Tổng quát: b d b d b d - Lập dãy tỉ số tổng quát Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng HS hoạt động theo cặp thực hiện nhiệm nhau: vụ, báo cáo kết quả. a c e GV nhận xét, đánh giá. Từ dãy tỉ số ta suy ra: GV: Hướng dẫn HS suy luận tính chất b d f a c e a c e a c e a c e tổng quát và kết luận kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau. b d f b d f b d f b d f - Lưu ý HS tính tương thích của dấu 1 15 6 * Ví dụ: Từ dãy tỉ số , áp dụng cộng & dấu trừ. 3 45 18 HS theo dõi và ghi vào vở tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: GV nêu ví dụ, yêu cầu HS áp dụng viết 1 15 6 1 15 6 22 thành dãy các tỉ số bằng nhau. 3 45 18 3 45 18 66 GV nhận xét, đánh giá. Hoạt động 5: Chú ý (hoạt động cá nhân) - Mục tiêu: HS biết viết dãy tỉ số bằng nhau từ các số tỉ lệ với nhau - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Viết dãy tỉ số bằng nhau Nội dung Sản phẩm GV yêu cầu HS: 2. Chú ý - Tìm hiểu sgk, diễn đạt dãy tỉ số bằng a b c ta nói các số a, b, c tỉ lệ với nhau; 2 3 5 - Áp dụng làm ?2 2; 3; 5 GV: Nếu ta gọi số HS của 3 lớp lần lượt là: Ta cũng có thể viết a : b : c 2 : 3 : 5 a, b, c thì ta sẽ biểu diễn như thế nào ? ?2 Gọi số hs các lớp 7A ; 7B ; 7C lần Cá nhân HS biểu diễn dãy tỉ số bằng nhau. a b c lượt là a, b, c ta có: Hay a: b GV nhận xét, đánh giá, kết luận kiến thức 8 9 10 : c = 8 : 9 : 10 C. LUYỆN TẬP Hoạt động 6: Áp dụng (nhóm, cặp đôi) - Mục tiêu: Củng cố định nghĩa và tính chất tỉ lệ thức, Biết cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và trình bày bài toán. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cặp đôi, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Bài tập Nội dung Sản phẩm - Làm bài 44 theo nhóm Bài 44/26sgk: Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ Hướng dẫn HS viết các số hữu tỉ dưới bằng tỉ số giữa các số nguyên dạng các phân số thập phân, rồi thực hiện rút gọn phân số. 120 10 a) 1,2 : 3,24 = b) Đại diện 3 nhóm lên bảng thực hiện. 324 27 - Làm bài 47a theo cặp 1 3 11 3 44 2 : : Hướng dẫn HS áp dụng tính chất 2 5 4 5 4 15 2 2 42 100 c) : 0,42 : 7 7 100 147 Bài 47 a/26sgk 6 42 6 9 9 63 42 43 ; ; ; 9 63 42 43 6 42 6 9 Làm bài tập 54/30 SGK Bài 54/30 sgk x y Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x y 16 Tìm hai số x và y, biết 3 5 và x+y 2 16 3 5 3 5 8 Yêu cầu: Lập tỉ số bằng hai tỉ số đã cho y x 5 để áp dụng được x+y 16 Vậy 2 x 6 ; 2 ; y 10 - Tính giá trị của mõi tỉ số suy ra x, y 3 HS hoạt động theo cặp tìm x, y Bài 57/30 sgk: GV đánh giá, nhận xét, hướng dẫn HS Gọi số bi của 3 bạn Minh ; Hùng ; Dũng lần a b c cách trình bày. Làm bài tập 57/ 30 SGK lượt là a, b, c ta có : 2 4 5 GV: Yêu cầu Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: - Đọc bài toán a b c a b c 44 4 - Gọi số bi của 3 bạn lần lượt là a, b, c, 2 4 5 2 4 5 11 hãy viết dãy tỉ số bằng nhau từ bài toán a cho. Vậy 4 a 2.4 8 - Giải bài toán tương tự bài 54. 2 HS hoạt động cá nhân, giải bài toán, lên b c 4 b 4.4 16 ; 4 c 5.4 20 bảng trình bày. 4 5 GV nhận xét, đánh giá, D. VẬN DỤNG Hoạt động 7: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức (hoạt động nhóm, cá nhân) - Mục tiêu: Biết cách tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, nhóm - Phương tiện dạy học: sgk, bảng phụ - Sản phẩm: Bài tập 50 sgk, bài 69 sbt Nội dung Sản phẩm Bài 50 tr 27 SGK Bài 50 tr 27 SGK GV ghi đề lên bảng phụ Kết quả : - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm rồi lên N : 14 ; H : -25 ; C : 16 ; I : -63 điền vào bảng phụ. 1 1 GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ HS làm. Ư : -0,84 ; Ế : 9,17 ; Y : 4 ; Ơ : 1 5 3 GV nhận xét, đánh giá 1 3 B : 3 ; U : ; L : 0,3 ; T : 6 2 4 Tên tác phẩm tìm được là: Bài 69 tr 13SBT BINH THƯ YẾU LƯỢC GV ghi đề bài, yêu cầu HS hoạt động cá Bài 69 tr 13 SBT x 60 nhân tìm x. a) GV theo dõi, hướng dẫn: 15 x - Tìm các tích bằng nhau từ tỉ lệ thức. Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có: - Tìm kết quả của tích, viết thành lũy thừa. x.x -15.(-60) - Tìm x x2 900 x 30 Hoạt động 8: Giải bài toán thực tế (hoạt động cặp đôi, cá nhân) - Mục tiêu: Biết cách suy luận, trình bày lời giải bài toán. - Phương pháp/kĩ thuật dạy học: Thảo luận, đàm thoại gợi mở, thuyết trình - Hình thức tổ chức dạy học: cá nhân, cặp đôi - Phương tiện dạy học: sgk - Sản phẩm: Bài 58, 62. 64 sgk Nội dung Sản phẩm Bài 58 tr 38 SGK Bài 58 tr 38 SGK Yêu cầu: Gọi số cây trồng được của hai lớp 7A, 7B lần - Đọc đề bài, đặt ẩn cho số cây của mỗi lượt là x, y lớp x 4 Ta có và x – y = 20 - Lập tỉ lệ thức, áp dụng tính chất của y 5 dãy tỉ số bằng nhau để tính. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: HS thảo luận theo cặp, làm bài. x y x y 20 20 x 80 ; y Cá nhân lên bảng trình bày. 4 5 4 5 1 GV nhận xét, đánh giá. 100 Vậy 7A trồng được 80 cây, 7B trồng được Bài 64 tr 31 SGK 100 cây. Yêu cầu: Bài 64 tr 31 SGK - Đọc bài toán, đặt ẩn Gọi số hs của khối 6, 7, 8, 9 lần lượt là a, b, - Lập dãy tỉ số tương ứng với bài toán a b c d c, d ta có và b – d 70 - Lập dãy tỉ số bằng nhau để giải. 9 8 7 6 HS thảo luận theo cặp, làm bài. Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Cá nhân lên bảng trình bày. a b c d b d 70 GV nhận xét, đánh giá. 35 9 8 7 6 8 6 2 a 9. 35 315 ; b 8.35 280 Bài 62 tr 31 SGK : c 7. 35 245 ; d 6. 35 210 GV hướng dẫn cách làm như sau Bài 62 tr 31 SGK x y Đặt k x 2k ; y 5k x y 2 5 Tìm 2 số x ; y biết và xy = 10 2 5 nên x. y 10 ta có 2k.5k 10 k2 x y k 2 1 k 1 Đặt k x 2k ; y 5k 2 5 Với k 1 x, y ? Với k -1 x, y ? nên x. y 10 ta có 2k.5k 10 k2 HS thực hiện theo sự hướng dẫn của k 2 1 k 1 GV Với k 1 x = 2, y 5 Với k -1 x = -2, y -5 * HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Xem lại các bài tập đã làm - BTVN : 62, 64, 70 (c,d), 71, 73 tr 13, 14 SBT - Xem trước bài tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Xem lại các bài đã giải. Làm bài 61 tr 31 SGK; bài 78, 79, 80, 83 tr 14 SBT. - Đọc trước bài số thập phân hữu hạn. sô thập phân vô hạn tuần hoàn. Soạn ngày 15/10/2021 Tiết: 13, 14. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá các nội dung kiến thức trọng tâm chương I, tính chất của phép toán trong Q, tính giá trị của biểu thức theo thứ tự,tính chất dãy tỷ số bằng nhau 2. Năng lực - Năng lực vận dụng, năng lực tính toán - Năng lực nhận biết, tổng hợp 3. Phẩm chất Rèn luyện ý thức tự giác độc lập trung thực trong làm bài kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Vận dụng Cấp độ Cộng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ cao Tên Cấp độ thấp Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số hữu Biết được Tính Giải . tỉ. Các một số thuộc được được phép toán tập hợp số các các bài trên tập hữu tỉ là số phép tập vận hợp số viết được tính về dụng hữu tỉ dưới dạng a số hữu quy tắc b tỉ. các víi phép a, b Z, b 0 . tính trong Q Số câu 1 4 1 6 Số điểm 0,25đ 1đ 1đ 2,25đ Tỉ lệ % 2,5% 10 % 10 % 22,5% 2.Giá trị Biết Giải tuyệt đối tính giá được của một trị các bài số hữu tỉ. tuyệt tập vận Lũy thừa đối, dụng của một luỹ các giá số hữu tỉ thừa trị tuyệt của đối một số hữu tỉ Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5đ Tỉ lệ % 2,75% 10% 15 3.Tỉ lệ Nhận biết Biết vận Biết thức, tính được tính dụng vận chất dãy tỉ chất của tỉ lệ các tc tỉ dụng số bằng thức lệ thức các tc tỉ nhau và tc lệ thức dãy tỉ số và tc bằng dãy tỉ nhau để số bằng giải các nhau để bài tập giả các có lời bài tập văn tìm hai số biết tỉ số Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,25đ 1,5đ 0,5đ 2,25đ Tỉ lệ % 2,5% 15% 5% 22,5% 4. Tiên đề Biết được nội Phân Vận Ơ clit . dung Tiên đề biệt dụng Hai Ơclit được được đường tính tính thẳng chất chất của song song của hai hai đường đường thẳng thẳng song song song song Số câu 1 3 3 7 Số điểm 0,25đ 0,75đ 3đ 4đ Tỉ lệ % 2,5% 7,5% 30% 40% Tổng số 3 9 5 2 19 câu 0,75đ 2,25đ 5,5 đ 1,5đ 10đ Tổng số 75% 22,5% 55% 15% 100% điểm Tỉ lệ % ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Đề chẵn: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau: 1.Chọn đáp án đúng : A. -4 N B. 3 Z 2 3 C. Q D. 2;5;  Q 3 7  2 4 2. Kết quả của phép tính: 5 7 34 6 34 6 A. B. C. D. 35 35 35 35 4 3 . Kết quả của phép tính: - 0,125 . 5 A - 10 B. -0,1 C. -1 D. -0,01 7 1 4. Kết quả của phép tính: : 2 2 3 3 3 2 2 A. B. C. D. 2 2 3 3 3 1 3 5. Kết quả phép tính: . là : 4 4 5 5 3 3 3 A. B. C. D. 3 5 5 5 6. Giá trị của biểu thức : | - 6,8 | : | +3,4 | - 0,5 là : A. 2,5 B. 1,5 C. -1,5 D. - 2,5 4 1 7. Kết quả phép tính: = 3 1 1 4 4 A. B. C. D. 81 81 81 81 2 12 8. Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau : 3 18 18 12 2 3 2 3 3 18 A. B. C. D. 3 2 18 12 12 18 2 12 9. Cho a  b và b  c thì A. c//a B. a//b//c C. b//c D. a  c 10. Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì A. Hai góc so le trong bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía bù nhau D. Cả ba ý trên 11. Nội dung đúng của tiên đề Ơ clít A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có hai đường thẳng song song với a B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có quá hai đường thẳng song song với a C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a 12. Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c  a. Khi đó: A. c  b B. c // b C. b//a D. c cắt b II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm), Tìm x, biết 3 5 a. x b. 100 - x 1 90 ; 4 7 Bài 2. (1,5 điểm). Trong buổi lao động trồng cây, số cây trồng được của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính số cây mà mỗi lớp trồng được biết rằng lớp 7B trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây . Bài 3: (3 điểm) Vẽ lại hình sau a) a và b có song song không? Vì sao ? 0 ˆ ˆ ˆ ˆ b) Cho Â1 45 Tính số đo các góc B1; B2 ; B3 ; B4 a c Bài 4. (0,5 điểm). Cho tỉ lệ thức . b d ab a 2 b 2 Chứng minh rằng: cd c 2 d 2 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Đề chẵn: I.Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. D 2. B 3. B 4. A 5. B 6. B 7. A 8. B 9. A 10. D 11. C 12. A Đề lẻ: I.Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. D 2. B 3. A 4. C 5. B 6. B 7. A 8. C 9. A 10. D 11. C 12. A II.Tự luận BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM 3 5 x 4 7 5 3 0,25 Bài 1 x 1. 7 4 2 đ 20 21 0,25 x 28 28 1 0,25 x 28 0,25 Kl . 100 x 1 90 x 1 10 0,25 x 1 10 0,25 x 1 10 x 11 x 9 0,25 Vậy x = -11; x =9. 0,25 Bài 2 Gọi x,y,z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C ( x,y,z N *) y >30 0,25 x y z Vì số cây trồng của các lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 3,4,5 nên . 3 4 5 0,25 1,5đ Vì lớp 7B trồng được nhiều cây hơn lớp 7A là 30 cây nên ta có : z-x=30 0,25 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y z y x 30 0,25 30 3 4 5 4 3 1 Suy ra: x 30.3 90; y 30.4 120; z 30.5 150 0,25 KL...... 0,25 0,5 Bài 3 3 đ a) Do a  CD tại C (GT) 0,5 b  CD tại D (GT) Suy ra a // b (tính chất từ vuông góc đến song song) 0,5 b) Vì a // b (câu b) nên Bˆ Â 450 (2 góc đồng vị) 1 1 0,5 ˆ ˆ 0 B3 B1 45 ( 2 góc đối đỉnh) ˆ 0 ˆ ˆ 0 B2 180 B1 (2 góc kề bù), suy ra B2 135 0,5 Bˆ Bˆ 1350 ( 2 góc đối đỉnh) 4 2 0,5 Bài 4 a c a b ab a 2 b 2 a 2 b 2 Từ giả thiết: 0,5đ b d c d cb c 2 d 2 c 2 d 2 ab a 2 b 2 0,25 (đpcm) cd c 2 d 2 (HS làm cách khác đúng vận cho điểm tuyệt đối) 0,25 Tổng 10

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dai_so_7_tiet_9_14_nam_hoc_2021_2022_nguyen.docx